2 chữ Nghi trong tiếng Hán
I. Chữ Nghi trong tiếng Hán nghĩa là gì?
Chữ Nghi trong tiếng Hán đầu tiên cần được nhắc đến là 儀, đơn giản là 仪, phiên âm yí, có ý nghĩa là vẻ bề ngoài, cách thái độ; nghi lễ, lễ nghi; vật lễ, dụng cụ thực hành; chân thành, sự hướng đến; họ Nghi hoặc máy móc, công cụ. Giải thích Hán tự 儀 là con người (bộ Nhân 亻) cần phải biết cách hành xử đúng lễ nghi.
|
Chữ Nghi trong tiếng Hán thứ hai là 宜, phiên âm yí, có ý nghĩa là thích hợp, phù hợp, thích nghi; nên, cần; hiển nhiên, rõ ràng hoặc họ Nghi.
|
II. Phân tích cấu tạo hai chữ Nghi trong tiếng Hán
Trong Hán Việt có 2 chữ Nghi phổ biến là 仪 và 宜. Hai chữ này có cách phát âm tương tự nhau nhưng ý nghĩa khác nhau.
Để phân tích cấu tạo của chữ 仪, Mytour sẽ tách chữ này thành 儀. Hán tự 儀 bao gồm bộ Nhân 亻 đặt ở trước và chữ Nghĩa 義 đặt ở phía sau. Phần mượn âm nghĩa để đọc, phần hội ý chỉ người có dáng vẻ nghĩa khí, nghĩa cảm, đó là sự uy nghi.
Còn chữ Nghi 宜 gồm có bộ Miên 宀 ở phía trên và chữ Thả 且 (từ mạo đầu ở dưới). Chưa biết, chữ Thả 且 thực sự là chữ Mục 目 (con mắt) đặt lên chữ Nhất 一, biểu thị mặt đất. Người ta phân tích, ý nghĩa của Hán tự này là dùng con mắt để xem mặt đất có bị lệch hay không. Người xưa thường vẽ mắt gần mặt đất để chỉ định việc xem xét và điều chỉnh.
Ngoài ra, chữ Nghi trong tiếng Hán 宜 cũng thể hiện ý nghĩa rất quan trọng trong việc đánh giá hành vi, lời nói và thái độ của mỗi người. Theo đó, những việc không tuân thủ đúng nghi thức, xiêu vẹo, hay thiên lệch đều không thể chấp nhận được.
III. Cách viết chữ Nghi trong tiếng Hán
Nếu bạn muốn viết đúng 2 chữ Nghi trong tiếng Hán 仪 và 宜, bạn cần phải hiểu rõ về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận. Dưới đây, Mytour sẽ hướng dẫn chi tiết về cách viết từng nét của hai chữ Hán này!
IV. Từ vựng có chứa chữ Nghi trong tiếng Hán
Mytour has reorganized several common vocabulary words containing the characters Nghi in Chinese. Quickly learn and expand your vocabulary starting now!
STT | Từ vựng có chứa chữ Nghi trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
Chữ Nghi 仪 | |||
1 | 仪仗队 | yízhàngdú | Đội danh dự, hàng rào danh dự |
2 | 仪器 | yíqì | Máy móc, dụng cụ thí nghiệm |
3 | 仪容 | yíróng | Dung nhan, dáng vẻ, dung mạo |
4 | 仪式 | yíshì | Nghi thức, nghi lễ |
5 | 仪态 | yítài | Dáng vẻ, hình dáng |
6 | 仪表 | yíbiǎo | Dáng vẻ, hình dáng; máy móc, dụng cụ |
Chữ Nghi 宜 | |||
7 | 宜人 | yírén | Hợp lòng người, hợp ý, thích thú, dễ chịu, hấp dẫn |
8 | 宜安 | yíān | Nghệ An |
9 | 宜禄 | yílù | Nghi Lộc (thuộc Nghệ An) |
10 | 宜春 | yíchūn | Nghi Xuân (thuộc Hà Tĩnh) |
Thus, Mytour has detailed the meanings of the Chinese characters 仪 and 宜. Hopefully, through the knowledge shared in this article, you will enhance your understanding of vocabulary along with useful cultural insights!