1. Tổng quan về việc rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
1.1 Các lý thuyết cơ bản về rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Khi thực hiện việc rút gọn biểu thức có căn bậc hai, chúng ta cần áp dụng đầy đủ các quy tắc và đặc điểm của phép toán số thực và căn thức.
- Các phép nhân và chia với căn bậc hai
- Quy tắc khai phương đối với một tích hoặc một thương
- Kỹ thuật đưa thừa số vào hoặc ra khỏi dấu căn
- Phương pháp khử mẫu trong biểu thức có căn
- Kỹ thuật rút gọn căn thức trong mẫu số
Kết quả:
1.2 Các kiểu rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai
Dạng 1: Rút gọn và tính toán giá trị biểu thức có căn thức bậc hai
- Áp dụng các phép biến đổi và tính toán để tạo ra các căn thức với cùng biểu thức dưới dấu căn
- Thực hiện cộng, trừ, nhân, chia các căn thức bậc hai tương ứng
Dạng 2: Chứng minh các đẳng thức liên quan đến căn thức bậc hai
Áp dụng linh hoạt các phép biến đổi và hằng đẳng thức quan trọng, cùng với các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để thực hiện chứng minh
Dạng 3: Rút gọn biểu thức có chứa căn và giải các bài toán liên quan
- Sử dụng hiệu quả các phép phân tích đa thức thành nhân tử, hằng đẳng thức và các phép biến đổi đơn giản để rút gọn biểu thức chứa căn
Các dạng bài tập:
- Xác định giá trị của biến để biểu thức có kết quả là số nguyên
- Tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị của biến, hoặc giải phương trình/bất phương trình để tìm giá trị của biến
- So sánh giá trị của biểu thức với một số cho trước
- Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức
Dạng 4: Giải phương trình có căn bậc hai
Áp dụng các phép phân tích đa thức thành nhân tử, hằng đẳng thức và các phép biến đổi đơn giản để đưa phương trình chứa căn về dạng cơ bản
2. Giải toán lớp 9 bài 8 về rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
2.1 Trả lời các câu hỏi
Trả lời các câu hỏi trong toán lớp 9 tập 1, bài 8, trang 31Kết quả:
Trả lời bài tập toán lớp 9, tập 1, bài 8, trang 31: Chứng minh đẳng thức sau
Kết quả:
Với a > 0 và b > 0, chúng ta có:
2.2 Bài tập ứng dụng
Bài 58, trang 32 sách giáo khoa toán lớp 9, tập 1: Rút gọn các biểu thức dưới đây:
Đáp án chi tiết:
Bài 59 trang 32 sách giáo khoa toán 9 tập 1: Rút gọn các biểu thức sau (với a > 0, b > 0)
Đáp án chi tiết:
Bài 60 trang 33 sách giáo khoa toán 9 tập 1: Xem xét biểu thức
a) Đơn giản hóa biểu thức B
b) Tìm giá trị của x sao cho B bằng 16
Chi tiết đáp án:
a) Đơn giản hóa:
b) Để giá trị của B bằng 16, ta có:
Bài 61 trang 33 sách giáo khoa toán lớp 9 tập 1: Chứng minh các đẳng thức sau:
Đáp án chi tiết:
a) Thực hiện biến đổi bên trái:
b) Thực hiện biến đổi bên trái:
2.3 Các bài tập luyện
Bài 62 trang 33 sách giáo khoa toán lớp 9 tập 1: Rút gọn các biểu thức dưới đây:
Đáp án chi tiết:
Bài 63 trang 33 sách giáo khoa toán 9 tập 1: Rút gọn các biểu thức dưới đây
Chi tiết đáp án:
Bài 64 trang 33 sách giáo khoa toán 9 tập 1: Chứng minh các đẳng thức sau:
Chi tiết đáp án:
a) Chuyển đổi vế trái:
b) Chuyển đổi vế trái:
(Vì a + b > 0 nên |a + b| = a + b; và b^{2} > 0)
Bài 65 trang 34 sách giáo khoa toán 9 tập 1: Rút gọn biểu thức và so sánh giá trị của M với 1, với điều kiện:
Đáp án chi tiết:
Do đó, M < 1
Bài 66 trang 34 sách giáo khoa toán 9 tập 1: Tính giá trị của biểu thức
A. rac{1}{2}
B. 1
C. -4
D. 4
Đáp án:
Vậy chọn đáp án D
3. Giải bài tập sách toán 9 tập 1
Bài 80 trang 18 sách bài tập: Rút gọn các biểu thức sau:
Đáp án chi tiết:
Bài 81 trang 18 sách bài tập: rút gọn biểu thức
Đáp án chi tiết:
b. Ta có
Bài 82 trang 18 sách bài tập toán 9 tập 1:
Chi tiết đáp án:
Vế trái bằng vế phải, nên đẳng thức đã được chứng minh
Bài 83 trang 19 sách bài tập toán 9 tập 1: Chứng minh rằng các biểu thức sau là số hữu tỉ
Đáp án chi tiết:
Bài 84 trang 19 sách bài tập toán 9 tập 1: Xác định giá trị của x sao cho:
Đáp án chi tiết:
Giá trị x = -1 đáp ứng đầy đủ yêu cầu của bài toán
Do đó, x = -1
Giá trị x = 17 đáp ứng đầy đủ điều kiện của bài toán
Do đó, x = 17
b. Tìm giá trị x sao cho P = 2
Hướng dẫn chi tiết:
b) Ta có:
Bài 86 trang 19 sách bài tập toán 9 tập 1:b. Xác định giá trị của a để Q dương
Đáp án chi tiết:
Khi a > 4 thì Q > 0
Bài 87 trang 19 sách bài tập toán 9 tập 1:Mở rộng kết quả cho trường hợp với bốn số hoặc năm số không âm
Đáp án chi tiết:
Cộng các vế của bất đẳng thức (1), (2) và (3) lại, ta có:
* Với bốn số không âm a, b, c, d, ta có:
* Với năm số không âm a, b, c, d, e, ta có:
4. Bài tập trắc nghiệm:
Câu hỏi 1:B. 4
C. 1
Đáp án A.
Câu hỏi 2:A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Đáp án B
Câu hỏi 3:A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Đáp án: A
Câu hỏi 4:A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Đáp án: B
Câu hỏi 5:A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Đáp án: D
Câu hỏi 6:Đáp án: C
Câu hỏi 7:Đáp án: A
Câu hỏi 8:Đáp án: D
Câu hỏi 9:D. Đáp án khác
Lựa chọn đáp án: A
Câu hỏi 10:B. 1
Chọn đáp án B