1. Phân tích đề bài
1.1. Đề bài
The line graph illustrates the production levels of primary fuels in a European nation from 1981 to 2000.
(Biểu đồ đường cho thấy mức sản xuất nhiên liệu chính ở một quốc gia châu Âu từ năm 1981 đến năm 2000.)
1.2. Phân tích đề bài
Dạng bài: Biểu đồ đường
Từ khóa chính: sản xuất, các nhiên liệu chính
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa:
- Show = illustrate, demonstrate, depict, describe, give information about
- Production levels of … = the amount of … (which was) produced
- Main fuels = petroleum, coal and natural gas
- from … to … = between … and …
Phân tích yêu cầu đề bài : Đề bài yêu cầu chúng ta phân tích về xu hướng sản xuất xăng, than và khí đốt tự nhiên trong một quốc gia Châu Âu từ năm này đến năm khác.
1.3. Dàn bài chi tiết
Mở bài: Diễn đạt lại ý của đề bài, chú ý biến đổi các từ trong đề bài bằng cách sử dụng từ đồng nghĩa hoặc diễn đạt theo cách khác.
Đoạn tổng quát:
- Câu 1: Nhận xét về đối tượng đứng ở vị trí cao nhất ở mốc năm đầu tiên.
- Câu 2: Nhận xét về xu hướng chung của các đối tượng còn lại trong bài.
Đoạn thân bài 1: Phân tích xu hướng và dữ liệu cụ thể của đường có vị trí cao nhất vào năm đầu tiên trong biểu đồ (dầu mỏ)
Đoạn thân bài 2: Phân tích xu hướng và dữ liệu cụ thể của đường có vị trí cao thứ hai trong biểu đồ (than đá)
Đoạn thân bài 3: Phân tích xu hướng và dữ liệu cụ thể của đường có vị trí cuối cùng trong biểu đồ (khí tự nhiên)
Trong cả ba đoạn thân bài đều mô tả các mốc năm đáng chú ý, xu hướng tăng giảm của các biểu đồ, sử dụng từ vựng mạnh và từ nối để liên kết câu.
2. Bài mẫu (Sample Answer)
3. Từ vựng (Vocabulary Highlight)
- illustrates: cho thấy
- obvious: rõ ràng
- registered: ghi nhận
- witnessed: chứng kiến
- a downward trend: một xu hướng đi xuống
- climbed: tăng lên
- a fall: một sự giảm
- recorded: được ghi nhận
- experienced: trải qua
- a considerable increase: một sự tăng đáng kể
- remained relatively unchanged: giữ gần như không thay đổi
- doubled: tăng gấp đôi