Thành lập | 2005; 19 năm trước |
---|---|
Khu vực | châu Á (AFC) |
Số đội | 8 |
Đội vô địch hiện tại | Nhật Bản (lần thứ 4) |
Đội bóng thành công nhất | Nhật Bản (4 lần) |
Cúp bóng đá U-17 nữ châu Á 2024 |
Giải bóng đá Nữ U17 châu Á (tiếng Anh: AFC U-17 Women's Asian Cup) là một giải đấu bóng đá dành cho nữ từ các quốc gia châu Á, với độ tuổi không quá 17. Giải này được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá châu Á mỗi hai năm một lần và cũng là vòng loại cho giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới.
Giải này được tổ chức lần đầu vào năm 2005 dành cho các cầu thủ dưới 17 tuổi. Lần đầu tiên chỉ có 10 đội tham gia, và không được đánh giá cao. Năm 2007, giải đấu chuyển sang cho các cầu thủ dưới 16 tuổi, với 8 đội tham gia. Năm 2009, có 12 đội tham gia vào vòng chung kết và lần đầu tiên có vòng loại trước đó. Năm 2011, giải đấu có hai vòng loại. Có 5 đội được xếp hạng cao giành quyền tham dự vòng chung kết, trong khi 13 đội còn lại phải cạnh tranh cho vị trí hạng 6.
Kết quả
Lần thứ | Năm | Chủ nhà | Chung kết | Tranh hạng ba | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỷ số | Á quân | Hạng ba | Tỷ số | Hạng tư | |||||
Giải vô địch bóng đá nữ U-16 châu Á | ||||||||||
1 | 2005 | Hàn Quốc | Nhật Bản |
1–1 (s.h.p.) (3–1 p) |
Trung Quốc |
Thái Lan |
2–1 | Hàn Quốc | ||
2 | 2007 | Malaysia | CHDCND Triều Tiên |
3–0 | Nhật Bản |
Hàn Quốc |
1–1 (s.h.p.) (4–2 p) |
Trung Quốc | ||
3 | 2009 | Thái Lan | Hàn Quốc |
4–0 | CHDCND Triều Tiên |
Nhật Bản |
6–2 | Úc | ||
4 | 2011 | Trung Quốc | Nhật Bản |
Vòng tròn một lượt | CHDCND Triều Tiên |
Trung Quốc |
Vòng tròn một lượt | Hàn Quốc | ||
5 | 2013 | Trung Quốc | Nhật Bản |
1–1 (6–5 p) |
CHDCND Triều Tiên |
Trung Quốc |
2–2 (s.h.p.) (4–2 p) |
Thái Lan | ||
6 | 2015 | Trung Quốc | CHDCND Triều Tiên |
1–0 | Nhật Bản |
Trung Quốc |
8–0 | Thái Lan | ||
7 | 2017 | Thái Lan | CHDCND Triều Tiên |
2–0 | Hàn Quốc |
Nhật Bản |
1–0 | Trung Quốc | ||
8 | 2019 | Thái Lan | Nhật Bản |
2–1 | CHDCND Triều Tiên |
Trung Quốc |
2–1 | Úc | ||
Cúp bóng đá U-17 nữ châu Á | ||||||||||
Bị hủy do đại dịch COVID-19 | ||||||||||
10 | 2024 | Indonesia |
Các đội tuyển vào tốp 4
Quốc gia | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 4 | 2 | 2 | 0 | 8 |
CHDCND Triều Tiên | 3 | 4 | 0 | 0 | 7 |
Hàn Quốc | 1 | 1 | 1 | 2 | 5 |
Trung Quốc | 0 | 1 | 4 | 2 | 7 |
Thái Lan | 0 | 0 | 1 | 2 | 3 |
Úc | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 |
Tóm tắt các huy chương
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 4 | 2 | 2 | 8 |
2 | CHDCND Triều Tiên | 3 | 4 | 0 | 7 |
3 | Hàn Quốc | 1 | 1 | 1 | 3 |
4 | Trung Quốc | 0 | 1 | 4 | 5 |
5 | Thái Lan | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (5 đơn vị) | 8 | 8 | 8 | 24 |
Các phần thưởng
Giải đấu | Cầu thủ xuất sắc nhất | Cầu thủ ghi bàn hàng đầu | Bàn thắng | Giải thưởng giải phong cách |
---|---|---|---|---|
2005 | Hara Natsuko | Hara Natsuko | 12 | Không có giải thưởng |
2007 | Yun Hyon-hi | Yun Hyon-hi | 7 | |
2009 | Kim Da-hye | Yeo Min-ji | 10 | |
2011 | Narumiya Yui | Ri Un-sim | 9 | Thái Lan |
2013 | Sugita Hina | Kobayashi Rikako | 7 | CHDCND Triều Tiên |
2015 | Ri Hae-yon | Wang Yanwen | 6 | Nhật Bản |
2017 | Kim Kyong-rong | Kim Kyong-rong | 9 | Nhật Bản |
2019 | Nishio Hanon | Hamano Maika | 5 | CHDCND Triều Tiên |
Kết quả qua các thời kỳ
Đến năm 2019.
Hạng | Đội tuyển | SL | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 8 | 38 | 28 | 5 | 5 | 205 | 20 | +185 | 89 |
2 | CHDCND Triều Tiên | 7 | 32 | 25 | 3 | 4 | 121 | 19 | +102 | 78 |
3 | Trung Quốc | 8 | 35 | 17 | 7 | 11 | 128 | 39 | +89 | 58 |
4 | Hàn Quốc | 8 | 32 | 14 | 8 | 10 | 88 | 42 | +46 | 50 |
5 | Thái Lan | 8 | 30 | 9 | 2 | 19 | 45 | 125 | −80 | 29 |
6 | Úc | 6 | 25 | 7 | 3 | 12 | 44 | 47 | −3 | 24 |
7 | Đài Bắc Trung Hoa | 4 | 10 | 2 | 0 | 8 | 9 | 62 | −53 | 6 |
8 | Uzbekistan | 2 | 5 | 1 | 1 | 3 | 3 | 11 | –-8 | 4 |
9 | Hồng Kông | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 24 | −21 | 4 |
10 | Guam | 2 | 5 | 1 | 1 | 3 | 1 | 39 | −38 | 4 |
11 | Ấn Độ | 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 10 | 13 | −3 | 3 |
12 | Iran | 2 | 5 | 1 | 0 | 4 | 2 | 22 | −20 | 3 |
13 | Bangladesh | 3 | 9 | 0 | 1 | 8 | 6 | 55 | −49 | 1 |
14 | Jordan | 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 8 | −7 | 0 |
15 | Việt Nam | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 | −14 | 0 |
16 | Myanmar | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 19 | −17 | 0 |
17 | Lào | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 17 | −17 | 0 |
18 | Bahrain | 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 25 | −25 | 0 |
19 | Indonesia | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 32 | −32 | 0 |
20 | Singapore | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 34 | −34 | 0 |
Kết quả tóm tắt
- Chú thích
- 1 – Vô địch
- 2 – Á quân
- 3 – Hạng ba
- 4 – Hạng tư
- QF – Tứ kết
- GS – Vòng bảng
- • – Không vượt qua vòng loại
- × – Không tham gia / Rút lui
- XX – Quốc gia không tồn tại hoặc đội tuyển quốc gia không hoạt động
- – Chủ nhà
- q – Vượt qua vòng loại cho giải đấu sắp tới
Đối với mỗi giải đấu, cờ của nước chủ nhà và số đội trong mỗi giải đấu chung kết (trong dấu ngoặc đơn) được hiển thị.
Đội tuyển | 2005 (11) |
2007 (6) |
2009 (8) |
2011 (6) |
2013 (12) |
2015 (8) |
2017 (8) |
2019 (8) |
2024 (8) |
Tổng số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | × | GS | 4th | R1 | GS | • | GS | 4th | 6 | |
Bahrain | × | × | × | × | GS | • | × | • | 1 | |
Bangladesh | GS | × | × | × | × | • | GS | GS | 3 | |
Trung Quốc | 2nd | 4th | GS | 3rd | 3rd | 3rd | 4th | 3rd | 8 | |
Đài Bắc Trung Hoa | GS | × | GS | • | GS | GS | • | • | 4 | |
Guam | GS | × | × | • | GS | × | • | • | 2 | |
Hồng Kông | GS | × | × | × | • | • | • | • | 1 | |
Ấn Độ | GS | × | • | • | • | • | • | • | 1 | |
Indonesia | GS | × | × | × | × | × | × | • | q | 2 |
Iran | × | × | × | • | GS | GS | • | • | 2 | |
Nhật Bản | 1st | 2nd | 3rd | 1st | 1st | 2nd | 3rd | 1st | 8 | |
Jordan | × | × | × | • | GS | • | • | • | 1 | |
CHDCND Triều Tiên | × | 1st | 2nd | 2nd | 2nd | 1st | 1st | 2nd | 7 | |
Hàn Quốc | 4th | 3rd | 1st | 4th | GS | GS | 2nd | GS | 8 | |
Lào | × | × | × | × | × | × | GS | • | 1 | |
Myanmar | × | × | GS | • | • | • | • | • | 1 | |
Singapore | GS | × | • | • | × | × | • | • | 1 | |
Thái Lan | 3rd | GS | GS | R1 | 4th | 4th | GS | GS | 8 | |
Uzbekistan | × | × | • | × | GS | GS | • | • | 2 | |
Việt Nam | × | × | × | • | × | • | • | GS | 1 |
- Cúp bóng đá U-20 nữ châu Á
- Cúp bóng đá U-17 châu Á
Liên kết ngoài
- Trang chủ chính thức
- Lưu trữ giải đấu tại RSSSF.com
Các giải thi đấu của AFC |
---|
Giải vô địch nữ U-17, giải vô địch nữ U-16 và Cúp bóng đá nữ U-17 châu Á |
---|
Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới |
---|