
KIA Sorento HEV & PHEV hoàn toàn mới tại Việt Nam
KIA Sorento là một mẫu SUV 7 chỗ quen thuộc với người tiêu dùng Việt từ năm 2011. Ngày 14/09/2020, KIA Sorento 2024 chính thức ra mắt với sự 'lột xác' đáng chú ý. Xe có đến 9 phiên bản với 2 tùy chọn động cơ xăng và diesel.
Vào tháng 05/2022, nhà phân phối KIA Việt Nam đã điều chỉnh giá và loại bỏ 2 phiên bản 2.2D Deluxe và 2.5G Luxury. Cũng như thay đổi logo thương hiệu.
Ngày 10/12/2022, nhà phân phối Thaco giới thiệu mẫu KIA Sorento Hybrid & Plug-in Hybrid, SUV 7 chỗ cỡ lớn tiên phong ứng dụng công nghệ tiên tiến Hybrid & Plug-in Hybrid.
KIA Sorento HEV & PHEV: bước đệm hoàn hảo cho kỷ nguyên xe điện
Xe KIA Sorento 2024 có giá bao nhiêu?

Phiên bản | Giá xe (Tỷ đồng) |
2.2D Luxury 2WD | 999 |
2.5G Premium 2WD | 1.094 |
2.5G Signature AWD 7S (Đen) | 1.124 |
2.2D Premium AWD | 1.174 |
2.5G Signature AWD 6S (Nâu) | 1.184 |
2.5G Signature AWD 7S (Nâu) | 1.189 |
2.2D Signature AWD 7S (Đen) | 1.194 |
2.2D Signature AWD 7S (Nâu) | 1.239 |
2.2D Signature AWD 6S (Nâu) | 1.259 |
Hybrid 1.6L Premium (Đen) | 1.199 |
Hybrid 1.6L Signature (Đen) | 1.299 |
Plug-in Hybrid 1.6L Premium (Đen) | 1.459 |
Plug-in Hybrid 1.6L Signature (Nâu) | 1.569 |
Giá xe KIA Sorento và các đối thủ cạnh tranh
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
KIA Sorento All New có khuyến mại gì?
Cùng với đó, theo tìm hiểu của Mytour.com.vn, tại mỗi thời điểm, các đại lý đều có những chính sách hỗ trợ đặc biệt cho khách hàng mua SUV KIA Sorento. Để cập nhật thông tin, chương trình ưu đãi mới nhất và chính xác nhất của các đại lý, khách hàng truy cập mục mua bán xe trên Mytour.com.vn
Giá lăn bánh mới nhất của KIA Sorento

Giá lăn bánh KIA Sorento bao gồm giá niêm yết và các khoản thuế, phí như phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí biển số, phí bảo trì đường bộ... Dưới đây là bảng giá lăn bánh KIA Sorento tạm tính cho từng phiên bản cụ thể:
Giá lăn bánh KIA Sorento 1.6L Plug-in Hybrid Premium (tạm tính)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.459.000.000 | 1.459.000.000 | 1.459.000.000 | 1.459.000.000 | 1.459.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Sorento 1.6L Plug-in Hybrid Signature (tạm tính)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.569.000.000 | 1.569.000.000 | 1.569.000.000 | 1.569.000.000 | 1.569.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Sorento 1.6L Hybrid Premium (tạm tính)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Sorento 1.6L Hybrid Signature (tạm tính)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
Giá lăn bánh KIA Sorento 2.2D Luxury (tạm tính)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Sorento 2.2D Premium AWD (tạm tính)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.174.000.000 | 1.174.000.000 | 1.174.000.000 | 1.174.000.000 | 1.174.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Sorento 2.2D Signature AWD 7 ghế tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.194.000.000 | 1.194.000.000 | 1.194.000.000 | 1.194.000.000 | 1.194.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Sorento 2.5G Premium tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.094.000.000 | 1.094.000.000 | 1.094.000.000 | 1.094.000.000 | 1.094.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Sorento 2.5G Signature AWD 7 ghế tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.124.000.000 | 1.124.000.000 | 1.124.000.000 | 1.124.000.000 | 1.124.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông tin chi tiết về KIA Sorento 2024

KIA Sorento là mẫu SUV 7 chỗ hạng D tiên phong áp dụng công nghệ Hybrid & Plug-in Hybrid tại Việt Nam
KIA Sorento là chiếc SUV thế hệ 4 mới của KIA, với thiết kế sang trọng, tích hợp nhiều tiện ích và công nghệ tiên tiến. Xe được phát triển trên nền tảng khung gầm N3 hoàn toàn mới, trong đó, các phiên bản HEV & PHEV được cấu hình hệ thống truyền động một cách khoa học, tối ưu hóa không gian nội thất và giống với các phiên bản động cơ xăng/diesel truyền thống.
Bảng màu sắc cho các phiên bản HEV & PHEV KIA Sorento bao gồm 04 tùy chọn ngoại thất: Trắng (Glacial White Pearl), Xanh nước biển (Mineral Blue), Đen (Fusion Black), Xanh rêu (Jungle Wood Green); và 02 tùy chọn màu nội thất: Đen trên các phiên bản HEV và PHEV Premium, và màu Nâu trên phiên bản PHEV Signature. Đáng chú ý, màu Nâu này cũng sẽ xuất hiện trên phiên bản KIA Sorento Signature máy xăng và dầu trong thời gian sắp tới.
Bề ngoài của KIA Sorento 2024 mạnh mẽ, lịch lãm

Phần đầu xe KIA Sorento thật nổi bật với lưới tản nhiệt hình mũi hổ đặc trưng và cụm đèn pha mắt hổ thiết kế mới
Ở thế hệ mới nhất, bề ngoài của KIA Sorento đã trải qua sự đổi mới toàn diện, tạo nên vẻ đẹp thể thao và lịch lãm với sự phát triển từ ngôn ngữ thiết kế 'Refined Boldness'. Phần đầu xe đặc trưng với lưới tản nhiệt hình mũi hổ và cụm đèn pha mắt hổ thiết kế mới. Lưới tản nhiệt chia thành 2 tầng và có cấu trúc khối. Bên dưới là hốc gió kết hợp với ốp cản trước thể thao.
Chạy dọc theo thân xe là những đường nét gân dập nổi bật cùng bộ la-zăng 19 inch hấp dẫn, nhấn mạnh vào vẻ đẹp thể thao và khỏe khoắn của chiếc SUV 7 chỗ này. Gương xe kết hợp 2 màu hiện đại và có khả năng điều chỉnh/gập điện cùng đèn báo rẽ LED tích hợp.

Bề ngoài của KIA Sorento mang đến ấn tượng mạnh mẽ và khỏe khoắn

Vẻ đẹp nam tính của KIA Sorento khi nhìn từ bên hông

Phần đuôi xe của KIA Sorento truyền đạt cảm giác sự mạnh mẽ và chắc chắn
Bộ đèn hậu được thiết kế theo kiểu dáng đứng và ốp cản sau đặt ngang, hòa quyện với đường gân thể thao nối liền hai bên hông xe, tạo nên vẻ chắc chắn và mạnh mẽ cho chiếc SUV. Chi tiết đặc biệt là gạt nước mưa phía sau, được ẩn trong cánh gió trên và chỉ xuất hiện khi hoạt động.
Với chiều rộng 1.900 mm, chiều dài cơ sở 2.815 mm, và chiều dài tổng thể lên đến 4.810 mm, bề ngoài của Sorento All New thể hiện sự mạnh mẽ và vững vàng hơn so với thế hệ trước.
Khám phá thêm: Mua bán xe KIA
Nội thất của KIA Sorento 2024 mang đến sự tinh tế và đa dạng tiện nghi

Không gian nội thất của xe KIA Sorento rộng lớn, tràn ngập công nghệ hiện đại

Bầu không gian nội thất màu nâu trên KIA PHEV Signature tạo cảm giác sang trọng
Bên trong KIA Sorento All New, sự kết hợp hài hòa giữa thẩm mỹ và chức năng là điểm đặc trưng. Nội thất xe mang lại không khí sang trọng với sự kết hợp giữa da cao cấp và kim loại tinh tế, có sẵn các tông màu nâu và đen tùy thuộc vào từng phiên bản. Đồng hành với đó là loạt công nghệ hiện đại như màn hình giải trí LCD 10,25 inch, kết nối Apple Carplay và Android Auto, Bluetooth đa kết nối, âm thanh cao cấp Bose 12 loa, điều hòa độc lập 2 vùng, sạc không dây chuẩn Qi tích hợp quạt tản nhiệt, và hệ thống đèn Moodlight với 64 tùy chọn màu.

Những trang thiết bị hiện đại trên KIA Sorento

Ghế thứ hai trên KIA Sorento có không gian đặt chân rộng rãi

Khoang hành lý trên KIA Sorento rất lý tưởng khi gập ghế sau
Ngoài ra, trang bị nội thất trên Sorento còn bao gồm vô-lăng thể thao đa chấu bọc da, tích hợp nút chức năng với biểu tượng logo mới và tính năng sưởi, lẫy chuyển số; cửa sổ trời toàn cảnh Panorama; rèm cửa sau; cổng USB ở mỗi ghế; phanh tay điện tử; khởi động từ xa,...
Tất cả ghế trên xe được làm từ da Nappa cao cấp (phiên bản Signature). Đặc biệt, ghế phía trước có chức năng điều chỉnh điện, massage lưng, nhớ 2 vị trí. Ghế hành khách cũng có chức năng điều chỉnh điện, tích hợp massage lưng hai hướng, có thể điều chỉnh trượt/ngả bên hông ghế, và có chức năng sưởi và làm mát 3 cấp độ.

Ghế thứ ba trên KIA Sorento có thể gập phẳng để tăng không gian khoang hành lý
Ghế thứ hai có không gian rộng rãi, có cổng gió điều hòa; có thể gập theo tỷ lệ 6:4 hoặc gập phẳng thông qua nút điều khiển ở bên phải ghế thứ ba, đồng thời có nhiều tính năng tiện ích như bệ tỳ tay tích hợp chỗ đựng cốc... Ghế thứ ba có khả năng điều chỉnh độ nghiêng lớn, lối vào từ cả hai bên trái và phải, và khi cần thiết, có thể gập phẳng 5:5 để tăng không gian khoang hành lý.
Động cơ của xe KIA Sorento 2024

KIA Sorento All New cung cấp nhiều lựa chọn động cơ cho khách hàng, bao gồm:

KIA Sorento PHEV trang bị tính năng sạc từ nguồn điện dân dụng thông qua bộ sạc xe điện AC và bộ điều khiển sạc OBC
Hơn nữa, Sorento PHEV có khả năng sạc từ nguồn điện gia đình qua bộ sạc xe điện AC và bộ điều khiển sạc OBC. Người lái có thể linh hoạt chọn chế độ lái EV/HEV thông qua nút trên bảng điều khiển trung tâm.
KIA Sorento HEV/PHEV còn được trang bị 3 chế độ lái Eco/Sport/Smart và 3 chế độ địa hình Snow/Mud/Sand với hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD, giúp khách hàng tự tin khám phá đa dạng địa hình và trải nghiệm lái xe thú vị.
An toàn cao cấp trên xe KIA Sorento 2024

Bộ trang thiết bị an toàn trên Sorento bao gồm phanh ABS, EBD, BA, khởi động ngang dốc, camera lùi, cân bằng điện tử, cảm biến trước sau. Trên các bản cao cấp, xe được trang bị thêm camera 360, cảnh báo va chạm phía trước, kiểm soát hành trình thích ứng, cảnh báo điểm mù và hỗ trợ giữ làn.
Đặc biệt, KIA Sorento HEV & PHEV được nâng cấp với công nghệ hỗ trợ lái tiên tiến, đặc biệt là tính năng mới Cảnh báo & hỗ trợ tránh va chạm điểm mù tích hợp tránh va chạm ở phía sau (BCA).
Ưu điểm và nhược điểm của KIA Sorento 2024
Ưu điểm nổi bật
Nhược điểm cần lưu ý
Thông số kỹ thuật KIA Sorento Hybrid và Plug-in Hybrid 2024
Kích thước hoàn hảo
Thông số kích thước | HEV Premium | HEV Signature | PHEV Premium | PHEV Signature |
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.810 x 1.900 x 1.700 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | |||
Bán kính vòng quay (m) | 5,78 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Khối lượng không tải/toàn tải | 1.950 / 2.580 | 2.090 / 2.650 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 67 | 47 | ||
Khung gầm | ||||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||
Kích thước lốp xe | 235/55 R19 | |||
Hệ thống dẫn động | FWD | AWD | AWD | AWD |
Động cơ mạnh mẽ
Thông số kích thước | HEV Premium | HEV Signature | PHEV Premium | PHEV Signature |
Động cơ | ||||
Động cơ xăng | Kiểu loại | SmartStream G 1.6T-GDi | ||
Công suất cực đại (hp/rpm) | 178/5,500 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 265/1,500 - 4,500 | |||
Động cơ điện | Công suất cực đại (kW / hp) | 44.2 / 60 | 66.9 / 90 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 264 | 304 | ||
Dung lượng Pin (kWh) | 1.49 | 1.49 | 13.8 | 13.8 |
Công suất cực đại kết hợp (hp) | 227 | 227 | 261 | 261 |
Mô men xoắn cực đại kết hợp (Nm) | 350 | 350 | 350 | 350 |
Quãng đường di chuyển thuần điện (km) | - | - | 71 | 71 |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |||
Hộp số | 6AT |
Ngoại thất ấn tượng
Thông số kích thước | HEV Premium | HEV Signature | PHEV Premium | PHEV Signature |
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | LED Projector | LED Projector | LED Projector | LED Projector |
Cụm đèn sau | LED | LED | LED | LED |
Cụm đèn sau | LED | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động Bật-Tắt | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có |
Ăng-ten dạng vây cá | Có | Có | Có | Có |
Gương hậu ngoài gập điện | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa mạ chrome | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe KIA Sorento Hybrid và Plug-in Hybrid: Nội thất sang trọng
Thông số kích thước | HEV Premium | HEV Signature | PHEV Premium | PHEV Signature |
Nội thất - Tiện nghi | ||||
Ghế bọc da | Màu đen | Màu nâu | Màu đen | Màu nâu |
Màn hình giải trí trung tâm AVN 10.25’’ | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh, khởi động từ xa | Có | Có | Có | Có |
Sưởi và làm mát hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế 2 gập 6:4; phẳng | - | Có (tích hợp tính năng sưởi) | - | Có (tích hợp tính năng sưởi) |
Hàng ghế 3 gập 5:5; phẳng | Có | Có | Có | Có |
Rèm che nắng hàng ghế 2 | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 12 loa Bose | 6 loa | 12 loa Bose |
Sạc điện thoại không dây | Có | Có | Có | Có |
Rèm che nắng cửa sổ sau | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu bên trong chống chói ECM | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa tự động 3 vùng độc lập | Có | Có | Có | Có |
Màn hình đa thông tin kỹ thuật số 12.3'' | Có | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị thông tin trên kính lái HUD | - | Có | - | Có |
Thông số kỹ thuật xe KIA Sorento Hybrid và Plug-in Hybrid: Hệ thống an toàn đỉnh cao
Thông số kích thước | HEV Premium | HEV Signature | PHEV Premium | PHEV Signature |
An toàn | ||||
Túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 |
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, ESC, HAC | Có | Có | Có | Có |
Phanh đỗ điện tử + Autohold | Có | Có | Có | Có |
Camera 360, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước & sau | Có | Có | Có | Có |
Điều chỉnh chế độ lái | ECO/ SPORT/ SMART | ECO/ SPORT/ SMART | ECO/ SPORT/ SMART | ECO/ SPORT/ SMART |
Điều chỉnh chế độ địa hình | - | SNOW/MUD/SAND | SNOW/MUD/SAND | SNOW/MUD/SAND |
Gói an toàn tiên tiến ADAS (SCC, BCA, BSM, LKA, LFA, FCA, DAW) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau ROA | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có | Có |
Những điểm thú vị độc đáo trên KIA Sorento HEV& PHEV 2024 tại Việt Nam

Động cơ hybrid tiết kiệm nhiên liệu là điểm mạnh của KIA Sorento HEV& PHEV 2024 tại Việt Nam
KIA Sorento HEV 2024 tại Việt Nam có những điểm độc đáo, đặc sắc. Được trang bị động cơ xăng 4 xi-lanh, tăng áp, dung tích 1.6L kết hợp với mô-tơ điện mạnh mẽ, mô-men xoắn tối đa lên đến 304 Nm.
Kết hợp với bộ pin Lithium-ion Polymer hiện đại, hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD, KIA Sorento HEV 2024 không chỉ mạnh mẽ mà còn đạt hiệu suất tiết kiệm nhiên liệu đáng kể.
KIA Sorento HEV& PHEV được trang bị công nghệ hỗ trợ lái tiên tiến, tính năng mới Cảnh báo & hỗ trợ tránh va chạm điểm mù tích hợp tránh va chạm sau (BCA), đảm bảo an toàn và hỗ trợ phanh khi có phương tiện trong vùng điểm mù hoặc phía sau xe.
Bên ngoài, KIA Sorento HEV 2024 có huy hiệu hybrid đặc trưng ở cửa hậu. Bên trong, nổi bật với đồng hồ kỹ thuật số, màn hình thông tin giải trí cảm ứng 12,3 inch; âm thanh Bose 12 loa cao cấp; sưởi vô lăng; sưởi/làm mát ghế, cửa sổ trời toàn cảnh Panorama...
Sự ra mắt của KIA Sorento 2024, đặc biệt là động cơ hybrid tiết kiệm nhiên liệu, dự kiến sẽ làm nên chuyện trong phân khúc SUV 7 chỗ tại Việt Nam, đối đầu với Santa Fe, Fortuner hay Everest...
Hướng dẫn thủ tục mua xe KIA Sorento 2024 trả góp
Để mua trả góp mẫu SUV 7 chỗ KIA Sorento 2024, bạn cần chuẩn bị hồ sơ vay mua với các giấy tờ cần thiết và chọn ngân hàng phù hợp.
Câu hỏi thường gặp về KIA Sorento
Giá KIA Sorento hiện là bao nhiêu?
KIA Sorento đang có giá từ 1,069 triệu đồng đến 1,599 tỷ đồng tại thị trường Việt Nam.
Màu sắc nào có sẵn cho KIA Sorento 2024?
KIA Sorento 2024 có 6 lựa chọn màu sắc bao gồm: Trắng, Xám, Đỏ, Nâu, Xanh dương, và Đen ngọc trai.
Đánh giá chung
Giá xe KIA Sorento 2024 đang cạnh tranh và đáng xem xét với diện mạo đẹp và trang bị động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Sorento là lựa chọn hấp dẫn trong phân khúc SUV 7 chỗ.