Mùa giải | 2023–24 |
---|---|
Thời gian | 11 tháng 8 năm 2023 – 19 tháng 5 năm 2024 |
Vô địch | Sporting CP (lần thứ 20) |
Xuống hạng | Vizela Chaves Portimonense (play-off) |
Champions League | Sporting CP Benfica |
Europa League | Porto Braga |
Conference League | Vitória de Guimarães |
Số trận đấu | 306 |
Số bàn thắng | 877 (2,87 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Viktor Gyökeres (Sporting CP) (29 bàn thắng) |
Thủ môn xuất sắc nhất | Diogo Costa (Porto) (13 trận giữ sạch lưới) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Sporting CP 8–0 Casa Pia (29/1/2024) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Rio Ave 0–4 Moreirense (1/10/2023) Boavista 0–4 Arouca (3/12/2023) Boavista 0–4 Braga (26/2/2024) Chaves 1–5 Arouca (1/3/2024) Vizela 0–4 Casa Pia (31/3/2024) Gil Vicente 0–4 Sporting CP (12/4/2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Gil Vicente 5–3 Estoril (17/9/2023) Sporting CP 8–0 Casa Pia (29/1/2024) Portimonense 3–5 Braga (1/4/2024) |
Chuỗi thắng dài nhất | 8 trận Sporting CP (v14–v22, hoãn v20) và (v24–v30, bù v20) |
Chuỗi bất bại dài nhất | 22 trận Benfica (v2–v23) |
Chuỗi không thắng dài nhất | 11 trận Boavista (v6–v16) |
Chuỗi thua dài nhất | 7 trận Arouca (v5–v11) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 62.247 Benfica 1–0 Porto (29/9/2023) |
Trận có ít khán giả nhất | 944 Moreirense 1–4 Casa Pia (8/1/2024) |
Tổng số khán giả | 3.709.282 (306 trận) |
Số khán giả trung bình | 12.122 |
← 2022–23 2024–25 → |
Giải vô địch bóng đá Bồ Đào Nha 2023-24 (còn gọi là Liga Portugal Betclic do nhà tài trợ) là mùa giải thứ 90 của giải đấu hàng đầu dành cho các câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha, và là mùa giải thứ ba dưới tên gọi Primeira Liga hiện tại. Đây cũng là mùa giải thứ bảy áp dụng công nghệ video trợ lý trọng tài (VAR).
Vì tụt xuống vị trí thứ bảy trong bảng xếp hạng hệ số hiệp hội UEFA sau mùa giải 2022–23, Bồ Đào Nha chỉ có hai đội đủ điều kiện dự UEFA Champions League (đội vô địch vào thẳng vòng bảng, đội á quân vào vòng loại thứ ba). Đội vô địch Taça de Portugal (Cúp Quốc gia Bồ Đào Nha) được tham dự vòng bảng UEFA Europa League, trong khi đội đứng thứ ba vào vòng sơ loại thứ hai UEFA Europa League. Đội đứng thứ tư được quyền tham dự vòng loại thứ hai UEFA Europa Conference League.
Danh sách các đội bóng
Moreirense, Farense (sau một và hai năm vắng mặt) và Estrela da Amadora (lần đầu tiên lên hạng với hình thức hiện tại kể từ khi thành lập năm 2020, hoặc sau mười bốn năm vắng bóng nếu tính cả câu lạc bộ giải thể năm 2011 do phá sản) được thăng hạng từ Liga Portugal 2 mùa giải 2022–23, thay thế cho các câu lạc bộ Marítimo, Paços de Ferreira và Santa Clara (xuống hạng sau 38, 4 và 5 năm ở giải đấu hàng đầu).
Mùa giải này là lần đầu tiên kể từ mùa giải 1984-85 mà bóng đá Bồ Đào Nha không có đội nào từ quần đảo Azores hoặc Madeira tham gia.
Benfica
Casa Pia
Sporting CP
Số lượng đội bóng theo khu vực
Hạng | Khu vực | Số đội | Đội |
---|---|---|---|
1 | Braga | 6 | Braga, Famalicão, Gil Vicente, Moreirense, Vitória de Guimarães và Vizela |
2 | Lisbon | 5 | Benfica, Casa Pia, Estoril, Estrela da Amadora và Sporting CP |
3 | Porto | 3 | Boavista, Porto và Rio Ave |
4 | Faro | 2 | Farense và Portimonense |
5 | Aveiro | 1 | Arouca |
Vila Real | Chaves |
Thông tin về sân vận động
Đội | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa | Mùa 2022–23 |
---|---|---|---|---|
Arouca | Arouca | Arouca | 5.000 | thứ 5 |
Benfica | Lisbon | Luz | 64.642 | Vô địch |
Boavista | Porto | Bessa | 28.263 | thứ 9 |
Braga | Braga | Braga | 30.286 | thứ 3 |
Casa Pia | Lisbon | Rio Maior* | 7.000 | thứ 10 |
Chaves | Chaves | Eng.º Manuel Branco Teixeira | 8.400 | thứ 7 |
Estoril | Estoril | António Coimbra da Mota | 8.015 | thứ 14 |
Estrela da Amadora | Amadora | José Gomes | 7.000 | thứ 3 LP2 (thăng hạng) |
Famalicão | Vila Nova de Famalicão | 22 de Junho | 5.307 | thứ 8 |
Farense | Faro | São Luís | 7.000 | Á quân LP2 (thăng hạng) |
Gil Vicente | Barcelos | Cidade de Barcelos | 12.504 | thứ 13 |
Moreirense | Moreira de Cónegos | Công viên Jogos Comendador Joaquim de Almeida Freitas | 6.153 | Vô địch LP2 (thăng hạng) |
Portimonense | Portimão | Portimão | 6.204 | thứ 15 |
Porto | Porto | Dragão | 50.033 | Á quân |
Rio Ave | Vila do Conde | Arcos | 5.300 | thứ 12 |
Sporting CP | Lisbon | José Alvalade | 50.095 | thứ 4 |
Vitória de Guimarães | Guimarães | D. Afonso Henriques | 30.000 | thứ 6 |
Vizela | Vizela | FC Vizela | 6.000 | thứ 11 |
- Sân vận động Pina Manique chính thức, chưa được cấp phép thi đấu.
Nhân sự và trang phục thi đấu
Đội | Huấn luyện viên | Đội trưởng | Nhà sản xuất trang phục | Nhà tài trợ chính |
---|---|---|---|---|
Arouca | Daniel Sousa | David Simão | Skita | Construções Carlos Pinho |
Benfica | Roger Schmidt | Nicolás Otamendi | Adidas | Emirates |
Boavista | Jorge Simão | Sebastián Pérez | Kelme | Placard |
Braga | Rui Duarte | Ricardo Horta | Puma | Moosh |
Casa Pia | Gonçalo Santos | Ângelo Neto | Adidas | ESC Online |
Chaves | Moreno | João Correia | Lacatoni | Forte de São Francisco Hotel |
Estoril | Vasco Seabra | Dani Figueira | Kappa | Solverde |
Estrela da Amadora | Sérgio Vieira | Kialonda Gaspar | Umbro | Không có |
Famalicão | Armando Evangelista | Riccieli | Macron | Placard |
Farense | José Mota | Fabrício Isidoro | Lacatoni | Placard |
Gil Vicente | Tozé Marreco | Rúben Fernandes | Lacatoni | Barcelos Tourism |
Moreirense | Rui Borges | Pedro Amador | CDT | Placard |
Portimonense | Paulo Sérgio | Carlinhos | Mizuno | Ceremony |
Porto | Sérgio Conceição | Pepe | New Balance | Betano |
Rio Ave | Luís Freire | Vítor Gomes | Puma | Solverde |
Sporting CP | Rúben Amorim | Sebastián Coates | Nike | Betano |
Vitória de Guimarães | Álvaro Pacheco | André André | Macron | Placard |
Vizela | Rubén de la Barrera | Samu | Kappa | Solverde |
Thay đổi HLV
Bảng xếp hạng giải đấu
Bảng thứ hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sporting CP (C) | 34 | 29 | 3 | 2 | 96 | 29 | +67 | 90 | Tham dự vòng đấu hạng Champions League |
2 | Benfica | 34 | 25 | 5 | 4 | 77 | 28 | +49 | 80 | |
3 | Porto (W) | 34 | 22 | 6 | 6 | 63 | 27 | +36 | 72 | Tham dự vòng đấu hạng Europa League |
4 | Braga | 34 | 21 | 5 | 8 | 71 | 50 | +21 | 68 | Tham dự vòng loại Europa League |
5 | Vitória de Guimarães | 34 | 19 | 6 | 9 | 52 | 38 | +14 | 63 | Tham dự vòng loại Conference League |
6 | Moreirense | 34 | 16 | 7 | 11 | 36 | 35 | +1 | 55 | |
7 | Arouca | 34 | 13 | 7 | 14 | 54 | 50 | +4 | 46 | |
8 | Famalicão | 34 | 10 | 12 | 12 | 37 | 41 | −4 | 42 | |
9 | Casa Pia | 34 | 10 | 8 | 16 | 38 | 50 | −12 | 38 | |
10 | Farense | 34 | 10 | 7 | 17 | 46 | 51 | −5 | 37 | |
11 | Rio Ave | 34 | 6 | 19 | 9 | 38 | 43 | −5 | 37 | |
12 | Gil Vicente | 34 | 9 | 9 | 16 | 42 | 52 | −10 | 36 | |
13 | Estoril | 34 | 9 | 6 | 19 | 49 | 58 | −9 | 33 | |
14 | Estrela da Amadora | 34 | 7 | 12 | 15 | 33 | 53 | −20 | 33 | |
15 | Boavista | 34 | 7 | 11 | 16 | 39 | 62 | −23 | 32 | |
16 | Portimonense (R) | 34 | 8 | 8 | 18 | 39 | 72 | −33 | 32 | Tham dự play-off trụ hạng |
17 | Vizela (R) | 34 | 5 | 11 | 18 | 36 | 66 | −30 | 26 | Xuống hạng Liga Portugal 2 |
18 | Chaves (R) | 34 | 5 | 8 | 21 | 31 | 72 | −41 | 23 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Bàn thắng sân khách trong đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng; 6) Số trận thắng; 7) Số bàn thắng ghi được; 8) Trận play-off.
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng; (W) Vô địch Cúp Quốc gia Bồ Đào Nha 2023–24 (Taça de Portugal).
Ghi chú:
Thứ hạng theo vòng đấu
Danh sách vị trí của các đội sau mỗi vòng đấu. Để giữ đúng trình tự thời gian, các trận đấu bù sẽ không tính vào vòng ban đầu mà sẽ được thêm vào vòng đấu gần nhất sau đó.
Đội ╲ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Arouca | 4 | 5 | 7 | 8 | 11 | 12 | 13 | 16 | 15 | 18 | 18 | 18 | 17 | 14 | 10 | 13 | 14 | 10 | 9 | 8 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 6 | 7 | 7 | 7 | 7 |
Benfica | 12 | 11 | 6 | 4 | 4 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Boavista | 5 | 1 | 4 | 1 | 1 | 4 | 4 | 6 | 6 | 7 | 9 | 9 | 10 | 11 | 13 | 11 | 9 | 9 | 12 | 12 | 9 | 11 | 12 | 12 | 9 | 10 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 14 | 14 | 15 |
Braga | 14 | 10 | 5 | 6 | 8 | 6 | 5 | 4 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Chaves | 16 | 16 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 14 | 14 | 17 | 17 | 17 | 16 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 17 | 17 | 18 | 17 | 17 | 17 | 18 | 18 | 18 | 18 | 17 | 17 | 17 | 17 | 18 | 18 |
Casa Pia | 2 | 8 | 8 | 9 | 6 | 8 | 10 | 10 | 13 | 13 | 15 | 11 | 13 | 10 | 12 | 8 | 10 | 12 | 13 | 14 | 16 | 12 | 11 | 10 | 11 | 11 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 11 | 12 | 9 |
Estoril | 10 | 9 | 12 | 16 | 17 | 17 | 17 | 18 | 18 | 16 | 13 | 14 | 12 | 13 | 9 | 12 | 13 | 15 | 15 | 11 | 12 | 14 | 13 | 15 | 16 | 14 | 12 | 13 | 13 | 14 | 11 | 13 | 13 | 13 |
Estrela | 15 | 15 | 14 | 13 | 15 | 14 | 15 | 11 | 9 | 10 | 12 | 12 | 9 | 9 | 11 | 10 | 11 | 13 | 14 | 16 | 14 | 16 | 15 | 16 | 13 | 13 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 14 |
Famalicão | 7 | 6 | 9 | 7 | 7 | 5 | 7 | 7 | 8 | 8 | 8 | 7 | 7 | 7 | 7 | 9 | 7 | 8 | 8 | 9 | 10 | 8 | 10 | 9 | 10 | 9 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Farense | 17 | 17 | 11 | 15 | 10 | 11 | 12 | 13 | 12 | 9 | 7 | 8 | 8 | 8 | 8 | 7 | 8 | 7 | 7 | 7 | 8 | 9 | 8 | 11 | 12 | 12 | 13 | 10 | 10 | 10 | 10 | 9 | 9 | 10 |
Gil Vicente | 1 | 7 | 10 | 14 | 9 | 10 | 9 | 9 | 11 | 12 | 11 | 13 | 14 | 15 | 14 | 14 | 15 | 11 | 10 | 10 | 11 | 10 | 9 | 8 | 8 | 8 | 11 | 14 | 14 | 12 | 13 | 12 | 11 | 12 |
Moreirense | 13 | 14 | 15 | 10 | 16 | 9 | 8 | 8 | 7 | 6 | 5 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 7 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Porto | 8 | 3 | 2 | 2 | 3 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Portimonense | 18 | 18 | 17 | 17 | 13 | 16 | 11 | 12 | 10 | 11 | 10 | 10 | 11 | 12 | 15 | 16 | 12 | 14 | 11 | 13 | 15 | 13 | 16 | 14 | 15 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Rio Ave | 3 | 12 | 13 | 11 | 12 | 15 | 16 | 17 | 17 | 15 | 16 | 16 | 15 | 16 | 16 | 15 | 16 | 16 | 16 | 15 | 13 | 15 | 14 | 13 | 14 | 15 | 14 | 12 | 11 | 11 | 12 | 10 | 10 | 11 |
Sporting CP | 6 | 2 | 3 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Vizela | 11 | 13 | 16 | 12 | 14 | 13 | 14 | 15 | 16 | 14 | 14 | 15 | 18 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | 18 | 18 | 17 | 18 | 18 | 18 | 17 | 17 | 17 | 17 | 18 | 18 | 18 | 18 | 17 | 17 |
Vitória | 9 | 4 | 1 | 5 | 5 | 7 | 6 | 5 | 4 | 5 | 6 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
= Vô địch, dự vòng bảng Champions League; = Vòng loại Champions League; = Vòng bảng Europa League; = Vòng loại Europa League; = Vòng loại Conference League; = Play-off trụ hạng; = Xuống hạng Liga Portugal 2
Kết quả thi đấu
Kết quả trận đấu
Nhà \ Khách | ARO | BEN | BOA | BRA | CAS | CHA | EST | AMA | FAM | FAR | GIL | MOR | PTM | POR | RAV | SPO | VSC | VIZ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Arouca | — | 0–3 | 2–1 | 0–1 | 0–1 | 0–2 | 4–3 | 0–0 | 3–2 | 2–1 | 3–0 | 0–1 | 1–1 | 3–2 | 2–2 | 0–3 | 1–3 | 5–0 |
Benfica | 5–0 | — | 2–0 | 3–1 | 1–1 | 1–0 | 3–1 | 2–0 | 3–0 | 1–1 | 3–0 | 3–0 | 4–0 | 1–0 | 4–1 | 2–1 | 4–0 | 6–1 |
Boavista | 0–4 | 3–2 | — | 0–4 | 1–1 | 4–1 | 2–1 | 1–1 | 2–2 | 1–3 | 1–1 | 1–0 | 1–4 | 1–1 | 0–0 | 0–2 | 1–1 | 2–2 |
Braga | 0–3 | 0–1 | 4–1 | — | 4–3 | 1–1 | 3–1 | 3–0 | 1–2 | 2–1 | 2–1 | 1–0 | 6–1 | 0–1 | 2–1 | 1–1 | 1–1 | 2–1 |
Casa Pia | 1–0 | 0–1 | 0–0 | 1–3 | — | 3–1 | 0–0 | 0–1 | 0–2 | 1–3 | 0–0 | 0–1 | 1–0 | 1–2 | 1–1 | 1–2 | 0–0 | 0–1 |
Chaves | 1–5 | 0–2 | 2–1 | 2–4 | 1–3 | — | 2–2 | 2–2 | 0–1 | 1–1 | 4–2 | 1–2 | 2–3 | 0–3 | 0–0 | 0–3 | 1–2 | 2–1 |
Estoril | 1–2 | 0–1 | 1–2 | 0–1 | 4–0 | 4–0 | — | 1–0 | 1–0 | 4–0 | 1–3 | 1–3 | 1–0 | 1–0 | 2–0 | 0–1 | 1–3 | 2–2 |
Estrela | 1–4 | 1–4 | 3–1 | 2–4 | 3–1 | 1–1 | 2–1 | — | 1–0 | 0–3 | 1–0 | 0–1 | 3–0 | 0–1 | 2–2 | 1–2 | 0–1 | 1–1 |
Famalicão | 1–0 | 2–0 | 1–1 | 1–2 | 1–2 | 2–2 | 1–1 | 0–0 | — | 1–0 | 3–1 | 0–0 | 2–2 | 0–3 | 2–1 | 0–1 | 1–3 | 3–2 |
Farense | 2–0 | 1–3 | 2–0 | 3–1 | 0–3 | 5–0 | 3–2 | 0–0 | 1–1 | — | 1–0 | 0–1 | 1–3 | 1–3 | 1–1 | 2–3 | 1–2 | 0–0 |
Gil Vicente | 2–2 | 2–3 | 1–0 | 3–3 | 2–0 | 0–0 | 5–3 | 1–1 | 1–2 | 2–0 | — | 1–1 | 5–0 | 1–1 | 1–1 | 0–4 | 1–0 | 0–1 |
Moreirense | 1–0 | 0–0 | 1–1 | 2–3 | 1–4 | 1–0 | 2–1 | 2–2 | 1–0 | 1–0 | 0–1 | — | 5–2 | 1–2 | 0–0 | 0–2 | 1–0 | 1–0 |
Portimonense | 1–2 | 1–3 | 1–4 | 3–5 | 2–2 | 2–1 | 1–0 | 1–1 | 1–1 | 1–0 | 0–2 | 0–2 | — | 0–3 | 2–2 | 1–2 | 1–1 | 0–0 |
Porto | 1–1 | 5–0 | 2–1 | 2–0 | 3–1 | 1–0 | 0–1 | 2–0 | 2–2 | 2–1 | 2–1 | 5–0 | 1–0 | — | 0–0 | 2–2 | 1–2 | 4–1 |
Rio Ave | 1–1 | 1–1 | 2–0 | 0–0 | 1–0 | 2–0 | 1–1 | 1–1 | 1–1 | 3–4 | 3–0 | 0–4 | 2–0 | 1–2 | — | 3–3 | 2–1 | 1–1 |
Sporting CP | 2–1 | 2–1 | 6–1 | 5–0 | 8–0 | 3–0 | 5–1 | 3–2 | 1–0 | 3–2 | 3–1 | 3–0 | 3–0 | 2–0 | 2–0 | — | 3–0 | 3–2 |
Vitória | 2–1 | 2–2 | 1–0 | 2–3 | 0–2 | 5–0 | 3–2 | 3–0 | 1–0 | 1–1 | 2–1 | 1–0 | 1–2 | 1–2 | 1–0 | 3–2 | — | 2–0 |
Vizela | 2–2 | 1–2 | 1–4 | 1–3 | 0–4 | 0–1 | 3–3 | 4–0 | 0–0 | 2–1 | 1–0 | 0–0 | 2–3 | 0–2 | 1–1 | 2–5 | 0–1 | — |
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.
Bảng xếp hạng thắng bại
- T = Thắng, H = Hòa, B = Thua
- () = Trận đấu bị hoãn
- (T), (H), (B) = Trận đấu bù với kết quả; Trận đấu bù được ghi vào cột tương ứng, ví dụ cột số 4 có nghĩa là trận đấu diễn ra sau vòng 4 và trước vòng 5.
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | Đội | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Arouca | T | H | H | H | B | B | B | B | B | B | B | T | H | T | T | B | B | Arouca | T | T | T | T | B | T | T | B | B | T | T | T | H | H | H | B | B | Arouca |
Benfica | B | T | T | T | T | T | T | T | H | T | T | H | H | T | T | T | T | Benfica | T | T | T | H | T | T | B | T | T | T | B | T | T | T | B | T | H | Benfica |
Boavista | T | T | H | T | T | B | H | H | B | B | B | B | B | H | B | H | T | Boavista | B | B | H | T | B | B | H | T | B | H | B | B | H | B | H | B | H | Boavista |
Braga | B | T | () | H (T) | B | T | T | T | H | T | T | T | T | B | T | H | B | Braga | T | H | T | B | T | T | T | H | T | T | B | T | T | B | T | T | B | Braga |
Chaves | B | B | B | B | B | H | T | T | B | B | B | T | B | B | B | H | B | Chaves | H | H | H | B | T | H | B | H | B | B | B | T | H | B | B | B | B | Chaves |
Casa Pia | T | B | H | H | T | H | B | B | H | B | B | T | B | T | B | T | B | Casa Pia | B | B | H | B | T | T | H | B | B | T | H | H | B | T | B | B | T | Casa Pia |
Estoril | B | T | B | B | B | H | B | B | B | T | T | B | T | H | T | B | B | Estoril | B | H | T | B | B | H | B | B | T | T | H | B | H | T | B | B | B | Estoril |
Estrela | B | B | T | H | B | H | B | T | T | B | B | H | T | H | B | H | H | Estrela | B | B | B | T | B | H | B | T | H | B | H | H | H | B | H | B | T | Estrela |
Famalicão | T | H | B | T | H | T | H | B | B | T | H | B | H | H | B | H | T | Famalicão | B | B | () | H | T | B | H | B | H | T | T | H (B) | H | B | T | T | B | Famalicão |
Farense | B | B | T | B | T | B | B | H | T | T | T | B | H | H | B | T | B | Farense | T | B | H | H | B | B | B | B | H | B | T | H | B | T | T | B | B | Farense |
Gil Vicente | T | B | B | B | T | B | T | B | H | B | H | B | H | B | T | B | H | Gil Vicente | T | T | B | B | T | H | H | H | B | B | B | B | T | H | H | T | B | Gil Vicente |
Moreirense | B | H | () | T (B) | B | T | T | H | T | T | T | H | H | T | H | B | T | Moreirense | B | T | B | T | B | T | H | B | T | B | H | B | B | T | T | T | T | Moreirense |
Porto | T | T | T | H | T | T | B | T | T | B | T | T | T | B | T | H | T | Porto | T | T | H | B | T | H | T | T | T | B | B | H | T | H | T | T | T | Porto |
Portimonense | B | B | H | H | T | B | T | B | T | B | T | B | H | B | B | B | T | Portimonense | B | T | B | B | H | B | H | B | B | B | T | H | H | B | B | H | T | Portimonense |
Rio Ave | T | B | B | H | H | B | B | B | B | T | H | H | H | H | B | T | B | Rio Ave | H | H | H | T | B | H | H | H | H | H | T | H | H | H | T | H | H | Rio Ave |
Sporting CP | T | T | T | H | T | T | T | T | T | T | B | T | B | T | T | T | T | Sporting CP | T | T | () | T | T | H | T | T | T | T | T | T (T) | T | H | T | T | T | Sporting CP |
Vizela | B | H | B | T | B | H | B | H | B | T | H | B | B | H | H | H | B | Vizela | B | B | B | T | B | H | H | T | B | B | B | B | B | H | B | T | H | Vizela |
Vitória | T | T | T | B | B | H | T | T | T | B | B | T | T | H | T | H | T | Vitória | T | B | T | H | H | B | T | T | T | T | T | H | B | T | B | B | T | Vitória |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | Đội | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | Đội |
Play-off giữ hạng/thăng hạng
Trận play-off giữ hạng/thăng hạng sẽ diễn ra giữa Portimonense, đội xếp hạng 16 tại Primeira Liga, và AVS, đội xếp thứ 3 tại Liga 2 Bồ Đào Nha.
Tất cả thời gian đều theo giờ mùa hè Tây Âu (WEST, UTC+1).
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
AVS | 4–2 | Portimonense | 2–1 | 2–1 |
Portimonense | 1–2 | AVS |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
AVS | 2–1 | Portimonense |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
AVS giành chiến thắng chung cuộc 4–2 và thăng hạng lên Primeira Liga, trong khi Portimonense xuống chơi tại Liga Portugal 2.
Số liệu thống kê
Vua phá lưới
- Cập nhật đến ngày 18/5/2024
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Viktor Gyökeres | Sporting | 29 |
2 | Simon Banza | Braga | 21 |
3 | Rafa Mújica | Arouca | 20 |
4 | Cristo González | 15 | |
Samuel Essende | Vizela | ||
Jhonder Cádiz | Famalicão | ||
Paulinho | Sporting | ||
8 | Héctor Hernández | Chaves | 14 |
Rafa Silva | Benfica | ||
10 | Evanilson | Porto | 13 |
Bruno Duarte | Farense | ||
12 | Pedro Gonçalves | Sporting | 11 |
Jota Silva | Vitória | ||
14 | André Silva | 10 | |
Carlinhos | Portimonense | ||
16 | Alejandro Marqués | Estoril | 9 |
Róbert Boženík | Boavista | ||
Francisco Trincão | Sporting | ||
Ángel Di María | Benfica | ||
Ricardo Horta | Braga | ||
Galeno | Porto |
Hat-trick
- H (= Home): Thi đấu sân nhà
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối đầu với | Kết quả | Thời gian |
---|---|---|---|---|
Héctor Hernández | Chaves | Gil Vicente | 4–2 (H) | Vòng 8, 7/10/2023 |
Simon Banza | Braga | Portimonense | 6–1 (H) | Vòng 10, 4/11/2023 |
Rafa Mújica | Arouca | Gil Vicente | 3–0 (H) | Vòng 14, 16/12/2023 |
Viktor Gyökeres | Sporting | Boavista | 6–1 (H) | Vòng 26, 17/3/2024 |
Vua kiến tạo
- Cập nhật đến ngày 18/5/2024
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số kiến tạo |
---|---|---|---|
1 | Pedro Gonçalves | Sporting | 12 |
Rafa Silva | Benfica | ||
3 | Ángel Di María | 10 | |
Viktor Gyökeres | Sporting | ||
Nuno Santos | |||
6 | Cristo González | Arouca | 9 |
7 | Orkun Kökcü | Benfica | 8 |
8 | David Neres | 7 | |
David Simão | Arouca | ||
Galeno | Porto | ||
Rodrigo Gomes | Estoril | ||
Roger Fernandes | Braga |
Số trận không bị thủng lưới
- Cập nhật đến ngày 18/5/2024
Hạng | Cầu thủ | Đội | Số trận sạch lưới | Số trận thi đấu | Tỷ lệ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Diogo Costa | Porto | 13 | 33 | 39% |
2 | Kewin | Moreirense | 13 | 30 | 43% |
3 | Anatoliy Trubin | Benfica | 13 | 28 | 46% |
4 | Ricardo Batista | Casa Pia | 10 | 31 | 32% |
5 | Andrew | Gil Vicente | 9 | 32 | 28% |
6 | Jhonatan | Rio Ave | 9 | 26 | 35% |
7 | Antonio Adán | Sporting | 9 | 22 | 41% |
Kỷ luật thi đấu
Cầu thủ xuất sắc
- Thẻ vàng nhiều nhất: 13
- Ângelo Neto (Casa Pia)
- Thẻ đỏ nhiều nhất: 3
- Ygor Nogueira (Chaves)
Thành tích câu lạc bộ
- Đội nhiều thẻ vàng nhất: 99
- Famalicão
- Đội ít thẻ vàng nhất: 63
- Benfica
- Đội nhiều thẻ đỏ nhất: 9
- Famalicão
- Porto
- Chaves
- Đội ít thẻ đỏ nhất: 3
- 5 đội
Danh hiệu
Giải thưởng tháng
Tháng | Cầu thủ của tháng | Thủ môn của tháng | Hậu vệ của tháng | Tiền vệ của tháng | Tiền đạo của tháng | HLV của tháng | Bàn thắng của tháng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cầu thủ | Đội | Cầu thủ | Đội | Cầu thủ | Đội | Cầu thủ | Đội | Cầu thủ | Đội | HLV | Đội | Cầu thủ | Đội | |
Tháng 8 | Paulinho | Sporting | Bruno Varela | Vitória de Guimarães | Iván Marcano | Porto | Gaius Makouta | Boavista | Paulinho | Sporting | Petit | Boavista | Tiago Silva | Santa Clara |
Tháng 9 | Viktor Gyökeres | Sporting | Luiz Júnior | Famalicão | Ousmane Diomande | Sporting | João Neves | Benfica | Viktor Gyökeres | Sporting | Rúben Amorim | Sporting | Orkun Kökçü | Benfica |
Tháng 10/ Tháng 11 |
António Silva | Benfica | Tiago Aguilar | Moreirense | Rafael Barbosa | Farense | ||||||||
Tháng 12 | Ricardo Velho | Farense | Gonçalo Inácio | Sporting | Rúben Amorim | Sporting | Théo Fonseca | Famalicão | ||||||
Tháng 1 | Diogo Costa | Porto | Rodrigo Zalazar | Braga | João Mendes | Vitória de Guimarães | ||||||||
Tháng 2 | Rafa Mújica | Arouca | Ricardo Velho | Farense | António Silva | Benfica | João Neves | Benfica | Rafa Mújica | Arouca | Daniel Sousa | Arouca | Sorriso | Famalicão |
Tháng 3 | Jota Silva | Vitória de Guimarães | Charles | Vitória de Guimarães | Pepe | Porto | Jota Silva | Vitória de Guimarães | Rúben Amorim | Sporting | Felippe Cardoso | Casa Pia | ||
Tháng 4 | Viktor Gyökeres | Sporting | Ricardo Velho | Farense | Gonçalo Inácio | Sporting | Pedro Gonçalves | Sporting | Viktor Gyökeres | Sporting |
Giải thưởng năm
Velho
Diomande
Costinha
Coates
Inácio
Hjulmand
João Neves
Gonçalves
J. Silva
Gyökeres
Mújica
|
Đội hình của năm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | Ricardo Velho (Farense) | ||||
Hậu vệ | Costinha (Rio Ave) | Sebastián Coates (Sporting CP) | Ousmane Diomande (Benfica) | Gonçalo Inácio (Sporting CP) | |
Tiền vệ | Jota Silva (Vitória de Guimarães) | João Neves (Benfica) | Morten Hjulmand (Sporting CP) | Pedro Gonçalves (Sporting CP) | Rafa Mújica (Arouca) |
Tiền đạo | Viktor Gyökeres (Sporting CP) |