
Giá xe MG ZS mới nhất tại Việt Nam
Cùng với HS, MG ZS là mẫu xe thứ hai của hãng xe Trung Quốc sắp ra mắt tại Việt Nam trong thời gian sắp tới. Theo thông tin rò rỉ, MG ZS 2024 sẽ được định vị trong phân khúc SUV đô thị, cạnh tranh trực tiếp với Hyundai Kona, Ford EcoSport và Honda HR-V.
Vào ngày 17/07/2020, MG ZS chính thức được giới thiệu tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản bao gồm LUX, COM và STD, đều sử dụng động cơ 1.5L.
Ngày 08/01/2021, phiên bản nâng cấp của MG ZS đã được ra mắt tại Việt Nam. Đây là lần nâng cấp đầu tiên và khá nhanh chóng của MG ZS sau hơn nửa năm kể từ khi ra mắt tại thị trường Việt Nam. Trong lần nâng cấp này, MG ZS 2024 sẽ được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, thay vì từ Trung Quốc như trước.
Ngày 1/3/2021, đại lý Tan Chong tiếp tục ra mắt phiên bản hoàn toàn mới của MG ZS, mang tên MG ZS Smart Up STD+, với thiết kế nổi bật, nội thất rộng rãi, công nghệ tiên tiến, vận hành tối ưu, và an toàn, đồng thời giá thành hợp lý.
MG ZS 2021: giá rẻ liệu có phải 'ngon, bổ'? Xe Trung Quốc chỉ được cái 'mã'?
Giá xe MG ZS 2024 như thế nào?
Giá xe MG ZS bản nhập Thái như sau:
BẢNG GIÁ XE MG ZS | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng, có VAT) |
MG ZS 1.5 2WD LUX+ | 638 |
MG ZS 1.5 2WD COM+ | 588 |
MG ZS STD+ | 538 |
Xem thêm: Giá xe MG mới nhất hiện nay trên thị trường
MG ZS 2024 có chương trình khuyến mại gì không?
MG ZS 1.5 2WD COM - Giá: 588 triệu đồng
MG ZS Smart Up STD+ - Giá: 538 triệu đồng
Khám phá giá bán xe MG ZS 2024 từ các đại lý chính hãng.
So sánh giá xe MG ZS và các đối thủ cạnh tranh
Tính toán giá lăn bánh MG ZS 2024 và các khoản phí đi kèm.
Tính toán giá lăn bánh tạm tính cho MG ZS 2WD LUX
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 638.000.000 | 638.000.000 | 638.000.000 | 638.000.000 | 638.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tính toán giá lăn bánh tạm tính cho MG ZS 2WD COM
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 588.000.000 | 588.000.000 | 588.000.000 | 588.000.000 | 588.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tính toán giá lăn bánh tạm tính cho MG ZS SMART UP STD+
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 538.000.000 | 538.000.000 | 538.000.000 | 538.000.000 | 538.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông tin tổng quan về xe MG ZS 2024
Xem chi tiết về ngoại thất của xe MG ZS 2024

Đặc điểm ngoại thất của MG ZS 2024 với 4 màu sắc lựa chọn và lưới tản nhiệt mới dạng 3D đen bóng

Điểm đáng chú ý nhất là hệ thống đèn pha LED Projector Headlight tự động và dải đèn ban ngày hình móc câu.
Cụm đèn sương mù mới giúp đầu xe trở nên bắt mắt hơn.

MG ZS được nâng cấp với bộ mâm cánh hoa 17 inch và đèn hậu LED dạng khói mờ, phần cản sau được thiết kế khí động học.

Khám phá nội thất của MG ZS 2024.

Nội thất MG ZS 2024 mang phong cách hiện đại với màn hình trung tâm kích thước 10,1 inch kết nối Apple CarPlay/Android Auto và vô lăng thiết kế thể thao.

Hệ thống điều hòa tự động với chức năng lọc bụi mịn PM2.5 và hàng ghế sau được trang bị cửa gió điều hòa tạo không khí mát mẻ cho không gian xe.

Ghế lái có điều chỉnh điện 6 hướng, hàng ghế sau thoải mái.
Trang bị an toàn bao gồm nhiều tính năng như chống bó cứng phanh, hỗ trợ phanh khẩn cấp, camera 360, và nhiều hơn nữa.
Khám phá động cơ của MG ZS 2024.

MG ZS sử dụng động cơ xăng 1.5L với hộp số tự động vô cấp CVT mới, sản sinh công suất 112 mã lực và mô men xoắn 150 Nm.
Ưu - nhược điểm của xe MG ZS.
Xem các ưu điểm của MG ZS.
Nhược điểm của MG ZS.
Xem thông số kỹ thuật của MG ZS 2024.
Xem bảng giá xe ô tô MG ZS 2024 với sự chênh lệch 100 triệu đồng cho 3 phiên bản.
Phiên bản tiêu chuẩn (519 triệu đồng) không có trang bị hiện đại như đèn pha tự động và hệ thống âm thanh 6 loa hiệu ứng 3D.
Phiên bản cao nhất có trang bị nhiều hơn bao gồm ghế lái chỉnh điện, cảm biến gạt mưa tự động, cửa sổ trời toàn cảnh, camera 360 hiển thị 3D và 6 túi khí.
Thông số | MG ZS SMART UP STD+ DOHC | MG ZS COMFORT | MG ZS LUXURY |
Động cơ | |||
Loại động cơ | DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 112 @ 6.000 | ||
Mô men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 150 @ 4.500 | ||
Tốc độ tối đa (km/h) | 170 | ||
Hộp số | CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp) | ||
Dẫn động | Cầu trước | ||
Kích thước | |||
D x R x C (mm) | 4.323 x 1.809 x 1.653 | 4.314 x 1.809 x 1.648 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.585 | ||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 5.6 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 170 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.290 | ||
Dung tích khoang hành lý (L) | Thường | 359 | |
Gập hàng ghế thứ 2 | 1.166 | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện với 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao) | ||
Hệ thống treo | Kiểu MacPherson / Thanh xoắn | ||
Lốp xe trước/sau | 215 / 60R16 | 215 / 55R17 | |
Phanh đĩa trước/sau | Có | ||
Sức chở (người) | 5 | ||
Ngoại thất | |||
Đèn pha | LED | ||
Đèn pha tự động | - | - | Có |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Có | ||
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | ||
Đèn chờ dẫn đường | Có | ||
Đèn sương mù trước/sau | Sau | Có | |
Cụm đèn phía sau | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao | Có | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ LED | Có | ||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crom | ||
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn, điều chỉnh tốc độ | Cảm biến gạt mưa tự động | |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | ||
Giá nóc | |||
Cánh lướt gió đuôi xe | |||
Nẹp hông xe Chrome | |||
Ăng-ten vây cá mập | |||
Nội thất | |||
Vô lăng bọc da, nút điều khiển trên vô lăng & ga tự động | Có | ||
Vô lăng điều chỉnh lên xuống | Có | ||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay, lọc bụi PM2.5 | ||
Cửa gió ở hàng ghế sau | Có | ||
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Chất liệu ghế | Da | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 | ||
Tay nắm cửa trong | mạ crom | ||
Cửa kính chỉnh điện | Xuống một chạm ở ghế người lái | Lên / Xuống một chạm ở ghế người lái | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 10.1″ kết nối Apple CarPlay & Android Auto, Radio , 5 USB , Bluetooth | ||
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | ||
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước | Có | ||
Hệ thống loa | 4 | 6, hiệu ứng 3D | |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Khóa cửa tự động cảm biến tốc độ | Có | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh | - | Có | |
An toàn | |||
Cảm biến lùi | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Camera 360 hiển thị 3D | - | Có | |
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | ||
Túi khí an toàn | 2 | 4 | 6 |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử | Có | ||
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS) | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp trực tiếp (TPMS) | Có | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC) | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Có | ||
Kiểm soát phanh ở góc cua (CBC) | Có | ||
Chức năng làm khô phanh đĩa (BDW) | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) & Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Hệ thống hỗ trợ phanh (EBA) | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (HAZ) | Có | ||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | ||
Dây đai an toàn | Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng hàng ghế trước, nhắc nhở ở hàng ghế trước |
Đọc các câu hỏi thường gặp về MG ZS.
Giá lăn bánh của MG ZS là bao nhiêu?
MG ZS có bao nhiêu phiên bản?
Tổng kết về MG ZS.
Giá xe MG ZS tại Việt Nam rẻ nhất phân khúc SUV đô thị với không gian nội thất rộng rãi và tiện nghi tiên tiến.