Giải vô địch bóng đá hồ bơi thế giới 2023 là giải đấu hàng năm lần thứ 32, diễn ra tại thành phố Kielce của Ba Lan từ ngày 1 đến 5 tháng 2 năm 2023, do Hiệp hội Bi-a thế giới tổ chức. Cơ thủ Francisco Sánchez Ruíz của Tây Ban Nha, đứng đầu bảng xếp hạng trước giải, đã lần đầu tiên giành chiến thắng sau khi đánh bại Mohammad Soufi của Syria với tỷ số 13–10 trong trận chung kết. Đương kim vô địch Shane van Boening bị loại ở tứ kết.
Thể thức thi đấu
128 cơ thủ được chia làm 16 bảng 8 người, thi đấu theo thể thức loại kép, chọn 4 người vào vòng đấu loại trực tiếp. 64 kỳ thủ vượt qua vòng bảng tham gia vào vòng loại trực tiếp bao gồm 6 vòng đấu để chọn ra nhà vô địch.
Hạt giống
128 cơ thủ được phân ra thành 64 cơ thủ hạt giống, dựa trên xếp hạng thế giới của MatchPool vào cuối năm 2022. Mỗi bảng đấu 8 cơ thủ, theo công thức xếp bảng: bảng N có 2N-1 và 66-2N nhánh trên, 2N và 65-2N nhánh dưới, ví dụ bảng 1 có 1 và 64 nhánh trên, 2 và 63 nhánh dưới, cứ như vậy với các bảng còn lại. 64 cơ thủ còn lại không được xếp hạt giống được bốc thăm ngẫu nhiên vào 16 bảng.
Dưới đây là danh sách cơ thủ, với số trong ngoặc là xếp hạng thế giới của cơ thủ. Đương kim vô địch Van Boening được xếp hạt giống số 1. Cơ thủ không có xếp hạng thế giới thì xếp theo họ.
- Shane Van Boening (Mỹ) (2)
- Francisco Sanchez Ruiz (ESP) (1)
- Joshua Filler (GER) (3)
- Albin Ouschan (AUT) (4)
- Mario He (AUT) (5)
Shane Van Boening (Mỹ) (2)
Francisco Sanchez Ruiz (ESP) (1)
Bảng 1
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Shane Van Boening | 9 | ||||||||||||||
Masato Yoshioka | 2 | ||||||||||||||
M Yoshioka | 5 | S Van Boening | 9 | ||||||||||||
J Koniar | 5 | J Koniar | 9 | M Schjetne | 2 | ||||||||||
Ngô KL | 9 | Mats Schjetne | 9 | ||||||||||||
Jakub Koniar | 8 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Francisco Sánchez Ruíz | 9 | ||||||||||||||
M Schjetne | 5 | So Shaw | 0 | ||||||||||||
F Petroni | 9 | S Shaw | 6 | F Sánchez R | 9 | ||||||||||
F Petroni | 9 | Ngô KL | 7 | ||||||||||||
Ngô Khôn Lâm | 9 | ||||||||||||||
Fabio Petroni | 8 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 2
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Joshua Filler | 9 | ||||||||||||||
James Georgiadis | 3 | ||||||||||||||
J Georgiadis | 9 | J Filler | 7 | ||||||||||||
J Georgiadis | 4 | M Schneider | 8 | A Pagulayan | 9 | ||||||||||
K Al-Ghamdi | 9 | Michael Schneider | 7 | ||||||||||||
Alex Pagulayan | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Albin Ouschan | 9 | ||||||||||||||
J Filler | 9 | Juan Carlos Expósito | 7 | ||||||||||||
D Corrieri | 1 | J Carlos Expósito | 8 | A Ouschan | 9 | ||||||||||
D Corrieri | 9 | K Al-Ghamdi | 4 | ||||||||||||
Daniele Corrieri | 6 | ||||||||||||||
Khalid Al-Ghamdi | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 3
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Mario He | 7 | ||||||||||||||
Sebastian Batkowski | 9 | ||||||||||||||
M He | 9 | S Batkowski | 9 | ||||||||||||
M He | 9 | S Kural | 5 | M Alnar | 4 | ||||||||||
T Bongers | 1 | Mustafa Alnar | 9 | ||||||||||||
Szymon Kural | 7 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Jayson Shaw | 9 | ||||||||||||||
M Alnar | 8 | Francesco Candela | 7 | ||||||||||||
F Candela | 9 | F Candela | 9 | J Shaw | 9 | ||||||||||
D Piergiovanni | 7 | T Bongers | 5 | ||||||||||||
Tobias Bongers | 9 | ||||||||||||||
Davy Piergiovanni | 1 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 4
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Wiktor Zielinski | 9 | ||||||||||||||
Aziz Moussati | 4 | ||||||||||||||
A Moussati | 9 | W Zielinski | 9 | ||||||||||||
A Moussati | 3 | M Edwards | 3 | R Hybler | 5 | ||||||||||
T Styer | 9 | Roman Hybler | 9 | ||||||||||||
Matt Edwards | 6 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Alexander Kazakis | 9 | ||||||||||||||
R Hybler | 9 | Erik Hjorleifson | 5 | ||||||||||||
M Koch | 5 | E Hjorleifson | 4 | A Kazakis | 9 | ||||||||||
M Koch | 9 | T Styer | 7 | ||||||||||||
Tyler Styer | 9 | ||||||||||||||
Mason Koch | 1 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 5
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Max Lechner | 9 | ||||||||||||||
Max Eberle | 5 | ||||||||||||||
M Eberle | 4 | M Lechner | 9 | ||||||||||||
R Bautista | 9 | R Bautista | 9 | N Ekonomopoulos | 7 | ||||||||||
A Al-Anzi | 4 | Nikos Ekonomopoulos | 9 | ||||||||||||
Rubén Bautista | 3 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Kha Bỉnh Dật | 9 | ||||||||||||||
N Ekonomopoulos | 3 | James Aranas | 4 | ||||||||||||
J Aranas | 9 | J Aranas | 9 | Kha BD | 9 | ||||||||||
K Skowerski | 7 | A Al-Anzi | 4 | ||||||||||||
Karol Skowerski | 8 | ||||||||||||||
Abdullah Al-Anzi | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 6
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Eklent Kaçi | 9 | ||||||||||||||
Dimitris Loukatos | 8 | ||||||||||||||
D Loukatos | 9 | E Kaçi | 9 | ||||||||||||
D Loukatos | 7 | P Filler | 8 | S Wolford | 8 | ||||||||||
J Chua | 9 | Shane Wolford | 9 | ||||||||||||
Pia Filler | 4 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Abdullah Al-Yousef | 5 | ||||||||||||||
S Wolford | 9 | Johann Chua | 9 | ||||||||||||
A Al-Yousef | 3 | A Al-Yousef | 9 | J Chua | 5 | ||||||||||
D Jastrzab | 6 | M Skoneczny | 9 | ||||||||||||
Dominik Jastrzab | 7 | ||||||||||||||
Mariusz Skoneczny | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 7
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Oliver Szolnoki | 9 | ||||||||||||||
Marcel Price | 5 | ||||||||||||||
M Price | 1 | O Szolnoki | 7 | ||||||||||||
M Immonen | 9 | M Immonen | 9 | G Martínez | 9 | ||||||||||
P Labutis | 7 | Mika Immonen | 8 | ||||||||||||
Gerson Martínez | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Niels Feijen | 9 | ||||||||||||||
O Szolnoki | 8 | Muhummed Daydat | 2 | ||||||||||||
A Piknjac | 9 | M Daydat | 6 | N Feijen | 9 | ||||||||||
A Piknjac | 9 | P Labutis | 8 | ||||||||||||
Pijus Labutis | 9 | ||||||||||||||
Ajdin Piknjac | 3 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 8
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Konrad Juszczyszyn | 9 | ||||||||||||||
Daniel Guttenberger | 4 | ||||||||||||||
D Guttenberger | 9 | K Juszczyszyn | 9 | ||||||||||||
D Guttenberger | 6 | R Halliday | 5 | B Al-Awadhi | 6 | ||||||||||
EA Gangflot | 9 | Bader Al-Awadhi | 9 | ||||||||||||
Richard Halliday | 3 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Mieszko Fortunski | 8 | ||||||||||||||
B Al-Awadhi | 8 | Emil-Andre Gangflot | 9 | ||||||||||||
L Kuckherm | 9 | M Fortunski | 6 | EA Gangflot | 5 | ||||||||||
L Kuckherm | 9 | Lô HS | 9 | ||||||||||||
Lô Hạo Sâm | 9 | ||||||||||||||
Lars Kuckherm | 3 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 9
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
David Alcaide | 9 | ||||||||||||||
Billy Thorpe | 5 | ||||||||||||||
B Thorpe | 9 | D Alcaide | 9 | ||||||||||||
B Thorpe | 7 | C Chhabra | 1 | J Uski | 0 | ||||||||||
Nguyễn AT | 9 | Jani Uski | 9 | ||||||||||||
Chetan Chhabra | 5 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Marc Bijsterbosch | 6 | ||||||||||||||
J Uski | 9 | Nguyễn Anh Tuấn | 9 | ||||||||||||
Toh LH | 4 | M Bijsterbosch | 8 | Nguyễn AT | 8 | ||||||||||
Toh LH | 9 | R Capito | 9 | ||||||||||||
Robbie Capito | 9 | ||||||||||||||
Toh Lian Han | 3 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 10
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Sanjin Pehlivanović | 9 | ||||||||||||||
Joseph Spence | 8 | ||||||||||||||
J Spence | 6 | S Pehlivanović | 9 | ||||||||||||
J van Lierop | 9 | J van Lierop | 9 | R Babica | 6 | ||||||||||
J Souto C | 4 | Radosław Babica | 9 | ||||||||||||
Jan van Lierop | 6 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Jonás Souto Comino | 9 | ||||||||||||||
R Babica | 6 | Karl Gnadeberg | 2 | ||||||||||||
M Soufi | 9 | K Gnadeberg | 3 | J Souto C | 7 | ||||||||||
M Soufi | 9 | M Sniegocki | 9 | ||||||||||||
Mateusz Sniegocki | 9 | ||||||||||||||
Mohammad Soufi | 6 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 11
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Wojciech Szewczyk | 9 | ||||||||||||||
Bashar Hussain | 3 | ||||||||||||||
B Hussain | 5 | W Szewczyk | 8 | ||||||||||||
M Teutscher | 3 | M Teutscher | 9 | I Majid | 9 | ||||||||||
P Makkonen | 9 | Imran Majid | 9 | ||||||||||||
Marco Teutscher | 4 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Kha Bỉnh Chung | 9 | ||||||||||||||
W Szewczyk | 9 | Michal Gavenčiak | 1 | ||||||||||||
E Sanderson | 7 | M Gavenčiak | 8 | Kha BC | 9 | ||||||||||
E Sanderson | 9 | P Makkonen | 2 | ||||||||||||
Petri Makkonen | 9 | ||||||||||||||
Elliott Sanderson | 8 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 11
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Warren Kiamco (11) | 9 | ||||||||||||||
Omran Salem (150) | 5 | ||||||||||||||
Omran Salem | 3 | Warren Kiamco | 9 | ||||||||||||
Skyler Woodward | 5 | Skyler Woodward | 9 | Oliver Ortmann | 7 | ||||||||||
Wojciech Szewczyk | 9 | Oliver Ortmann (71) | 9 | ||||||||||||
Skyler Woodward (109) | 5 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Ralf Souquet (22) | 6 | ||||||||||||||
Oliver Ortmann | 7 | Ngô Khôn Lâm (42) | 9 | ||||||||||||
Ralf Souquet | 9 | Ralf Souquet | 9 | Ngô Khôn Lâm | 9 | ||||||||||
Sayeem Hossain | 4 | Wojciech Szewczyk | 3 | ||||||||||||
Wojciech Szewczyk (54) | 9 | ||||||||||||||
Sayeem Hossain (NA) | 2 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 12
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Carlo Biado (6) | 8 | ||||||||||||||
Roman Hybler (194) | 9 | ||||||||||||||
Carlo Biado | 9 | Roman Hybler | 9 | ||||||||||||
Carlo Biado | 9 | Fahad al-Jassas | 1 | Muhammad Simanjuntak | 6 | ||||||||||
Hayato Hijikata | 8 | Muhammad Simanjuntak (80) | 9 | ||||||||||||
Fahad al-Jassas (NA) | 7 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Nick van den Berg (27) | 7 | ||||||||||||||
Muhammad Simanjuntak | 9 | Hayato Hijikata (106) | 9 | ||||||||||||
Nick van den Berg | 4 | Nick van den Berg | 9 | Hayato Hijikata | 3 | ||||||||||
Abdulla al-Yousuf | 7 | Francisco Díaz-Pizarro | 9 | ||||||||||||
Francisco Díaz-Pizarro (46) | 9 | ||||||||||||||
Abdulla al-Yousuf (209) | 7 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 13
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Ngô Già Khánh (7) | 9 | ||||||||||||||
Ali al-Obaidly (209) | 3 | ||||||||||||||
Ali al-Obaidly | 9 | Ngô Già Khánh | 9 | ||||||||||||
Ali al-Obaidly | 6 | Manuel Chau | 7 | Ryu Seung-woo | 5 | ||||||||||
Oscar Dominguez | 9 | Ryu Seung-woo (80) | 9 | ||||||||||||
Manuel Chau (NA) | 8 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Denis Grabe (26) | 9 | ||||||||||||||
Ryu Seung-woo | 5 | Tōru Kuribayashi (64) | 2 | ||||||||||||
Mateusz Śniegocki | 9 | Tōru Kuribayashi | 7 | Denis Grabe | 9 | ||||||||||
Mateusz Śniegocki | 9 | Oscar Dominguez | 4 | ||||||||||||
Mateusz Śniegocki (48) | 8 | ||||||||||||||
Oscar Dominguez (124) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 14
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Shane van Boening (10) | 5 | ||||||||||||||
Yukio Akagariyama (86) | 9 | ||||||||||||||
Shane van Boening | 9 | Yukio Akagariyama | 5 | ||||||||||||
Shane van Boening | 9 | Ariel Casto | 2 | La Lập Văn | 9 | ||||||||||
Francisco Felicilda | 3 | La Lập Văn (104) | 9 | ||||||||||||
Ariel Casto (NA) | 3 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Lý Hách Văn (23) | 9 | ||||||||||||||
Yukio Akagariyama | 9 | Mohammad Berjaoui (NA) | 4 | ||||||||||||
Marco Teutscher | 1 | Mohammad Berjaoui | 1 | Lý Hách Văn | 9 | ||||||||||
Marco Teutscher | 9 | Francisco Felicilda | 4 | ||||||||||||
Marco Teutscher (51) | 7 | ||||||||||||||
Francisco Felicilda (102) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 15
Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Lee Van Corteza (15) | 9 | ||||||||||||||
Salah al-Rimawi (NA) | 5 | ||||||||||||||
Salah al-Rimawi | 9 | Lee Van Corteza | 9 | ||||||||||||
Salah al-Rimawi | 9 | Hunter Lombardo | 6 | Abdullah al-Shemmari | 7 | ||||||||||
Rogelio Sotero | 5 | Hunter Lombardo (63) | 4 | ||||||||||||
Abdullah al-Shemmari (NA) | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Trương Ngọc Long (18) | 8 | ||||||||||||||
Abdullah al-Shemmari | 3 | Konstantin Stepanov (185) | 9 | ||||||||||||
Trương Ngọc Long | 9 | Trương Ngọc Long | 9 | Konstantin Stepanov | 9 | ||||||||||
Đỗ Hoàng Quân | 2 | Rogelio Sotero | 6 | ||||||||||||
Đỗ Hoàng Quân (60) | 6 | ||||||||||||||
Rogelio Sotero (NA) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Vòng loại trực tiếp
Ở vòng loại trực tiếp, tất cả các trận đấu đều diễn ra trong 11 ván, chỉ trận chung kết là 13 ván. Dưới đây là kết quả của vòng loại trực tiếp.
Nhánh trên
Vòng 64 | Vòng 32 | Vòng 16 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||
S Van Boening | 11 | |||||||||||||||||
J Uski | 2 | |||||||||||||||||
S Van Boening | 11 | |||||||||||||||||
A Yapp | 5 | |||||||||||||||||
A Yapp | 11 | |||||||||||||||||
C Melling | 8 | |||||||||||||||||
S Van Boening | 10 | |||||||||||||||||
Dương QH | 11 | |||||||||||||||||
D Alcaide | 9 | |||||||||||||||||
W Szewczyk | 11 | |||||||||||||||||
W Szewczyk | 1 | |||||||||||||||||
Dương QH | 11 | |||||||||||||||||
Lô HS | 5 | |||||||||||||||||
Dương QH | 11 | |||||||||||||||||
Dương QH | 4 | |||||||||||||||||
Ngô KL | 11 | |||||||||||||||||
M Lechner | 11 | |||||||||||||||||
R Bautista | 6 | |||||||||||||||||
M Lechner | 11 | |||||||||||||||||
J Chua | 6 | |||||||||||||||||
N van den Berg | 5 | |||||||||||||||||
J Chua | 11 | |||||||||||||||||
M Lechner | 9 | |||||||||||||||||
Ngô KL | 11 | |||||||||||||||||
N Oi | 11 | |||||||||||||||||
EA Gangflot | 4 | |||||||||||||||||
N Oi | 4 | |||||||||||||||||
Ngô KL | 11 | |||||||||||||||||
A Kazakis | 2 | |||||||||||||||||
Ngô KL | 11 | |||||||||||||||||
Ngô KL | 6 | |||||||||||||||||
M Soufi | 11 | |||||||||||||||||
S Batkowski | 11 | |||||||||||||||||
F Candela | 8 | |||||||||||||||||
S Batkowski | 11 | |||||||||||||||||
J Aranas | 9 | |||||||||||||||||
A Al-Obaidli | 8 | |||||||||||||||||
J Aranas | 11 | |||||||||||||||||
S Batkowski | 10 | |||||||||||||||||
M Soufi | 11 | |||||||||||||||||
I Majid | 10 | |||||||||||||||||
M Immonen | 11 | |||||||||||||||||
M Immonen | 10 | |||||||||||||||||
M Soufi | 11 | |||||||||||||||||
M Skoeneczny | 8 | |||||||||||||||||
M Soufi | 11 | |||||||||||||||||
M Soufi | 11 | |||||||||||||||||
A Ouschan | 8 | |||||||||||||||||
G Martinez | 8 | |||||||||||||||||
L Kuckhelm | 11 | |||||||||||||||||
L Kuckhelm | 9 | |||||||||||||||||
M Sniegocki | 11 | |||||||||||||||||
M Sniegocki | 11 | |||||||||||||||||
F Petroni | 5 | |||||||||||||||||
M Sniegocki | 3 | |||||||||||||||||
A Ouschan | 11 | |||||||||||||||||
D Maciol | 11 | |||||||||||||||||
D Jungo | 7 | |||||||||||||||||
D Maciol | 9 | |||||||||||||||||
A Ouschan | 11 | |||||||||||||||||
A Ouschan | 11 | |||||||||||||||||
T Styer | 5 | |||||||||||||||||
Nhánh dưới
Vòng 64 | Vòng 32 | Vòng 16 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||
Lưu HĐ | 11 | |||||||||||||||||
Y Akagariyama | 4 | |||||||||||||||||
Lưu HĐ | 6 | |||||||||||||||||
A Kazakis | 11 | |||||||||||||||||
A Kazakis | 11 | |||||||||||||||||
O Dominguez | 4 | |||||||||||||||||
A Kazakis | 11 | |||||||||||||||||
Sở BK | 7 | |||||||||||||||||
Tạ GT | 7 | |||||||||||||||||
K Skowerski | 11 | |||||||||||||||||
K Skowerski | 3 | |||||||||||||||||
Sở BK | 11 | |||||||||||||||||
Sở BK | 11 | |||||||||||||||||
A Salah | 3 | |||||||||||||||||
A Kazakis | 9 | |||||||||||||||||
S van Boening | 11 | |||||||||||||||||
W Kiamco | 7 | |||||||||||||||||
S van Boening | 11 | |||||||||||||||||
S van Boening | 11 | |||||||||||||||||
Ngô KL | 5 | |||||||||||||||||
Ngô KL | 11 | |||||||||||||||||
AR al-Amar | 10 | |||||||||||||||||
S van Boening | 11 | |||||||||||||||||
D Jentsch | 10 | |||||||||||||||||
M Gama | 6 | |||||||||||||||||
D Jentsch | 11 | |||||||||||||||||
D Jentsch | 11 | |||||||||||||||||
E Reyes | 10 | |||||||||||||||||
E Reyes | 11 | |||||||||||||||||
Toh LH | 6 | |||||||||||||||||
S van Boening | 11 | |||||||||||||||||
D Appleton | 11 | |||||||||||||||||
R Gomez | 4 | |||||||||||||||||
Lưu HĐ | 11 | |||||||||||||||||
Lưu HĐ | 8 | |||||||||||||||||
N Ekonomopoulos | 11 | |||||||||||||||||
N Ekonomopoulos | 11 | |||||||||||||||||
Ryu SW | 5 | |||||||||||||||||
N Ekonomopoulos | 8 | |||||||||||||||||
D Appleton | 11 | |||||||||||||||||
M Edwards | 11 | |||||||||||||||||
T Kuribayashi | 7 | |||||||||||||||||
M Edwards | 10 | |||||||||||||||||
D Appleton | 11 | |||||||||||||||||
D Appleton | 11 | |||||||||||||||||
M Śniegocki | 5 | |||||||||||||||||
D Appleton | 11 | |||||||||||||||||
Kha BD | 9 | |||||||||||||||||
K Stepanov | 11 | |||||||||||||||||
R Hori | 5 | |||||||||||||||||
K Stepanov | 3 | |||||||||||||||||
J Mazon | 11 | |||||||||||||||||
R Alcano | 9 | |||||||||||||||||
J Mazon | 11 | |||||||||||||||||
J Mazon | 9 | |||||||||||||||||
Kha BD | 11 | |||||||||||||||||
D Peach | 9 | |||||||||||||||||
La LV | 11 | |||||||||||||||||
La LV | 10 | |||||||||||||||||
Kha BD | 11 | |||||||||||||||||
Kha BD | 11 | |||||||||||||||||
H See | 6 | |||||||||||||||||
Chung kết
Trong trận chung kết, hai cơ thủ đánh phiên mỗi ván. Người đạt 13 điểm trước sẽ giành chiến thắng. Sau khi hòa nhau trong 4 ván đầu, Appleton tận dụng lỗi của đối thủ để thắng liên tiếp 7 ván và dẫn 9-2. Lý gỡ lại một ván nhưng Appleton tiếp tục thắng hai ván nữa để dẫn 11-3.
Lúc này, trận đấu dường như đã sớm được quyết định. Dù Appleton mắc lỗi trong hai ván phá bi để Lý gỡ 6-11, tình thế vẫn không thay đổi. Ván thứ 18, Appleton nâng tỉ số lên 12-6.
Tình thế xoay chuyển từ ván 19. Appleton phá bi nhưng không hoàn thành, chỉ còn 4 bi trên bàn. Lý giành chiến thắng ván 19. Từ đó, Appleton chịu áp lực và thua 5 ván liên tiếp. Trận đấu trở nên kịch tính khi tỉ số hòa sau 24 ván và chỉ được quyết định bằng ván cuối cùng.
Ván cuối cùng, Appleton có lợi thế phá bi. Mặc dù ván chỉ được quyết định khi Appleton ăn bi thứ 2 bằng cách đánh vượt qua bi thứ 9. Sau khi ăn bi thứ 2, Appleton dễ dàng ăn hết các bi còn lại và giành chiến thắng, trở thành nhà vô địch thế giới năm 2012.
Cơ thủ | Phá bi |
Ván | Tỉ số | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | |||
Lý Hách Văn | 12 | ||||||||||||||||||||||||||
Darren Appleton | • | 13 |