Mùa giải hiện tại: Super League 2023–24 | |
Thành lập | 1898; 126 năm trước với tên Swiss Serie A 1933; 91 năm trước với tên Nationalliga A |
---|---|
Quốc gia | Thụy Sĩ |
Liên đoàn | UEFA |
Số đội | 10 |
Cấp độ trong hệ thống | 1 |
Xuống hạng đến | Challenge League |
Cúp trong nước | Cúp bóng đá Thụy Sĩ |
Cúp quốc tế | UEFA Champions League UEFA Europa League |
Đội vô địch hiện tại | Young Boys (lần thứ 16) (2022–23) |
Vô địch nhiều nhất | Grasshopper (27 lần) |
Đối tác truyền hình | Teleclub Sport SRG SSR |
Trang web | SFL.ch |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Thụy Sĩ (hay còn gọi là Swiss Super League) là giải đấu cao nhất của bóng đá Thụy Sĩ và đã được tổ chức từ mùa giải 2003–04.
Bên cạnh các câu lạc bộ Thụy Sĩ, Swiss Super League còn có sự tham gia của nhiều đội bóng từ các quốc gia khác nhau, như FC Vaduz từ Liechtenstein, FC Büsingen từ Đức và AP Campionese từ Ý.
Tên chính thức
Do Thụy Sĩ có nhiều ngôn ngữ chính thức, tên gọi của giải đấu đã từng khác nhau tại các khu vực và thời điểm khác nhau.
Năm | Tiếng Đức | Tiếng Pháp | Tiếng Ý |
---|---|---|---|
1897–1929 | Serie A | ||
1930–31 | 1e Ligue | Prima Lega | |
1931–44 | Nationalliga | Ligue Nationale | Lega Nazionale |
1933 | Challenge National | Challenge National | |
2012– | Raiffeisen Super League |
Mùa giải 2018-19
Các đội bóng tham gia
Danh sách các đội tham gia vào mùa giải 2018-19 là:
Đội | Ngày thành lập | Bang | Sân nhà | Capacity |
---|---|---|---|---|
FC Basel | 15/11/1893 | Basel | St. Jakob-Park | 37.994 |
Grasshopper Club Zürich | 01/09/1886 | Zürich | Letzigrund | 26.104 |
FC Lugano | 28/07/1908 | Lugano | Stadio Cornaredo | 6.390 |
FC Luzern | 12/08/1901 | Luzern | Swissporarena | 16.490 |
FC Sion | 01/07/1909 | Sion | Tourbillon | 14.283 |
FC St. Gallen | 19/04/1879 | St. Gallen | Kybunpark | 19.456 |
FC Thun | 04/05/1898 | Thun | Stockhorn Arena | 10.104 |
Neuchâtel Xamax | 1912 | Neuchâtel | Stade de la Maladière | 12.000 |
BSC Young Boys | 14/03/1898 | Bern | Stade de Suisse | 31.789 |
FC Zürich | 28/08/1896 | Zürich | Letzigrund | 26.104 |
Đội vô địch
Mùa giải | Vô địch (Chỉ giai đoạn Super League) |
Á quân | Hạng ba | Vua phá lưới | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Cầu thủ | Quốc gia | Số bàn | ||||
2003–04 | Basel | Young Boys | Servette | Chapuisat, StéphaneStéphane Chapuisat (Young Boys) | SUI | 23 |
2004–05 | Basel (2) | Thun | Grasshopper | Giménez, ChristianChristian Giménez (Basel) | ARG | 27 |
2005–06 | Zürich | Basel | Young Boys | Keita, AlhassaneAlhassane Keita (Zürich) | GUI | 20 |
2006–07 | Zürich (2) | Basel | Sion | Petrić, MladenMladen Petrić (Basel) | CRO | 19 |
2007–08 | Basel (3) | Young Boys | Zürich | Yakin, HakanHakan Yakin (Young Boys) | SUI | 24 |
2008–09 | Zürich (3) | Young Boys | Basel | Doumbia, SeydouSeydou Doumbia (Young Boys) | CIV | 20 |
2009–10 | Basel (4) | Young Boys | Grasshopper | Doumbia, SeydouSeydou Doumbia (Young Boys) | CIV | 30 |
2010–11 | Basel (5) | Zürich | Young Boys | Frei, AlexanderAlexander Frei (Basel) | SUI | 27 |
2011–12 | Basel (6) | Luzern | Young Boys | Frei, AlexanderAlexander Frei (Basel) | SUI | 23 |
2012–13 | Basel (7) | Grasshopper | St. Gallen | Scarione, EzequielEzequiel Scarione (St. Gallen) | ARG | 21 |
2013–14 | Basel (8) | Grasshopper | Young Boys | Gashi, ShkëlzenShkëlzen Gashi (Grasshopper) | ALB | 19 |
2014–15 | Basel (9) | Young Boys | Zürich | Gashi, ShkëlzenShkëlzen Gashi (Basel) | ALB | 22 |
2015–16 | Basel (10) | Young Boys | Luzern | Dabour, MoanesMoanes Dabour (Grasshopper) | ISR | 19 |
2016–17 | Basel (11) | Young Boys | Lugano | Doumbia, SeydouSeydou Doumbia (Basel) | CIV | 20 |
2017–18 | Young Boys | Basel | Luzern | Ajeti, AlbianAlbian Ajeti (Basel, St. Gallen) | SUI | 17 |
2018–19 | Young Boys (2) | Basel | Lugano | Hoarau, GuillaumeGuillaume Hoarau (Young Boys) | FRA | 24 |
Thành tích theo từng đội bóng
Số danh hiệu vô địch | Câu lạc bộ | Lần cuối vô địch |
---|---|---|
2003 | ||
2017 | ||
1999 | ||
2019 | ||
2009 | ||
1965 | ||
1964 | ||
1949 | ||
1917 | ||
1993 | ||
1988 | ||
2000 | ||
1997 | ||
1899 | ||
1947 | ||
1989 | ||
1915 | ||
1919 | ||
1948 |
Thành tích của các câu lạc bộ trong thời kỳ chuyên nghiệp
Số danh hiệu | Câu lạc bộ |
---|---|
Liên kết ngoài
- Bảng xếp hạng và kết quả
Bóng đá Thụy Sĩ
| |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Các giải bóng đá nam vô địch quốc gia châu Âu (UEFA) | |
---|---|
Đang hoạt động |
|
Giải thể |
|
Không được công nhận |
|
Liechtenstein là hiệp hội thành viên UEFA duy nhất không có giải vô địch quốc gia. |