Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Mỹ |
Thời gian | 10–20 tháng 1 |
Số đội | 8 (từ 2 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Atlético Nacional |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 8 |
Số bàn thắng | 24 (3 bàn/trận) |
Vua phá lưới |
|
Giải Florida 2018 đánh dấu mùa thứ tư của giải đấu giao hữu nổi tiếng diễn ra tại Mỹ. Năm nay, giải đấu kết hợp với Universal Orlando Resort, nơi tổ chức nhiều sự kiện, bao gồm Fan Fest của giải vào ngày 13 và 14 tháng Một.
Atlético Nacional giành chức vô địch với lợi thế hơn Barcelona S.C. và Rangers, trong khi Barcelona xếp thứ hai.
Đội bóng
Quốc gia | Đội bóng | Vị trí | Liên đoàn | Giải đấu |
---|---|---|---|---|
Brazil | Atlético Mineiro | Belo Horizonte | CONMEBOL | Campeonato Brasileiro Série A |
Brazil | Corinthians | São Paulo | CONMEBOL | Campeonato Brasileiro Série A |
Brazil | Fluminense | Rio de Janeiro | CONMEBOL | Campeonato Brasileiro Série A |
Colombia | Atlético Nacional | Medellín | CONMEBOL | Liga Águila |
Ecuador | Barcelona S.C. | Guayaquil | CONMEBOL | Serie A |
Hà Lan | PSV Eindhoven | Eindhoven | UEFA | Eredivisie |
Ba Lan | Legia Warsaw | Warsaw | UEFA | Ekstraklasa |
Scotland | Rangers | Glasgow | UEFA | Scottish Premiership |
Bảng xếp hạng
VT | Đội | Tr | T | PW | PL | B | BT | BB | BHS | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atlético Nacional | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 | 6 | Vô địch Cúp Florida |
2 | Barcelona S.C. | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | 3 | +3 | 6 | |
3 | Rangers | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 5 | 2 | +3 | 6 | |
4 | PSV Eindhoven | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 | 2 | 0 | 3 | |
5 | Corinthians | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 3 | 5 | −2 | 2 | |
6 | Fluminense | 2 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 4 | −2 | 1 | |
7 | Legia Warsaw | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 0 | |
8 | Atlético Mineiro | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | −3 | 0 |
Nguồn: Giải Florida
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Số trận thắng; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Tổng số bàn thắng; 5) Tổng số bàn thua.
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Số trận thắng; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Tổng số bàn thắng; 5) Tổng số bàn thua.
Trận đấu
Corinthians | 1–1 | PSV Eindhoven |
---|---|---|
Rodriguinho 23' | Chi tiết | Lammers 90+3' |
Loạt sút luân lưu | ||
|
5–4 |
|
Orlando City Stadium, Orlando
Trọng tài: Jonathan Bilinski
Atlético Mineiro | 0–1 | Rangers |
---|---|---|
Chi tiết | Windass 68' |
Orlando City Stadium, Orlando
Trọng tài: Andrew Musashe
PSV Eindhoven | 1–1 | Fluminense |
---|---|---|
Lammers 41' | Chi tiết | Robinho 90+2' |
Loạt sút luân lưu | ||
|
5–4 |
|
Spectrum Stadium, Orlando
Trọng tài: Esteban Rosano
Rangers | 4–2 | Corinthians |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Spectrum Stadium, Orlando
Trọng tài: Jonathan Bilinski
Barcelona S.C. | 3–2 | Legia Warsaw |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Central Broward Stadium, Lauderhill
Trọng tài: Andres Pfefferkorn
Atlético Nacional | 2–0 | Atlético Mineiro |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Spectrum Stadium, Orlando
Trọng tài: Brandon Artis
Fluminense | 1–3 | Barcelona S.C. |
---|---|---|
Marcos Júnior 23' | Chi tiết |
|
Spectrum Stadium, Orlando
Trọng tài: Andrew Musashe
Legia Warsaw | 0–2 | Atlético Nacional |
---|---|---|
Chi tiết | Ramírez 36', 42' |
Al Lang Stadium, St. Petersburg
Trọng tài: Guido Gonzalez Jr.
Liên kết ngoài
- Trang web chính thức
Giải đấu bóng đá giao hữu 2018 |
---|