Tự văn trong tiếng Hán
I. Tự văn trong tiếng Hán là gì?
Chữ Văn trong tiếng Hán là 文, phiên âm wén, có nghĩa là chữ, văn tự, ngôn ngữ, tiếng, văn ngôn, văn hóa. Chữ 文 đứng ở vị trí bộ thứ 67, là một trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ tiếng Trung mà bạn nên hiểu rõ.
|
II. Phương pháp viết chữ Văn trong tiếng Hán
Chữ Văn trong tiếng Hán 文 được cấu tạo từ trên xuống dưới tương ứng:
-
- Phía trên 亠 /tóu/: Nắp đậy, cái đầu.
- 乂 /yì/: Cai quản, kiểm soát, nuôi dưỡng.
Nếu bạn muốn viết chữ Văn trong tiếng Hán một cách chính xác, trước hết bạn cần hiểu rõ về các nét cơ bản trong tiếng Trung và theo đúng thứ tự từ trên xuống. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết các bước viết chữ 文 theo chuẩn:
III. Ý nghĩa mở rộng của chữ Văn trong tiếng Hán
Nếu bạn tìm hiểu và nghiên cứu sâu về chữ Văn trong tiếng Hán, bạn sẽ khám phá được rằng Hán tự này chứa đựng rất nhiều ý nghĩa sâu sắc, cụ thể như sau:
1. Văn 文 là sự kết hợp của những đường nét tinh tế
Chữ Văn trong tiếng Hán 文 tương đương với chữ Văn 紋 (bao gồm bộ mịch, 糸) mang ý nghĩa là những đường nét tinh tế. Nếu nhìn vào cấu trúc của Hán tự này, bạn sẽ thấy nó được tạo thành từ 4 nét xen kẽ nhau một cách cân đối và hài hòa. Do đó, người ta thường dùng thuật ngữ “văn thạch” để chỉ đá hoa (đá có vân).
2. Văn 文 là một Hán tự, là biểu tượng kết hợp để hình thành ngôn ngữ
Theo thông tin từ Từ điển Từ Hải, Chữ Văn 文 là biểu tượng để ghi chép và hình thành ngôn ngữ. Dễ thấy khi Hán tự này mang những nét nghĩa như văn tự, Trung Văn, Hán Văn, quốc văn,...
3. Văn 文 là một tác phẩm, là sản phẩm hoàn chỉnh
Cũng theo kiến thức từ Từ điển Từ Hải, ở một khía cạnh khác, “Văn” là một tác phẩm được hình thành từ việc sử dụng câu chữ và diễn đạt tư tưởng. Định nghĩa này nhấn mạnh sự hoàn chỉnh của Hán tự Văn, cả về mặt hình thức (tác phẩm, bài viết) lẫn sự truyền đạt của nội dung, tư tưởng nhất định.
Do đó, cho đến nay, Văn đã có nhiều nghĩa khác như tác phẩm (ngoại trừ các tác phẩm của văn nhân, thi sĩ). Chính vì lẽ này mà chữ Văn thường được biết đến với nhiều cách gọi như văn chương, văn liệu, văn bản,...
IV. Thảo luận về vẻ đẹp của chữ Văn trong tiếng Hán
Chữ Văn trong tiếng Hán 文 là biểu hiện của vẻ đẹp hòa nhã, lễ độ, đạo đức, phẩm cách của con người. Đó là những phẩm chất tốt đẹp, là tiêu chuẩn, khuôn mẫu cho văn hóa ứng xử của con người.
-
- Khi nhắc đến những cuộc trò chuyện trau chuốt, mượt mà thì người ta gọi đó là “văn vẻ”, “văn nhã”.
- Những người có lối sống cẩn thận và phù hợp với sự tiến bộ của thời đại thì được gọi là “văn minh”.
- Người cư xử phải phép, cẩn trọng, thấu tình đạt lý và biết tôn trọng người khác thì được gọi là “có văn hóa”.
- Dùng để nói về nét đẹp trong cách nhìn hay trong các mối quan hệ đối đãi giữa con người trong xã hội thì được gọi là “nhân văn”.
Đề cập đến chữ Văn trong tiếng Hán, Mytour sẽ phân tích thêm về thuật ngữ “văn hóa”. Người xưa cho rằng, con người khi sinh ra còn thiếu kiến thức nên cần được rèn luyện, giáo dục. Khi đạt được sự học hành đầy đủ và tu dưỡng đạo đức, người đó được xem là có văn hóa. Chữ Văn trong trường hợp này là một tính từ, trong khi “hóa” là động từ biểu thị sự biến đổi như “chuẩn hóa”, “hiện đại hóa”,...
Cũng vì lý do này mà các bậc cha mẹ xưa khi đặt tên con trai thường chọn đệm “Văn” để biểu thị mong ước con lớn lên sẽ thông minh, học hành thành đạt và có phẩm chất tốt.
V. Từ vựng có chứa chữ Văn trong tiếng Hán
Mytour đã sắp xếp lại bảng từ vựng có chứa chữ Văn trong tiếng Hán. Hãy theo dõi và cập nhật ngay vốn từ cho bản thân từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng có chứa chữ Văn trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
Từ đơn | |||
1 | 齐 | jì | Gia vị, hợp kim |
qí | Chỉnh tề, ngay ngắn | ||
2 | 刘 | liú | Họ Lưu |
3 | 斋 | zhāi | Trai giới; chay tịnh |
4 | 蚊 | wén | muỗi; con muỗi |
5 | 斐 | fěi | đẹp đẽ; văn chương; văn hoa |
6 | 斑 | bān | bớt; vết; chấm; lốm đốm |
Từ ghép | |||
7 | 文书 | wénshū | Văn thư, công văn, giấy tờ |
8 | 文人 | wénrén | Văn nhân, trí thức, người có học |
9 | 文件 | wénjiàn | Văn kiện, tài liệu |
10 | 文体 | wéntǐ | Thể văn, đề tài |
11 | 文侩 | wénkuài | Bồi bút, tên đầu cơ văn học, con buôn văn học |
12 | 文具 |
wénjù | Văn phòng phẩm, đồng dùng văn phòng |
13 | 文凭 | wénpíng | Văn bằng, bằng cấp |
14 | 文化 | wénhuà | Văn hóa |
15 | 文化人 | wénhuàrén | Người làm công tác văn hóa, trí thức |
16 | 文化宫 | wénhuàgōng | Cung văn hóa |
17 | 文句 | wénjù | Câu chữ |
18 | 文告 | wéngào | Lời công bố, yết thị, thông báo |
19 | 文坛 | wéntán | Văn đàn, giới văn học, làng văn |
20 | 文墨 | wénmò | Viết văn, viết lách, người lao động trí óc, hiền lành, dịu dàng |
21 | 文契 | wénqì | Văn tự, văn khế |
22 | 文娱 | wényú | Vui chơi giải trí, tiêu khiển |
23 | 文字 | wénzì | Chữ viết, chữ, văn, văn tự |
24 | 文学 | wénxué | Văn học, học vấn, trí thức |
25 | 文学史 | wénxuéshǐ | Văn sử học |
26 | 文库 | wénkù | Kho sách, tủ sách |
27 | 文庙 | wénmiào | Văn miếu, miếu thờ Khổng Tử |
28 | 文房 | wénfáng | Phòng đọc sách |
29 | 文才 | wéncái | Tài viết văn, tài văn |
30 | 文抄公 | wénchāogōng | Đạo văn |
31 | 文教 | wénjiào | Văn hóa giáo dục, văn giáo |
32 | 文旦 | wéndàn | Quả bưởi, trái bưởi |
33 | 文明 | wénmíng | Văn minh, nền văn minh, nếp sống mới, hiện đại |
34 | 文本 | wénběn | Văn bản |
35 | 文气 | wénqì | Mạch văn, lời văn, nho nhã, điềm đạm |
36 | 文治 | wénzhì | Thành tựu văn hóa giáo dục, văn trị |
37 | 文火 | wénhuǒ | Lửa nhỏ, lửa liu riu |
38 | 文献 | wénxiàn | Văn hiến, tài liệu lịch sử |
39 | 文理 | wénlǐ | Mạch văn, lời văn, câu văn |
40 | 文盲 | wénmáng | Mù chữ |
41 | 文科 | wénkē | Môn khoa học xã hội |
42 | 文稿 | wéngǎo | Bản thảo, bản nháp |
43 | 文章 | wénzhāng | Bài văn, bài báo, văn chương, tác phẩm |
44 | 文童 | wéntóng | Học trò trẻ con |
45 | 文笔 | wénbǐ | Hành văn, lời văn |
46 | 文职 | wénzhí | Văn chức, dân sự |
47 | 文艺 | wényì | Văn nghệ |
48 | 文莱 | wénlái | Brunei |
49 | 文蛤 | wéngé | Sò, ngao |
50 | 文言 | wényán | Văn ngôn |
51 | 文言文 | wényánwén | Tác phẩm văn cổ |
52 | 文身 | wénshēn | Xăm mình |
53 | 文辞 | wéncí | Lời văn, cách diễn đạt |
54 | 文选 | wénxuǎn | Văn chọn lọc |
55 | 文采 | wéncǎi | Tài văn, tài hoa |
56 | 文雅 | wényǎ | Văn nhã, nho nhã, lịch sự |
57 | 文静 | wénjìng | Điềm đạm nho nhã |
58 | 文风 | wénfēng | Văn phong |
Do đó, Mytour đã giải thích chi tiết về chữ Văn trong tiếng Hán. Có thể thấy Hán tự này mang nhiều giá trị ý nghĩa mà không phải ai cũng biết. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ hữu ích cho những ai đang học và nghiên cứu tiếng Trung.