Bài viết hướng dẫn người học xác định từ khóa, vị trí thông tin và giải thích đáp án cho đề Cambridge IELTS 18, Bài 4, Phần 4 Nghe: Victor Hugo.Lưu ý: bạn đọc cần kiểm tra Audioscripts ở cuối sách, đồng thời kết hợp với phần giải thích đáp án trong bài viết này để quá trình tra cứu đáp án trở nên hiệu quả hơn.
Đáp án
Question | Đáp án |
---|
31 | plot |
32 | poverty |
33 | Europe |
34 | poetry |
35 | drawings |
36 | furniture |
37 | lamps |
38 | harbour / harbor |
39 | children |
40 | relatives |
Giải thích đáp án đề Cambridge IELTS 18, Bài 4, Phần 4 Nghe: Victor Hugo
Câu 31
Đáp án: plot
Giải thích đáp án:
Giải thích | Đoạn băng đề cập thông tin việc người đọc biết nhiều về tổng quan cốt truyện của tiểu thuyết hơn là về tác giả. Từ khóa “overall” ở đề bài được diễn đạt lại trong đoạn băng thành “general”, và “know about…” trong trường hợp này tương đương với “have an idea of…”. Vì vậy, từ cần điền là “plot”
|
---|
Câu 32
Đáp án: poverty
Giải thích đáp án:
Giải thích | Từ loại cần điền: danh từ Nội dung: Đoạn băng đề cập thông tin nhà văn công khai nói về những vấn đề xã hội Từ khóa “spoke” ở đề bài được diễn đạt lại trong đoạn băng thành “gave many speeches”, “social issues” được thay thế bằng “issues…in his society”, “such as” được thay thế bằng “like”. Từ điền vào chỗ trống là từ theo ngay sau “such as”, vậy cũng chính là từ theo sau “like”. Đề bài đã cho sẵn vấn đề về “education”. Vì vậy, từ cần điền là “poverty”
|
---|
Câu 33
Đáp án: Europe
Giải thích đáp án:
Giải thích | Từ loại cần điền: danh từ Nội dung: địa điểm, địa danh Sau khi đề cập sự bị đày đi khỏi nước Pháp của Victor Hugo (“His exile from France” - thể hiện qua các cụm từ như “leave Paris and not return” và “sent him into exile”), đoạn băng tiếp tục nói đến sự lưu vong của nhà văn. Từ “live in” được diễn đạt lại trong đoạn băng là “reside in”, “elsewhere” là “in other parts”. Vậy từ cần điền vào chỗ trống là “Europe”
|
---|
Câu 34
Đáp án: poetry
Giải thích đáp án:
Giải thích | Từ loại cần điền: danh từ Nội dung: một thứ được sử dụng để bán Đoạn băng đề cập đến việc nhà văn mua nhà ở Guernsey. Tiền mua nhà đến từ “income from the sale of some…” (thu nhập từ việc bày bán một số…) được diễn đạt lại trong đoạn băng là “money from the publication of a collection of…” (số tiền từ việc xuất bản một tuyển tập…). Vậy từ cần điền vào chỗ trống là “poetry”
|
---|
Câu 35
Đáp án: drawings
Giải thích đáp án:
Giải thích | Từ loại cần điền: danh từ Nội dung: đồ vật trang trí Đoạn băng đề cập đến những đồ vật trang trí ở tầng trệt nhà của Victor Hugo. Sau khi đề cập đến “portraits” được treo trong các phòng ở tầng trệt (“on the ground floor”), đoạn băng sử dụng cụm từ “along with”, mang nghĩa tương đương với và, để tiếp tục nhắc tới vật trang trí tiếp theo. Vậy từ cần điền vào chỗ trống là “drawings”
|
---|
Câu hỏi 36
Đáp án: furniture
Giải thích đáp án:
Giải thích | Giải thích: Từ loại cần điền: danh từ Nội dung: đồ vật Đoạn băng đề cập đến đồ vật mà nhà văn đã mua để biến nó thành những bức điêu khắc treo tường. Cụ thể, đồ vật đó được làm bằng gỗ (“made of wood”được diễn đạt lại bằng “wooden”); rẻ (“cheap, tương đương với “inexpensive” trong đoạn băng); và được biến thành “beautiful wall carvings” (thay thế cho “intricate carvings” - những bức điêu khắc chi tiết, phức tạp). Thí sinh có thể bị bối rối, phân vân giữa việc lựa chọn “panelling” và “furniture”, vì không biết “the items” đang chỉ cái nào trong hai. Tuy nhiên, “panelling” được “created”, còn “furniture” được “bought”. Vậy từ cần điền vào chỗ trống là “furniture”
|
---|
Câu hỏi 37
Đáp án: lamps
Giải thích đáp án:
Giải thích | Từ loại cần điền: danh từ Nội dung: đồ vật Đoạn băng đề cập đến tầng 1 căn nhà - nơi bao gồm các khu vực đã được trang bị nội thất với giấy dán tường và một đồ vật nào đó có thiết kế đậm chất Trung Hoa (“have a Chinese design” được diễn đạt lại bằng “There's a strong Chinese influence”). Ngay sau khi đề cập wallpaper, đoạn băng đề cập luôn đến đồ vật tiếp theo bằng cách sử dụng liên từ “and”. Vậy từ cần điền vào chỗ trống là “lamps”
|
---|
Câu hỏi 38
Đáp án: harbour / harbor
Giải thích đáp án:
Giải thích | Từ loại cần điền: danh từ Nội dung: địa điểm Đoạn băng đề cập đến khung cảnh nhìn từ phòng trên cùng của căn nhà của nhà văn. Cụm từ “had a view of the…” (nhìn ra khung cảnh của…”) trong đề bài được diễn đạt lại bằng cụm động từ “looks out over…”. Vậy từ cần điền vào chỗ trống là “harbour” (Anh-Anh) hoặc “harbor” (Anh-Mỹ)
|
---|
Câu hỏi 39
Đáp án: children
Giải thích đáp án:
Giải thích | Từ loại cần điền: danh từ Nội dung: đối tượng được nhà văn làm cho vui Đoạn băng đề cập đến việc nhà văn tạo sự vui vẻ không chỉ cho những nhà văn khác mà còn cho một đối tượng khác. Đối tượng này nghèo (“poor” được diễn đạt lại thành “from the deprived areas” trong đoạn băng”). Vậy từ cần điền vào chỗ trống là “children”
|
---|
Câu hỏi 40
Đáp án: relatives
Giải thích đáp án:
Giải thích | Từ loại cần điền: danh từ Nội dung: đối tượng sở hữu ngôi nhà Đoạn băng đề cập đến đối tượng đã tặng quyền sở hữu ngôi nhà cho thành phố Paris. Đối tượng đó có “ownership of the house” và sự sở hữu này được diễn đạt trong đoạn băng bằng cấu trúc bị động “the house was owned by…”. Ngoài ra, từ khóa “give” trong ngữ cảnh này mang nét nghĩa tương đương với từ “donate”. Vậy từ cần điền vào chỗ trống là “relatives”
|
---|
Dưới đây là toàn bộ giải thích đáp án cho đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Listening Part 4: Victor Hugo được đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ Mytour biên soạn. Học viên có thể thảo luận về đề thi và đáp án dưới phần bình luận hoặc tham gia diễn đàn Mytour Helper để được giải đáp kiến thức tiếng Anh luyện thi IELTS và các kì thi tiếng Anh khác, được vận hành bởi các High Achievers.
Sở hữu tài liệu “Cambridge English IELTS 18 Key & Explanation” để xem toàn bộ nội dung giải thích đáp án. Mua ngay tại đây.
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.
Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]