I. Chữ Hoa tiếng Trung là gì?
Chữ Hán tiếng Trung là 花, phiên âm huā, có nghĩa là “hoa, bông, bông hoa”. Đây là một trong những chữ Hán phổ biến trong tiếng Trung hiện đại.
Phân tích cấu tạo chữ Hán 花, ta có:
- Bộ Thảo 艹 /cǎo/: Cây cỏ.
- Chữ Hóa 化 /huà/: Thay đổi, biến đổi, chuyển đổi.
➞ Giải thích: Khi cây cỏ 艹 biến hình thành từ cây con sang người lớn thì đều sẽ ra hoa 花.
Thông tin về chữ Hoa 花:
|
II. Phương pháp viết chữ Hoa tiếng Trung
Chữ Hoa tiếng Trung 花 được cấu tạo từ 7 nét. Để viết chữ Hoa đúng cách trong tiếng Trung, bạn cần áp dụng các quy tắc cơ bản viết chữ Trung Quốc và tuân thủ quy tắc bút phải thuận.
Hãy cùng Mytour thực hành viết chi tiết chữ 花 nhé!
Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Hoa tiếng Trung
Hướng dẫn đầy đủ cách viết chữ Hoa tiếng Trung
III. Danh sách từ vựng chứa chữ Hoa tiếng Trung
Mytour đã sắp xếp lại danh sách các từ vựng có chứa chữ Hoa dưới đây. Hãy lưu lại ngay để mở rộng thêm vốn từ vựng tiếng Trung của bạn nhé!
STT | Từ vựng có chứa chữ Hoa tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 花不棱登 | huābùlēngdēng | Lòe loẹt, sặc sỡ, màu mè |
2 | 花丛 | huācóng | Bụi hoa, khóm hoa |
3 | 花丝 | huāsī | Chỉ nhị |
4 | 花事 | huāshì | Tình hình ra hoa, trổ bông |
5 | 花令 | huālìng | Mùa trổ hoa, mùa ra hoa |
6 | 花会 | huāhuì | Hội hoa, hội hoa xuân |
7 | 花俏 | huāqiào | Xinh đẹp |
8 | 花信 | huāxìn | Mùa hoa, thời kỳ trổ hoa |
9 | 花农 | huānóng | Nông dân chuyên trồng hoa, nông dân trồng hoa |
10 | 花冠 | huāguān | Táng hoa, vòng hoa, tràng hoa |
11 | 花卉 | huāhuì | Hoa cỏ, hoa cảnh |
12 | 花卷 | huājuǎn | Bánh bột mì |
13 | 花厅 | huātīng | Phòng khách |
14 | 花台 | huātái | Bồn hoa |
15 | 花名 | huāmíng | Danh sách, bản danh sách |
16 | 花名册 | huāmíngcè | Danh sách, danh sách nhân viên |
17 | 花哨 | huā·shao | Màu sắc sặc sỡ, sặc sỡ, đa dạng |
18 | 花团锦簇 | huātuánjǐncù | Sắc màu rực rỡ |
19 | 花园 | huāyuán | Hoa viên, vườn hoa |
20 | 花坛 | huātán | Bồn hoa, luống hoa |
21 | 花大姐 | huādàjiě | Bọ rùa |
22 | 花头 | huātóu | Hoa văn |
23 | 花子 | huā·zi | Ăn mày, ăn xin |
24 | 花容月貌 | huāróngyuèmào | Xinh đẹp, đẹp (chỉ con gái) |
25 | 花岗石 | huāgāngyán | Đá hoa cương |
26 | 花市 | huāshì | Chợ hoa |
27 | 花布 | huābù | Vải bông, vải hoa |
28 | 花彩 | huācǎi | Tràng hoa |
29 | 花息 | huāxī | Hoa lợi, lợi tức |
30 | 花户 | huāhù | Hộ khẩu, cửa hàng hoa |
31 | 花托 | huātuō | Đài hoa, đế hoa |
32 | 花扦儿 | huāqiānr | Cành hoa, hoa giấy |
33 | 花插 | huāchā | Đế cắm hoa |
34 | 花旗 | huāqí | Hoa Kỳ |
35 | 花无百日红 | huā wú bǎi rì hóng | Thời trẻ qua mau, hoa nở thì phải tàn |
36 | 花期 | huāqī | Hoa kỳ, thời kỳ nở hoa |
37 | 花朵 | huāduǒ | Hoa, bông hoa, đóa hoa |
38 | 花束 | huāshù | Bó hoa |
39 | 花枝招展 | huāzhīzhāozhǎn | Trang điểm xinh đẹp, trang điểm lộng lẫy |
40 | 花架 | huājià | Giàn hoa |
41 | 花柱 | huāzhù | Ống nhị cái hoa |
42 | 花样 | huāyàng | Hoa văn, các kiểu hoa văn |
43 | 花梗 | huāgěng | Cuống hoa |
44 | 花消 | huā·xiao | Tiêu tiền, tiêu xài |
45 | 花灯 | huādēng | Hoa đăng, đèn hoa |
46 | 花炮 | huāpào | Pháo hoa |
47 | 花烛 | huāzhú | Hoa chúc, đuốc hoa |
48 | 花瓶 | huāpíng | Bình hoa, lọ hoa |
49 | 花生 | huāshēng | Đậu phộng, lạc |
50 | 花用 | huāyòng | Chi tiêu, chi dùng |
51 | 花甲 | huājiǎ | Sáu mươi tuổi |
52 | 花白 | huābái | Hoa râm (tóc) |
53 | 花盆 | huāpén | Chậu hoa |
54 | 花眼 | huāyǎn | Mắt viễn thị |
55 | 花精 | huājīng | Sữa ong chúa |
56 | 花絮 | huāxù | Ngoài lề, bên lề |
57 | 花纹 | huāwén | Hoa văn |
58 | 花色 | huāsè | Màu sắc và hoa văn |
59 | 花花世界 | huāhuāshìjiè | Nơi phồn hoa, thế gian |
60 | 花花点点 | huā·hua diǎndiǎn | Lộn xộn, bừa bộn |
61 | 花花绿绿 | huāhuālǜlǜ | Màu sắc rực rỡ, xanh xanh đỏ đỏ |
62 | 花苞 | huābāo | Nụ hoa |
63 | 花茶 | huāchá | Trà lài |
64 | 花草 | huācǎo | Hoa cỏ |
65 | 花药 | huāyào | Bao phấn |
66 | 花菜 | huācài | Súp lơ, bắp cải |
67 | 花蕊 | huāruǐ | Nhụy hoa |
68 | 花蕾 | huālěi | Nụ hoa, búp hoa |
69 | 花蜜 | huāmì | Mật hoa |
70 | 花费 | huāfèi | Tiêu phí, tiêu pha |
71 | 花轴 | huāzhóu | Cuống hoa, trục hoa |
72 | 花钱 | huāqián | Xài tiền, tiêu tiền |
Dưới đây là những phân tích chi tiết về chữ Hoa tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ hữu ích, giúp bạn bổ sung thêm từ vựng và thành thạo giao tiếp tiếng Trung hơn.