Mazda CX-8 2024 vẫn giữ nguyên thiết kế hiện đại
Mazda CX-8 là phiên bản kế nhiệm của CX-9 từng được bán tại Việt Nam trước đây. Xe này có thiết kế sang trọng, mềm mại, mang đậm phong cách KODO và cũng tương đồng với CX-5.
Sau khi ra mắt lần đầu vào năm 2019, THACO quyết định giới thiệu phiên bản nâng cấp cho thị trường Việt Nam. Xe có những thay đổi nhỏ về ngoại hình và thêm tùy chọn 6 ghế ngồi. Hiện tại, chỉ có Mazda CX-8 và KIA Sorento cung cấp tùy chọn 6 ghế trong phân khúc SUV cỡ trung tại Việt Nam.
Giá xe Mazda CX-8 2024 & Ưu Đãi Hiện Tại Là Gì?
Mazda CX-8 2024 có giá từ 1,079,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi trong tháng 04-2024.
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 04-2024 |
Mazda CX-8 2.5L Luxury | 949,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Mazda CX-8 2.5L Premium | 1,024,000,000 | |
Mazda CX-8 2.5L Premium AWD | 1,119,000,000 | |
Mazda CX-8 2.5L Premium AWD (6S) | 1,129,000,000 |
Giá Lăn Bánh Mazda CX-8 2024 & Hình Thức Trả Góp Như Thế Nào?
Để giúp anh/chị hiểu rõ hơn về chi phí lăn bánh của Mazda CX-8 2024, Mytour đã liệt kê đầy đủ các khoản chi phí dưới đây cho từng phiên bản, bao gồm cả hình thức trả góp và trả thẳng.
1. Giá Xe Mazda CX-8 2.5L Luxury:
Ước Tính Giá Lăn Bánh:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 1,079,000,000 | 1,079,000,000 | 1,079,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 130,673,400 | 152,253,400 | 111,673,400 |
Thuế trước bạ | 107,900,000 | 129,480,000 | 107,900,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,209,673,400 | 1,231,253,400 | 1,190,673,400 |
Ước Tính Mức Trả Góp Tối Thiểu (85%):
Dòng xe | Mazda CX-8 2.5L Luxury |
Giá bán | 1,079,000,000 |
Mức vay (85%) | 917,150,000 |
Phần còn lại (15%) | 161,850,000 |
Chi phí ra biển | 130,673,400 |
Trả trước tổng cộng | 292,523,400 |
2. Giá Xe Mazda CX-8 2.5L Premium:
Ước Tính Giá Lăn Bánh:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 1,169,000,000 | 1,169,000,000 | 1,169,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 139,673,400 | 163,053,400 | 120,673,400 |
Thuế trước bạ | 116,900,000 | 140,280,000 | 116,900,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,308,673,400 | 1,332,053,400 | 1,289,673,400 |
Ước Tính Mức Trả Góp Tối Thiểu (85%):
Dòng xe | Mazda CX-8 2.5L Premium |
Giá bán | 1,169,000,000 |
Mức vay (85%) | 993,650,000 |
Phần còn lại (15%) | 175,350,000 |
Chi phí ra biển | 139,673,400 |
Trả trước tổng cộng | 315,023,400 |
3. Giá Xe Mazda CX-8 2.5L Premium AWD:
Ước Tính Giá Lăn Bánh 2024:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 1,259,000,000 | 1,259,000,000 | 1,259,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 148,673,400 | 173,853,400 | 129,673,400 |
Thuế trước bạ | 125,900,000 | 151,080,000 | 125,900,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,407,673,400 | 1,432,853,400 | 1,388,673,400 |
Ước Tính Mức Trả Góp Tối Thiểu (85%):
Dòng xe | Mazda CX-8 2.5L Premium AWD |
Giá bán | 1,259,000,000 |
Mức vay (85%) | 1,070,150,000 |
Phần còn lại (15%) | 188,850,000 |
Chi phí ra biển | 148,673,400 |
Trả trước tổng cộng | 337,523,400 |
4. Giá Xe Mazda CX-8 2.5L Premium AWD (6S):
Ước Tính Giá Lăn Bánh:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 1,269,000,000 | 1,269,000,000 | 1,269,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 149,673,400 | 175,053,400 | 130,673,400 |
Thuế trước bạ | 126,900,000 | 152,280,000 | 126,900,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,418,673,400 | 1,444,053,400 | 1,399,673,400 |
Ước Tính Mức Trả Góp Tối Thiểu (85%):
Dòng xe | Mazda CX-8 2.5L Premium AWD (6S) |
Giá bán | 1,269,000,000 |
Mức vay (85%) | 1,078,650,000 |
Phần còn lại (15%) | 190,350,000 |
Chi phí ra biển | 149,673,400 |
Trả trước tổng cộng | 340,023,400 |
Đánh Giá Ưu, Nhược Điểm của Mazda CX-8 2024
Mazda CX-8 2024 là Mẫu Xe Đáng Chọn trong Phân Khúc SUV Cỡ Trung
Ưu Điểm:
- Mazda CX-8 2024 có khả năng cách âm tốt, giảm độ ồn và rung từ khoang động cơ ở dưới 70 - 80km/h.
- Vô-lăng đáp ứng tốt, lái chính xác, giữ được sự kiểm soát tốt ở tốc độ cao.
- Động cơ của Mazda CX-8 2024 hoạt động mượt mà, không bị ê như một số xe 7 chỗ khác ở dưới 70 - 80 km/h.
- Hệ thống treo êm, giảm thiểu dao động tốt, mang lại cảm giác thoải mái cho hành khách ở hai hàng ghế sau khi đi qua đoạn đường gồ ghề hoặc cua.
- Xe bám đường tốt, ổn định khi di chuyển trên đường trơn, vào cua.
- Mazda CX-8 2024 tiết kiệm nhiên liệu với mức khoảng 6L/100km đường hỗn hợp.
- Vận hành đầm chắc ở tốc độ cao.
- Mazda CX-8 2024 trang bị hệ thống điều hòa 3 dàn lạnh, làm lạnh nhanh và sâu.
- Không gian rộng rãi ở mỗi bậc, mang lại sự thoải mái cho 3 hàng ghế. Hàng ghế thứ 3 có đệm dày, tựa lưng cao, 2 tựa đầu, chỗ để chân thoải mái, trần xe cao cho người cao trên 1,7m.
- Mazda CX-8 2024 trang bị nhiều tính năng tiện ích hấp dẫn trong phân khúc như cửa sổ trời, sạc không dây chuẩn Qi, màn hình thông tin 8 inch, hỗ trợ kết nối Apple Carplay/Android Auto, hệ thống âm thanh 10 loa Bose, màn hình hiển thị HUD...
- Trang bị an toàn hiện đại với gói công nghệ hỗ trợ lái cao cấp I-Activsense bao gồm cảnh báo điểm mù, cảnh báo chệch làn đường, và cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi. Ngoài ra còn có hệ thống điều khiển hành trình thích ứng, cảnh báo vật cản phía trước và phanh thông minh, hệ thống phanh nhận diện người đi bộ, phanh thông minh khi lùi…
- Chất liệu nội thất của Mazda CX-8 2024 cao cấp với ghế da Nappa, nhiều chi tiết ốp gỗ tự nhiên mang lại trải nghiệm sang trọng.
Nhược điểm:
- Mazda CX-8 2024 chưa có cảm biến áp suất lốp và lẫy chuyển số.
- Tăng tốc chậm ở dải tốc độ cao.
- Thể tích khoang hành lý của CX-8 khá nhỏ, chỉ 209 lít.
- Vô-lăng của xe khá nặng đối với người lái là nữ giới, đặc biệt khi lái trong thành phố.
- Mazda CX-8 2024 được đánh giá là khá chòng chành khi đi trên đường có nhiều khúc cua, có thể gây say sóng cho hành khách.
- Cửa gió riêng cho hàng ghế thứ ba được đặt ở phía dưới hàng ghế thứ hai, gây không tiện khi sử dụng. Người dùng không thể điều chỉnh tốc độ gió hoặc nhiệt độ một cách tự do. Luồng gió cũng không mang lại cảm giác thoải mái như khi đặt ở phía trên.