1. Các bài tập tiếng Anh lớp 7 Global Success cho Unit 1, 2 và 3
Ex1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác biệt so với các từ còn lại
1. a. arrived | b. believed | c. received | d. hoped |
2. a. month | b. thousand | c. thick | d. then |
3. a. tiny | b. light | c. continue | d. blind |
4. a. tutor | b. duck | c. cube | d. music |
5. a. waited | b. mended | c. objected | d. faced |
Ex2: Điền vào chỗ trống với thì đúng của các động từ trong ngoặc.
1. Mùa hè năm ngoái, Phong (không tình nguyện)... dạy toán cho trẻ em đường phố.
2. Các em (không ở)... ở nhà vào cuối tuần trước.
3. Hôm nay (là) ... rất lạnh. Bạn nên mặc đồ ấm khi bạn (ra ngoài) ... để tránh bị lạnh.
4. Họ (thăm)... một trang trại hai tuần trước.
5. Người Nhật (ăn)... nhiều cá hơn thịt, vì vậy họ (khỏe mạnh)... hơn.
6. Xem TV quá nhiều (gây hại) ... cho đôi mắt của bạn.
Ex3. Chọn câu trả lời đúng
1. Bố của bạn có ... chụp ảnh không?
a. làm
b. tạo
c. chụp ảnh
d. sở hữu
2. Nhiều người thích ... những thứ như búp bê, tem hoặc chai.
a. làm
b. sắp xếp
c. thực hiện
d. sưu tập
3. Nhiều cô gái thích tổ chức đám cưới của mình ở ....
a. đầy thử thách
b. ngoài trời
c. chơi cờ
d. khác thường
4. Mai thường xuyên giúp mẹ ... và tưới cây trong thời gian rảnh.
a. làm đau
b. đốt
c. khắc
d. trồng
5. Một số người trải qua ... sau khi mất việc.
a. trầm cảm
b. dị ứng
c. chấm
d. yếu
6. Ăn quá nhiều cũng có thể dẫn đến một ...
a. đau họng
b. đau bụng
c. yếu ớt
d. đau tai
7. Người ta nói rằng .... có hại cho sức khỏe của chúng ta
a. thực phẩm không lành mạnh
b. calo
c. hợp chất
d. liên từ
8. Cố gắng học tập chăm chỉ hơn và năng động hơn để ... cho cuộc sống của bạn
a. tạo ra sự khác biệt
b. quyên góp tiền
c. dọn dẹp
d. đã quyên góp
Ex4: Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời phù hợp nhất.
Mỗi quốc gia đều có nhiều người tốt bụng chăm sóc người khác. Ví dụ, một số học sinh ở Hoa Kỳ thường dành nhiều giờ làm tình nguyện viên tại bệnh viện, trại trẻ mồ côi hoặc nhà dưỡng lão. Họ đọc sách cho mọi người ở những nơi này, hoặc chỉ thăm họ, chơi trò chơi cùng họ hoặc lắng nghe những vấn đề của họ.
Các tình nguyện viên trẻ khác đến làm việc tại nhà của những người bệnh hoặc người già. Họ sơn, dọn dẹp, hoặc sửa chữa nhà cửa, đi mua sắm. Đối với những cậu bé không có cha, có một tổ chức gọi là Big Brothers. Các sinh viên đại học và những người khác dẫn các cậu bé này đi xem trận bóng rổ hoặc đi câu cá và giúp các cậu bé học những điều mà các cậu bé thường học từ cha của mình.
Mỗi thành phố có nhiều câu lạc bộ nơi các bé trai và bé gái có thể đến và chơi trò chơi. Một số câu lạc bộ này chiếu phim hoặc tổ chức các chuyến đi đến núi, bãi biển, bảo tàng, hoặc những địa điểm thú vị khác. Hầu hết các câu lạc bộ này sử dụng nhiều học sinh làm tình nguyện viên vì họ đủ trẻ để hiểu những vấn đề của các bé trai và bé gái nhỏ tuổi hơn.
1. Các tình nguyện viên thường làm gì để giúp đỡ những người bệnh hoặc già yếu tại nhà của họ?
a. Họ đi mua sắm, sửa chữa hoặc dọn dẹp nhà cửa của họ.
b. Họ kể chuyện cho họ và hát múa cho họ.
c. Họ nấu ăn, may vá và giặt giũ quần áo của họ.
d. They bring them to basketball matches
2. How do they assist boys who do not have their fathers living with them?
a. To understand more about their fathers
b. To learn about their fathers
c. To experience things that boys typically seek from their fathers
d. To acquire skills that boys typically gain from their fathers.
3. What activities are NOT offered to students at these clubs?
a. participating in games
b. engaging in photography
c. visiting interesting locations
d. viewing movies
4. Why do they involve many students as volunteers? - Because ...
a. they can relate to the issues faced by younger boys and girls
b. they have ample free time
c. they know how to spend their leisure time
d. they excel at gaming and acquiring new skills
5. In which locations do students typically NOT volunteer?
a. hospitals
b. orphanages
c. recreational clubs
d. senior care facilities
Ex5: Select the correct option
Have you ever wished to undertake something ... (1)? Five years ago, Will Slade discovered an ... (2) organization named 'Earthwatch'. Earthwatch recruits volunteers for missions to research and (3) ... various regions around the globe.
Will ... (4) decided to participate in an expedition to observe elephants in Africa. 'I was uncertain about it before going,' Will recounts. 'But, in reality, I thoroughly enjoyed every moment of the trip. We slept ... (5) in tents and prepared our own meals, but witnessing the elephants and other wildlife was fantastic.'
1. a. difference | b. indifferent | c. different | d. differently |
2. a. a | b. x | c. the | d. an |
3. a. to explore | b. explore | c. exploring | d. for exploring |
4. a. like | b. advised | c. decided | d. suggested |
5. a. in | b. on | c. under | d. out of |
Ex6: Finish the second sentence using the provided words.
1. I believe classical music is less thrilling than rock and roll ( more ... than)
Rock and roll is ...
2. Jane remained after class to speak with the teacher ( because)
Jane ...
3. I'm departing now so that I don't miss the train (so)
I'm ...
Ex 7: Identify and fix the errors
1. Did Lucy go to a pharmacy three days ago?
...
2. We cleaned the beach last Sunday
...
3. We can encourage people to contribute warm clothing and assist in rebuilding their homes.
...
4. I saw a real elephant when I visited Ban Don last year.
...
2. Answers for English exercises in Global Success Units 1, 2, and 3
Ex1: Select the word with a different pronunciation for the underlined part
1. d
2. d
3. c
4. b
5. d
Ex2: Complete the sentences with the appropriate tense of the verbs provided
1. didn't volunteer
2. weren't
3. is/ goes
4. visited
5. eats/ stays
6. is hurting
Ex3: Select the correct answer
1. option c
2. choice d
3. selection b
4. answer d
5. alternative a
6. option b
7. choice a
8. alternative a
Ex4: Read the text and select the most appropriate answers
1. selection a
2. option d
3. choice b
4. alternative a
5. selection c
Ex5: Select the correct answer
1. option c
2. choice d
3. answer b
4. selection c
5. response a
Ex6: Fill in the second sentence using the provided words
1. Rock and roll seems to be more thrilling compared to classical music
2. Jane remained after the class as she wanted to speak with the teacher.
3. I’m heading out now so that I won’t miss the train.
Ex7: Locate and correct the errors
1. go → went
Did Lucy visit a pharmacy three days ago?
2. cleaned → clean
We cleaned the beach last Sunday.
3. help → helping
We could request people to contribute clothing and assist them in reconstructing their homes
4. saw → see
I encountered a real elephant when I visited Ban Don last year
3. Exercises for practice
Ex1: Select the word with the underlined part pronounced differently from the others
1. a. condition | b. protect | c. tofu |
2. a. maturity | b. teenager | c. orphanage |
3. a. developed | b. planteed | c. needed |
4. a. enjoyed | b. cooked | c. volunteered |
Ex2: Complete each blank with the correct form of the verb in brackets: present simple, present continuous, or past simple.
1. During Tom's teenage years, his hobby ... (be) horse riding.
2. Alice usually practices judo at 5 p.m. every day, but today she is ... (do) some homework.
3. Are you aware that the sun always ... (rise) in the East?
4. Look! Toby is ... (have) some fast food again!
5. ... Did Jenny ... (volunteer) at the local hospital last summer?
Ex3: Select the correct answer to complete each sentence. Circle a, b, or c.
1. You can use this ... to attach these colored papers to embellish your dollhouse.
a. nail
b. glue
c. example
2. When kids look after their pets, they discover how to embrace ...
a. joy
b. growth
c. responsibility
3. Certain hobbies can assist students in becoming ... with their tasks
a. persistent
b. admired
c. important
4. Tom is consuming a lot of fast food! He should reconsider his ...
a. pastime
d. nutrition
c. situation
Ex4: Complete each statement so that it conveys the same meaning as the original sentence. Use the provided word without modification.
1. My father frequently engages in stamp collecting during his leisure time (hobby)
My hobby is stamp collecting
2. It often takes her several hours to draw pictures every Sunday. (spends)
She frequently spends hours drawing pictures each Sunday
3. The Japanese maintain a nutritious diet which contributes to their longevity (of)
The Japanese enjoy long lives because of their healthy diet.
4. My mother started working as an English teacher in 1995
My mother began her career as an English teacher in 1995.
Bài viết trên Mytour đã gửi tới bạn đọc chi tiết về vấn đề: Bài tập Global Success Unit 1 + 2 + 3. Cảm ơn bạn đọc đã theo dõi chi tiết bài viết.