Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 23 tháng 8 năm 2024 – 17 tháng 5 năm 2025 |
← 2023–24 2025–26 → |
Bundesliga 2024–25 sẽ đánh dấu mùa giải thứ 62 của giải đấu bóng đá hàng đầu nước Đức. Mùa giải sẽ khởi tranh vào ngày 23 tháng 8 năm 2024 và kết thúc vào ngày 17 tháng 5 năm 2025.
Mùa giải dự kiến bắt đầu vào ngày 23 tháng 8 năm 2024, với kỳ nghỉ đông sau vòng đấu thứ 15 vào ngày 22 tháng 12. Giải sẽ tiếp tục với vòng 16 vào ngày 10 tháng 1 năm 2025 và kết thúc với vòng đấu cuối cùng vào ngày 17 tháng 5 năm 2025.
Bayer Leverkusen là nhà đương kim vô địch.
Các đội tham gia
Đội hình mới
Có tổng cộng 18 đội tham gia Bundesliga mùa giải 2024–25, bao gồm 16 đội từ mùa trước và 2 đội mới lên hạng từ Bundesliga 2.
Thăng hạng từ Bundesliga 2 2023–24 |
Xuống hạng từ Bundesliga 2023–24 |
---|---|
Holstein Kiel
FC St. Pauli |
SV Darmstadt 98
1.FC Köln |
Holstein Kiel sẽ gia nhập Bundesliga, trở thành đội bóng thứ 58 trong lịch sử giải đấu và là đội bóng đầu tiên từ Schleswig-Holstein; sau 60 năm vắng bóng. Đội bóng này cũng sẽ thay thế Hansa Rostock để trở thành đội bóng cực bắc nhất trong lịch sử giải đấu.
FC St. Pauli trở lại Bundesliga sau 13 năm không có mặt. Đây là lần đầu tiên FC St. Pauli thi đấu ở một cấp độ cao hơn so với đối thủ địa phương Hamburger SV. Đồng thời, thành phố Hamburg cũng quay trở lại Bundesliga lần đầu tiên kể từ khi Hamburg SV xuống hạng ở mùa giải 2017-18.
Vị trí
Các sân vận động và địa điểm
Nhân sự và trang phục
Đội | Huấn luyện viên trưởng | Đội trưởng | Nhà sản xuất trang phục | Nhà tài trợ áo đấu | |
---|---|---|---|---|---|
Đằng trước | Tay áo | ||||
FC Augsburg | Jess Thorup | Ermedin Demirović | Mizuno | WWK Versicherung | Siegmund |
Union Berlin | Bo Svensson | Christopher Trimmel | Adidas | Paramount+ | JD Sports |
VfL Bochum | Peter Zeidler | Anthony Losilla | Mizuno | Vonovia | Think about IT/ Moritz Fiege (trận đấu cúp) |
Werder Bremen | Ole Werner | Marco Friedl | Hummel | Matthäi | Ammerländer |
Borussia Dortmund | Nuri Şahin | Emre Can | Puma | 1&1/Evonik | GLS Group |
Eintracht Frankfurt | Dino Toppmöller | CXĐ | Nike | Indeed.com | Elotrans reload |
SC Freiburg | Julian Schuster | Christian Günter | Nike | JobRad | Lexware |
1. FC Heidenheim | Frank Schmidt | Patrick Mainka | Puma | MHP | Voith |
TSG Hoffenheim | Pellegrino Matarazzo | Oliver Baumann | Joma | SAP | hep global |
Holstein Kiel | Marcel Rapp | Philipp Sander | Puma | Famila | Lotto Schleswig-Holstein |
RB Leipzig | Marco Rose | Willi Orbán | Puma | Red Bull | AOC Die Stadtentwickler/IHG Hotels & Resorts (thi đấu cúp và UEFA) |
Bayer Leverkusen | Xabi Alonso | Lukas Hradecky | Castore | Barmenia Véicherungen | Trive/Kumho Tyres (thi đấu cúp) |
Mainz 05 | Bo Henriksen | Silvan Widmer | Jako | Kömmerling | iDM |
Borussia Mönchengladbach | Gerardo Seoane | Jonas Omlin | Puma | Flatex | Sonepar |
Bayern Munich | Vincent Kompany | Manuel Neuer | Adidas | Deutsche Telekom | Allianz |
FC St. Pauli | CXĐ | Jackson Irvine | Puma | Congstar | Astra Brauerei |
VfB Stuttgart | Sebastian Hoeneß | Waldemar Anton | Jako | Winamax | hep global |
VfL Wolfsburg | Ralph Hasenhüttl | Maximilian Arnold | Nike | Volkswagen | Linglong Tire |
Thay đổi huấn luyện viên
Bảng xếp hạng
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FC Augsburg | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Tham dự vòng đấu hạng Champions League |
2 | Union Berlin | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | VfL Bochum | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Werder Bremen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Borussia Dortmund | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Tham dự vòng đấu hạng Europa League |
6 | Eintracht Frankfurt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Tham dự vòng play-off Conference League |
7 | SC Freiburg | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | 1. FC Heidenheim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | TSG Hoffenheim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Holstein Kiel | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | RB Leipzig | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | Bayer Leverkusen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | Mainz 05 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | Borussia Mönchengladbach | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | Bayern Munich | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | FC St. Pauli | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Tham dự play-off trụ hạng |
17 | VfB Stuttgart | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Xuống hạng Bundesliga 2 |
18 | VfL Wolfsburg | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Các tiêu chí xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Kết quả các trận đối đầu; 5) Bàn thắng sân khách trong các trận đối đầu; 6) Tổng số bàn thắng sân khách; 7) Trận đấu play-off.
Vị trí theo vòng đấu
Danh sách theo dõi vị trí của các đội sau mỗi vòng đấu. Để đảm bảo tính chính xác, các trận đấu bị hoãn sẽ không được tính vào vòng hiện tại mà sẽ được thêm vào vòng tiếp theo.
Đội ╲ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
FC Augsburg | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Union Berlin | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
VfL Bochum | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Werder Bremen | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Borussia Dortmund | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Eintracht Frankfurt | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
SC Freiburg | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. FC Heidenheim | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
TSG Hoffenheim | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Holstein Kiel | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
RB Leipzig | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bayer Leverkusen | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mainz 05 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mönchengladbach | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bayern Munich | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
FC St. Pauli | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
VfB Stuttgart | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
VfL Wolfsburg |
Kết quả thi đấu
Thông số trận đấu
Nhà \ Khách | AUG | BER | BOC | BRE | DOR | FRA | FRE | HEI | HOF | KIE | LEI | LEV | MAI | MON | MUN | PAU | STU | WOL |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
FC Augsburg | — | |||||||||||||||||
Union Berlin | — | |||||||||||||||||
VfL Bochum | — | |||||||||||||||||
Werder Bremen | — | |||||||||||||||||
Borussia Dortmund | — | a | ||||||||||||||||
Eintracht Frankfurt | — | |||||||||||||||||
SC Freiburg | — | |||||||||||||||||
1. FC Heidenheim | — | |||||||||||||||||
TSG Hoffenheim | — | |||||||||||||||||
Holstein Kiel | — | |||||||||||||||||
RB Leipzig | — | |||||||||||||||||
Bayer Leverkusen | — | |||||||||||||||||
Mainz 05 | — | |||||||||||||||||
Mönchengladbach | — | |||||||||||||||||
Bayern Munich | a | — | ||||||||||||||||
FC St. Pauli | — | |||||||||||||||||
VfB Stuttgart | — | |||||||||||||||||
VfL Wolfsburg | — |
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.
Bảng thống kê thắng bại
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | Đội | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
FC Augsburg | FC Augsburg | FC Augsburg | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Union Berlin | Union Berlin | Union Berlin | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
VfL Bochum | VfL Bochum | VfL Bochum | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Werder Bremen | Werder Bremen | Werder Bremen | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Borussia Dortmund | Borussia Dortmund | Borussia Dortmund | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Eintracht Frankfurt | Eintracht Frankfurt | Eintracht Frankfurt | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
SC Freiburg | SC Freiburg | SC Freiburg | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. FC Heidenheim | 1. FC Heidenheim | 1. FC Heidenheim | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
TSG Hoffenheim | TSG Hoffenheim | TSG Hoffenheim | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Holstein Kiel | Holstein Kiel | Holstein Kiel | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
RB Leipzig | RB Leipzig | RB Leipzig | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bayer Leverkusen | Bayer Leverkusen | Bayer Leverkusen | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mönchengladbach | Mönchengladbach | Mönchengladbach | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mainz 05 | Mainz 05 | Mainz 05 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bayern Munich | Bayern Munich | Bayern Munich | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
FC St. Pauli | FC St. Pauli | FC St. Pauli | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
VfB Stuttgart | VfB Stuttgart | VfB Stuttgart | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
VfL Wolfsburg | VfL Wolfsburg | VfL Wolfsburg | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | Đội | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | Đội |