Thành lập | 1959; 65 năm trước |
---|---|
Khu vực | AFC (châu Á) |
Số đội | 16 |
Vòng loại cho | FIFA U-20 World Cup |
Đội vô địch hiện tại | Uzbekistan (lần thứ 1) |
Đội bóng thành công nhất | Hàn Quốc (12 lần) |
Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023 |
Giải bóng đá U-20 châu Á (tiếng Anh: AFC U-20 Asian Cup), trước đây được biết đến với các tên gọi là Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á và Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á, là một giải đấu bóng đá quốc tế do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức hai năm một lần cho các đội tuyển quốc gia dưới 20 tuổi tại khu vực châu Á. Giải được tổ chức lần đầu vào năm 1959 và trở thành giải đấu thường niên cho đến năm 1978. Từ năm 1980, giải được tổ chức hai năm một lần. Giải cũng là vòng loại châu Á cho Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới.
Giải đấu đã áp dụng nhiều thể thức khác nhau trong suốt lịch sử của mình. Hiện tại, giải bao gồm hai giai đoạn tương tự như các giải đấu châu Á khác của AFC: vòng loại cho tất cả các thành viên AFC và vòng chung kết với sự tham dự của 15 đội bóng qua vòng loại cùng đội chủ nhà.
Trước đây, Giải U-19 châu Á được tổ chức vào năm trước khi Giải U-20 thế giới diễn ra. Từ năm 2023, AFC đã chuyển đổi từ U-19 sang U-20 và tổ chức vào cùng một năm với Giải U-20 thế giới. Tên gọi của giải đấu cũng được thay đổi từ Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á thành Giải bóng đá U-20 châu Á.
Thể thức
Lịch sử
Kết quả
Năm | Chủ nhà | Chung kết | Tranh hạng ba | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỷ số | Á quân | Hạng ba | Tỷ số | Hạng tư | ||||
1959 Chi tiết |
Mã Lai |
Hàn Quốc |
Mã Lai |
Nhật Bản |
Hồng Kông | ||||
1960 Chi tiết |
Mã Lai |
Hàn Quốc |
4–0 | Mã Lai |
Nhật Bản |
2–1 | Indonesia | ||
1961 Chi tiết |
Thái Lan |
Indonesia Miến Điện |
0–0 |
Thái Lan |
2–1 | Hàn Quốc | |||
1962 Chi tiết |
Thái Lan |
Thái Lan |
2–1 | Hàn Quốc |
Indonesia |
3–0 | Mã Lai | ||
1963 Chi tiết |
Mã Lai |
Hàn Quốc Miến Điện |
2–2 |
Thái Lan Hồng Kông |
2–2 | ||||
1964 Chi tiết |
Việt Nam Cộng hòa |
Miến Điện Israel |
0–0 |
Malaysia |
5–1 | Hàn Quốc | |||
1965 Chi tiết |
Nhật Bản |
Israel |
5–0 | Miến Điện |
Malaysia |
4–1 | Hồng Kông | ||
1966 Chi tiết |
Philippines |
Israel Miến Điện |
1–1 |
Trung Hoa Dân Quốc Thái Lan |
0–0 |
||||
1967 Chi tiết |
Thái Lan |
Israel |
3–0 | Indonesia |
Miến Điện |
4–0 | Singapore | ||
1968 Chi tiết |
Hàn Quốc |
Miến Điện |
4–0 | Malaysia |
Hàn Quốc Israel |
0–0 |
|||
1969 Chi tiết |
Thái Lan |
Miến Điện Thái Lan |
2–2 |
Iran |
2–1 | Israel | |||
1970 Chi tiết |
Philippines |
Miến Điện |
3–0 | Indonesia |
Hàn Quốc |
5–0 | Nhật Bản | ||
1971 Chi tiết |
Nhật Bản |
Israel |
1–0 | Hàn Quốc |
Miến Điện |
2–0 | Nhật Bản | ||
1972 Chi tiết |
Thái Lan |
Israel |
1–0 | Hàn Quốc |
Iran |
3–0 | Thái Lan | ||
1973 Chi tiết |
Iran |
Iran |
2–0 | Nhật Bản |
Hàn Quốc |
3–0 | Ả Rập Xê Út | ||
1974 Chi tiết |
Thái Lan |
Ấn Độ Iran |
2–2 |
Hàn Quốc |
2–1 | Thái Lan | |||
1975 Chi tiết |
Kuwait |
Iraq Iran |
0–0 |
Kuwait CHDCND Triều Tiên |
2–2 |
||||
1976 Chi tiết |
Thái Lan |
Iran CHDCND Triều Tiên |
0–0 |
Hàn Quốc |
2–1 | Thái Lan | |||
1977 Chi tiết |
Iran |
Iraq |
4–3 | Iran |
Bahrain |
3–1 | Nhật Bản | ||
1978 Chi tiết |
Bangladesh |
Iraq Hàn Quốc |
1–1 |
CHDCND Triều Tiên Kuwait |
1–1 |
||||
Bị hủy do vấn đề nhập cảnh vào Trung Quốc của đội tuyển quốc gia Hàn Quốc | |||||||||
1980 Chi tiết |
Thái Lan |
Hàn Quốc |
Qatar |
Nhật Bản |
Thái Lan | ||||
1982 Chi tiết |
Thái Lan |
Hàn Quốc |
Trung Quốc |
Iraq |
UAE | ||||
1985 Chi tiết |
UAE |
Trung Quốc |
Ả Rập Xê Út |
UAE |
Thái Lan | ||||
1986 Chi tiết |
Ả Rập Xê Út |
Ả Rập Xê Út |
2–0 | Bahrain |
CHDCND Triều Tiên |
1–0 | Qatar | ||
1988 Chi tiết |
Qatar |
Iraq |
1–1 (5–4 p) |
Syria |
Qatar |
2–0 | UAE | ||
1990 Chi tiết |
Indonesia |
Hàn Quốc |
0–0 (4–3 p) |
CHDCND Triều Tiên |
Syria |
1–0 | Qatar | ||
1992 Chi tiết |
UAE |
Ả Rập Xê Út |
2–0 | Hàn Quốc |
Nhật Bản |
3–0 | UAE | ||
1994 Chi tiết |
Indonesia |
Syria |
2–1 | Nhật Bản |
Thái Lan |
1–1 (3–2 p) |
Iraq | ||
1996 Chi tiết |
Hàn Quốc |
Hàn Quốc |
3–0 | Trung Quốc |
UAE |
2–2 (4–3 p) |
Nhật Bản | ||
1998 Chi tiết |
Thái Lan |
Hàn Quốc |
2–1 | Nhật Bản |
Ả Rập Xê Út |
3–1 | Kazakhstan | ||
2000 Chi tiết |
Iran |
Iraq |
2–1 (s.h.p.) | Nhật Bản |
Trung Quốc |
2–2 (8–7 p) |
Iran | ||
2002 Chi tiết |
Qatar |
Hàn Quốc |
1–0 | Nhật Bản |
Ả Rập Xê Út |
4–0 | Uzbekistan | ||
2004 Chi tiết |
Malaysia |
Hàn Quốc |
2–0 | Trung Quốc |
Nhật Bản |
1–1 (4–3 p) |
Syria | ||
2006 Chi tiết |
Ấn Độ |
CHDCND Triều Tiên |
1–1 (5–3 p) |
Nhật Bản |
Hàn Quốc |
2–0 | Jordan | ||
Năm | Chủ nhà | Chung kết | Các đội thua bán kết | ||||||
Vô địch | Tỷ số | Á quân | |||||||
2008 | Ả Rập Xê Út | UAE |
2–1 | Uzbekistan |
Úc và Hàn Quốc | ||||
2010 | Trung Quốc | CHDCND Triều Tiên |
3–2 | Úc |
Hàn Quốc và Ả Rập Xê Út | ||||
2012 | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | Hàn Quốc |
1–1 (4–1 p) |
Iraq |
Úc và Uzbekistan | ||||
2014 | Myanmar | Qatar |
1–0 | CHDCND Triều Tiên |
Myanmar và Uzbekistan | ||||
2016 | Bahrain | Nhật Bản |
0–0 (s.h.p.) (5–3 p) |
Ả Rập Xê Út |
Iran và Việt Nam | ||||
2018 | Indonesia | Ả Rập Xê Út |
2–1 | Hàn Quốc |
Nhật Bản và Qatar | ||||
Giải đấu đã bị hủy bỏ do đại dịch COVID-19 | |||||||||
2023 | Uzbekistan | Uzbekistan |
1–0 | Iraq |
Nhật Bản và Hàn Quốc | ||||
2025 | Trung Quốc |
- Lưu ý chú ý
Thành tích của các đội tuyển
Dưới đây là danh sách các đội tuyển từng đạt được top 4 trong giải đấu.
Đội tuyển | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư | Bán kết | Tổng số (Top 4) |
---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 12 (1959, 1960, 1963, 1978, 1980, 1982, 1990, 1996, 1998, 2002, 2004, 2012) | 5 (1962, 1971, 1972, 1992, 2018) | 6 (1968, 1970, 1973, 1974, 1976, 2006) | 2 (1961, 1964) | 3 (2008, 2010, 2023) | 28 |
Myanmar | 7 (1961, 1963, 1964, 1966, 1968, 1969, 1970) | 1 (1965) | 2 (1967, 1971) | – | 1 (2014) | 11 |
Israel | 6 (1964, 1965, 1966, 1967, 1971, 1972) | – | 1 (1968) | 1 (1969) | – | 8 |
Iraq | 5 (1975, 1977, 1978, 1988, 2000) | 2 (2012, 2023) | 1 (1982) | 1 (1994) | – | 9 |
Iran | 4 (1973, 1974, 1975, 1976) | 1 (1977) | 2 (1969, 1972) | 1 (2000) | 1 (2016) | 9 |
CHDCND Triều Tiên | 3 (1976, 2006, 2010) | 2 (1990, 2014) | 3 (1975, 1978, 1986) | – | – | 8 |
Ả Rập Xê Út | 3 (1986, 1992, 2018) | 2 (1985, 2016) | 2 (1998, 2002) | 1 (1973) | 1 (2010) | 9 |
Thái Lan | 2 (1962, 1969) | – | 4 (1961, 1963, 1966, 1994) | 5 (1972, 1974, 1976, 1980, 1985) | – | 11 |
Nhật Bản | 1 (2016) | 6 (1973, 1994, 1998, 2000, 2002, 2006) | 5 (1959, 1960, 1980, 1992, 2004) | 4 (1970, 1971, 1977, 1996) | 2 (2018, 2023) | 18 |
Trung Quốc | 1 (1985) | 3 (1982, 1996, 2004) | 1 (2000) | – | – | 5 |
Indonesia | 1 (1961) | 2 (1967, 1970) | 1 (1962) | 1 (1960) | – | 5 |
Qatar | 1 (2014) | 1 (1980) | 1 (1988) | 2 (1986, 1990) | 1 (2018) | 6 |
Syria | 1 (1994) | 1 (1988) | 1 (1990) | 1 (2004) | – | 4 |
Uzbekistan | 1 (2023) | 1 (2008) | – | 1 (2002) | 2 (2012, 2014) | 5 |
UAE | 1 (2008) | – | 2 (1985, 1996) | 3 (1982, 1988, 1992) | – | 6 |
Ấn Độ | 1 (1974) | – | – | – | – | 1 |
Malaysia | – | 3 (1959, 1960, 1968) | 2 (1964, 1965) | 1 (1962) | – | 6 |
Bahrain | – | 1 (1986) | 1 (1977) | – | – | 2 |
Úc | – | 1 (2010) | – | – | 2 (2008, 2012) | 3 |
Kuwait | – | – | 2 (1975, 1978) | – | – | 2 |
Hồng Kông | – | – | 1 (1960) | 2 (1959, 1965) | – | 3 |
Đài Bắc Trung Hoa | – | – | 1 (1966) | – | – | 1 |
Singapore | – | – | – | 1 (1967) | – | 1 |
Kazakhstan | – | – | – | 1 (1998) | – | 1 |
Jordan | – | – | – | 1 (2006) | – | 1 |
Việt Nam | – | – | – | – | 1 (2016) | 1 |
Tổng số | 50 | 32 | 39 | 29 | 14 | 164 |
Lưu ý:
- Đoàn nghiêng về màu sắc đậm là những năm mà đội chủ nhà thực hiện.
- Đến năm 2023: tổng cộng 41 kỳ; 9 kỳ có hai nhà vô địch, 5 kỳ có hai đội xếp hạng ba, và 6 kỳ không có trận tranh hạng ba.
Các đội từng tham gia
Quốc gia | 1959 |
1960 |
1961 |
1962 |
1963 |
1964 |
1965 |
1966 |
1967 |
1968 |
1969 |
1970 |
1971 |
1972 |
1973 |
1974 |
1975 |
1976 |
1977 |
1978 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 1st | 1st | 4th | 2nd | 1st | 4th | GS | QF | GS | 3rd | QF | 3rd | 2nd | 2nd | 3rd | 3rd | × | 3rd | QF | 1st |
Malaysia | 2nd | 2nd | GS | 4th | GS | 3rd | 3rd | QF | GS | 2nd | QF | GS | QF | GS | GS | QF | GS | GS | GS | GS |
Nhật Bản | 3rd | 3rd | GS | GS | GS | GS | GS | GS | GS | GS | QF | 4th | 4th | QF | 2nd | QF | GS | GS | 4th | GS |
Hồng Kông | 4th | × | × | GS | 3rd | × | 4th | QF | GS | GS | GS | QF | GS | GS | GS | QF | QF | GS | GS | × |
Thái Lan | 5th | GS | 3rd | 1st | 3rd | GS | GS | 3rd | QF | R2 | 1st | GS | GS | 4th | QF | 4th | × | 4th | × | × |
Myanmar | 6th | GS | 1st | GS | 1st | 1st | 2nd | 1st | 3rd | 1st | 1st | 1st | 3rd | QF | QF | GS | GS | QF | × | × |
Singapore | 7th | GS | GS | GS | GS | × | × | GS | 4th | GS | GS | GS | GS | QF | QF | QF | GS | GS | GS | GS |
Sri Lanka | 8th | × | GS | × | GS | × | × | GS | QF | × | GS | GS | × | × | × | × | × | GS | × | GS |
Philippines | 9th | GS | × | × | GS | × | GS | GS | GS | R2 | GS | GS | GS | GS | × | GS | GS | × | × | × |
Indonesia | × | 4th | 1st | 3rd | × | × | × | × | 2nd | × | GS | 2nd | GS | QF | GS | × | GS | QF | × | QF |
Việt Nam Việt Nam Cộng hòa (trước năm 1975) |
× | × | GS | GS | GS | GS | GS | × | QF | GS | QF | GS | GS | × | × | GS | × | × | × | × |
Đài Bắc Trung Hoa | × | × | GS | × | × | × | × | 3rd | GS | GS | GS | GS | GS | GS | × | GS | × | × | × | × |
Afghanistan | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | GS | × | QF | GS |
Bahamas | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | GS | × | QF | × | 3rd | QF |
Bangladesh | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | GS | × | GS | GS |
Brunei | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | GS | × | GS | × | GS | GS | × | × | × |
Campuchia | × | × | × | × | GS | × | × | × | × | × | × | × | × | GS | × | GS | × | × | × | × |
Trung Quốc | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | QF | QF | × | GS |
Ấn Độ | × | × | × | × | GS | GS | GS | QF | QF | GS | × | × | QF | GS | GS | 1st | GS | GS | QF | GS |
Iran | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | 3rd | QF | QF | 3rd | 1st | 1st | 1st | 1st | 2nd | QF |
Iraq | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | 1st | QF | 1st | 1st |
Israel | × | × | × | × | × | 1st | 1st | 1st | 1st | 3rd | 4th | QF | 1st | 1st | × | × | × | × | × | × |
Jordan | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | GS | GS |
CHDCND Triều Tiên | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | 3rd | 1st | × | 3rd |
Kuwait | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | QF | × | × | × | 3rd | GS | × | 3rd |
Lào | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | GS | QF | × | GS | × | GS | × | × | × | × |
Liban | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | QF | × | × | × | × | × |
Nepal | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | GS | GS | × | GS | × | × | × | × |
Oman | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × |
Pakistan | × | × | × | GS | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | GS | × | × | × | × | × |
Qatar | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × |
Ả Rập Xê Út | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | 4th | × | × | × | QF | QF |
Syria | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | GS | × | × | × |
UAE | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × |
Yemen | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | GS |
Nam Yemen | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | QF | × | × | × | ||||||
Kazakhstan | Một phần của Liên Xô | |||||||||||||||||||
Uzbekistan | Một phần của Liên Xô | |||||||||||||||||||
Tajikistan | Một phần của Liên Xô | |||||||||||||||||||
Kyrgyzstan | Một phần của Liên Xô | |||||||||||||||||||
Úc |
Quốc gia | 1980 |
1982 |
1985 |
1986 |
1988 |
1990 |
1992 |
1994 |
1996 |
1998 |
2000 |
2002 |
2004 |
2006 |
2008 |
2010 |
2012 |
2014 |
2016 |
2018 |
2023 |
Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 1st | 1st | • | GS | GS | 1st | 2nd | GS | 1st | 1st | GS | 1st | 1st | 3rd | SF | SF | 1st | GS | GS | 2nd | SF | 39 |
Malaysia | • | • | × | • | × | • | • | • | • | • | • | • | QF | GS | • | • | • | • | • | GS | • | 23 |
Nhật Bản | 3rd | • | • | • | GS | GS | 3rd | 2nd | 4th | 2nd | 2nd | 2nd | 3rd | 2nd | QF | QF | QF | QF | 1st | SF | SF | 38 |
Hồng Kông | • | • | • | • | × | • | • | × | • | × | • | • | • | • | × | • | × | • | • | • | • | 16 |
Thái Lan | 4th | • | 4th | • | • | • | GS | 3rd | GS | GS | GS | GS | GS | GS | GS | GS | GS | QF | GS | QF | • | 33 |
Myanmar | × | × | × | × | × | × | × | • | × | × | • | • | • | × | • | • | • | SF | • | • | • | 19 |
Singapore | • | • | • | • | × | × | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 18 |
Sri Lanka | × | × | × | GS | × | • | × | • | • | × | • | • | • | • | × | • | × | × | • | • | • | 10 |
Philippines | × | • | × | × | × | × | • | × | × | • | • | • | • | • | × | • | × | • | • | • | • | 13 |
Indonesia | • | • | • | GS | × | GS | • | GS | • | × | • | • | GS | • | • | • | • | GS | × | QF | GS | 19 |
Việt Nam | × | × | × | × | × | × | × | × | • | • | • | GS | GS | GS | • | GS | GS | GS | SF | GS | GS | 20 |
Đài Bắc Trung Hoa | × | × | Một phần của OFC | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | GS | • | 10 | ||
Afghanistan | × | × | × | • | × | × | × | × | × | × | × | × | • | × | DQ | • | × | • | • | × | • | 3 |
Bahrain | × | • | • | 2nd | • | GS | • | GS | • | • | • | • | • | • | • | GS | • | • | QF | • | • | 9 |
Bangladesh | 5th | × | • | × | • | • | • | × | GS | • | • | GS | • | • | × | • | • | • | • | • | • | 6 |
Brunei | • | × | × | × | × | × | × | • | × | • | • | • | • | • | × | × | × | • | • | • | • | 4 |
Campuchia | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | • | • | • | • | × | × | × | × | × | • | • | 3 |
Trung Quốc | • | 2nd | 1st | • | GS | • | • | • | 2nd | GS | 3rd | QF | 2nd | QF | QF | QF | GS | QF | GS | GS | QF | 19 |
Ấn Độ | • | • | • | GS | × | GS | GS | × | GS | GS | • | QF | GS | GS | • | • | • | • | • | • | • | 22 |
Iran | × | × | × | × | • | × | GS | × | GS | • | 4th | • | GS | GS | GS | GS | QF | GS | SF | • | QF | 21 |
Iraq | × | 3rd | • | • | 1st | × | × | 4th | × | GS | 1st | • | QF | QF | GS | GS | 2nd | GS | QF | GS | 2nd | 18 |
Israel | Một phần của OFC và sau đó là UEFA | 9 | ||||||||||||||||||||
Jordan | × | × | × | × | × | × | × | × | • | × | • | • | • | 4th | GS | GS | QF | • | • | GS | QF | 8 |
CHDCND Triều Tiên | × | DQ | × | 3rd | GS | 2nd | × | × | × | • | × | × | × | 1st | QF | 1st | GS | 2nd | GS | GS | × | 13 |
Kuwait | × | • | • | • | • | × | • | GS | • | GS | GS | • | • | • | • | • | GS | • | • | × | • | 8 |
Lào | × | × | × | × | × | × | × | × | × | • | • | • | GS | • | • | • | • | • | • | • | • | 5 |
Liban | × | × | × | × | • | × | • | × | • | × | • | × | • | • | GS | × | • | • | • | • | • | 2 |
Nepal | • | • | × | • | × | • | • | × | • | • | • | • | GS | • | • | • | × | • | • | • | • | 4 |
New Zealand | Thành viên OFC | GS | Thành viên OFC | 1 | ||||||||||||||||||
Oman | • | • | × | • | • | × | • | × | • | × | GS | • | • | • | • | • | • | GS | • | • | GS | 3 |
Pakistan | × | • | • | • | • | • | • | × | • | • | GS | • | • | • | DQ | • | • | × | × | × | × | 3 |
Qatar | 2nd | × | • | 4th | 3rd | 4th | GS | GS | GS | GS | • | GS | QF | • | • | • | GS | 1st | GS | SF | GS | 15 |
Ả Rập Xê Út | × | • | 2nd | 1st | × | × | 1st | × | • | 3rd | • | 3rd | • | QF | QF | SF | GS | • | 2nd | 1st | GS | 15 |
Syria | × | • | • | × | 2nd | 3rd | • | 1st | GS | • | • | QF | 4th | • | GS | GS | QF | × | • | • | GS | 11 |
UAE | × | 4th | 3rd | • | 4th | • | 4th | • | 3rd | • | GS | QF | • | GS | 1st | QF | GS | QF | GS | GS | • | 14 |
Yemen | × | • | × | × | × | × | • | × | × | • | • | • | GS | • | GS | GS | • | GS | GS | • | • | 6 |
Nam Yemen | × | • | • | × | • | × | 1 | |||||||||||||||
Kazakhstan | Một phần của Liên Xô | × | GS | • | 4th | • | Một phần của UEFA | 2 | ||||||||||||||
Uzbekistan | Một phần của Liên Xô | × | × | • | • | • | 4th | QF | • | 2nd | QF | SF | SF | QF | • | 1st | 8 | |||||
Tajikistan | Một phần của Liên Xô | × | × | • | • | • | • | • | GS | GS | • | • | • | QF | QF | GS | 5 | |||||
Kyrgyzstan | Một phần của Liên Xô | × | × | • | • | • | • | • | GS | × | • | × | × | • | • | GS | 2 | |||||
Úc | Một phần của OFC | QF | SF | 2nd | SF | GS | GS | QF | QF | 8 |
- Chú thích:
- 1st – Quán quân
- 2nd – Á quân
- 3rd – Hạng ba
- 4th – Hạng tư
- SF – Bán kết
- QF – Tứ kết
- GS – Vòng bảng
- q – Vượt qua vòng loại cho giải đấu sắp tới
- DQ – Bị loại
- •• – Vượt qua vòng loại nhưng rút lui
- • – Không vượt qua vòng loại
- × – Không tham dự
- × – Rút lui / Bị cấm / Không được công nhận gia nhập bởi FIFA
- XX — Quốc gia không kết nối với AFC vào thời điểm đó
- XX — Quốc gia không còn tồn tại / Đội tuyển không hoạt động nữa
- – Chủ nhà
- Các đội chưa từng tham gia Cúp bóng đá U-20 châu Á:
Bhutan, Guam, Ma Cao, Maldives, Mông Cổ, Palestine, Đông Timor, Turkmenistan
Bảng xếp hạng tổng thể
- Tính đến Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023
Chú thích |
---|
Đội đã vô địch giải đấu |
STT | Đội tuyển | Lần | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hàn Quốc | 39 | 190 | 112 | 46 | 32 | 376 | 150 | +226 | 382 |
2 | Nhật Bản | 38 | 173 | 74 | 30 | 69 | 304 | 236 | +68 | 252 |
3 | Myanmar | 19 | 94 | 60 | 15 | 19 | 242 | 84 | +158 | 195 |
4 | Iran | 21 | 92 | 55 | 17 | 20 | 189 | 74 | +115 | 182 |
5 | Thái Lan | 33 | 138 | 52 | 24 | 62 | 227 | 214 | +13 | 174 |
6 | Iraq | 18 | 81 | 41 | 21 | 19 | 157 | 80 | +77 | 144 |
7 | Ả Rập Xê Út | 15 | 72 | 43 | 13 | 16 | 146 | 79 | +67 | 142 |
8 | Israel | 9 | 49 | 37 | 8 | 4 | 138 | 14 | +124 | 119 |
9 | Malaysia | 23 | 88 | 35 | 13 | 41 | 159 | 161 | –2 | 118 |
10 | Trung Quốc | 19 | 76 | 31 | 19 | 26 | 109 | 95 | +14 | 112 |
11 | CHDCND Triều Tiên | 13 | 65 | 31 | 15 | 19 | 98 | 61 | +37 | 108 |
12 | Indonesia | 18 | 73 | 27 | 14 | 32 | 115 | 123 | –8 | 95 |
13 | Qatar | 15 | 62 | 28 | 9 | 25 | 98 | 98 | 0 | 93 |
14 | Ấn Độ | 22 | 80 | 22 | 16 | 42 | 95 | 145 | –50 | 82 |
15 | Syria | 11 | 47 | 22 | 9 | 16 | 71 | 50 | +21 | 75 |
16 | Uzbekistan | 8 | 40 | 20 | 12 | 8 | 62 | 45 | +17 | 72 |
17 | Việt Nam | 20 | 69 | 19 | 13 | 37 | 74 | 142 | –68 | 70 |
18 | UAE | 14 | 56 | 18 | 15 | 23 | 83 | 80 | +3 | 69 |
19 | Hồng Kông | 16 | 60 | 20 | 9 | 31 | 96 | 132 | –36 | 69 |
20 | Úc | 8 | 34 | 16 | 10 | 8 | 57 | 36 | +21 | 58 |
21 | Singapore | 18 | 67 | 16 | 7 | 44 | 79 | 190 | –111 | 55 |
22 | Bahrain | 9 | 37 | 14 | 10 | 13 | 47 | 44 | +3 | 52 |
23 | Kuwait | 8 | 36 | 12 | 15 | 9 | 49 | 44 | +5 | 51 |
24 | Jordan | 8 | 29 | 5 | 7 | 17 | 24 | 56 | –32 | 22 |
25 | Đài Bắc Trung Hoa | 10 | 35 | 5 | 6 | 24 | 30 | 98 | –68 | 21 |
26 | Philippines | 13 | 45 | 5 | 3 | 37 | 32 | 161 | –129 | 18 |
27 | Lào | 5 | 16 | 4 | 4 | 8 | 20 | 29 | –9 | 16 |
28 | Tajikistan | 5 | 17 | 4 | 4 | 9 | 15 | 30 | –15 | 16 |
29 | Yemen | 7 | 24 | 4 | 3 | 17 | 19 | 45 | –26 | 15 |
30 | Sri Lanka | 10 | 37 | 4 | 2 | 31 | 37 | 157 | –120 | 14 |
31 | Campuchia | 3 | 11 | 3 | 1 | 7 | 14 | 26 | –12 | 10 |
32 | Pakistan | 3 | 11 | 3 | 0 | 8 | 12 | 35 | –23 | 9 |
33 | Kazakhstan | 2 | 10 | 2 | 2 | 6 | 15 | 25 | –10 | 8 |
34 | Bangladesh | 6 | 21 | 1 | 5 | 15 | 10 | 53 | –43 | 8 |
35 | Liban | 2 | 7 | 1 | 3 | 3 | 5 | 13 | –8 | 6 |
36 | Oman | 3 | 10 | 0 | 4 | 6 | 3 | 20 | –17 | 4 |
37 | Kyrgyzstan | 2 | 6 | 0 | 3 | 3 | 2 | 13 | –11 | 3 |
38 | Nepal | 4 | 12 | 1 | 0 | 11 | 6 | 47 | –41 | 3 |
39 | Afghanistan | 3 | 10 | 0 | 2 | 8 | 4 | 31 | –27 | 2 |
40 | New Zealand | 1 | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 13 | –11 | 0 |
41 | Brunei | 4 | 13 | 0 | 0 | 13 | 3 | 94 | –91 | 0 |
Không còn là thành viên AFC.
Tính cả thành tích của Việt Nam Cộng hòa từ năm 1959 đến năm 1974.
Tính cả thành tích của Nam Yemen vào năm 1975 và Bắc Yemen vào năm 1978.
Không phải là thành viên AFC, tham gia giải đấu với tư cách là một phần của vòng play-off liên lục địa cho Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1993.
Thành tích tại Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới
- Chú thích
- 1st – Vô địch
- 2nd – Á quân
- 3rd – Hạng ba
- 4th – Hạng tư
- QF – Tứ kết
- R2 – Vòng 2
- R1 – Vòng 1
- – Chủ nhà
- q – Vượt qua vòng loại cho giải đấu sắp tới
Đội tuyển | 1977 |
1979 |
1981 |
1983 |
1985 |
1987 |
1989 |
1991 |
1993 |
1995 |
1997 |
1999 |
2001 |
2003 |
2005 |
2007 |
2009 |
2011 |
2013 |
2015 |
2017 |
2019 |
2023 |
Tổng số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Iran | R1 | R1 | R1 | 3 | ||||||||||||||||||||
Iraq | R1 | QF | R1 | 4th | R1 | 5 | ||||||||||||||||||
Hàn Quốc | R1 | R1 | 4th | QF | R1 | R1 | R1 | R2 | R1 | R1 | QF | R2 | QF | R2 | 2nd | 4th | 16 | |||||||
Nhật Bản | R1 | QF | QF | 2nd | R1 | QF | R2 | R2 | R2 | R2 | R1 | 11 | ||||||||||||
Indonesia | R1 | 2 | ||||||||||||||||||||||
Qatar | 2nd | R1 | R1 | R1 | 4 | |||||||||||||||||||
Trung Quốc | R1 | QF | R1 | R2 | R2 | 5 | ||||||||||||||||||
Ả Rập Xê Út | R1 | R1 | R1 | R1 | R1 | R1 | R2 | R2 | R1 | 9 | ||||||||||||||
Bahrain | R1 | 1 | ||||||||||||||||||||||
Syria | R1 | QF | R1 | R2 | 4 | |||||||||||||||||||
Malaysia | R1 | 1 | ||||||||||||||||||||||
UAE | R2 | QF | QF | 3 | ||||||||||||||||||||
Kazakhstan | Không tham dự, là một phần của Liên Xô | R1 | Đã trở thành thành viên UEFA | 1 | ||||||||||||||||||||
Uzbekistan | Không tham dự, là một phần của Liên Xô | R1 | R1 | QF | QF | R2 | 5 | |||||||||||||||||
Jordan | R1 | 1 | ||||||||||||||||||||||
CHDCND Triều Tiên | R1 | R1 | R1 | 3 | ||||||||||||||||||||
Úc | Không tham dự, là thành viên của OFC | R1 | R1 | R1 | 3 | |||||||||||||||||||
Myanmar | R1 | 1 | ||||||||||||||||||||||
Việt Nam | R1 | 1 |
- Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới
Liên kết ngoài
- Trang chính thức
- Trang RSSSF trên Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á
Giải vô địch bóng đá trẻ, giải vô địch bóng đá U-19 và Cúp bóng đá U-20 châu Á |
---|
Các giải thi đấu của AFC |
---|
Giải vô địch bóng đá trẻ và U-20 thế giới |
---|