Lần thứ 8 Năm 2018 | |
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Khu vực | Toàn cầu |
Địa điểm | Hàn Quốc |
Thời gian | 1 tháng 10 – 3 tháng 11 |
Quản lý | Riot Games |
Cấp giải đấu | Quốc tế |
Thể thức thi đấu | 12 đội thi đấu vòng tròn 2 lượt tại vòng khởi động 16 đội thi đấu vòng tròn 2 lượt tại vòng bảng 8 đội còn lại thi đấu theo thể thức loại trực tiếp tại vòng loại |
Nơi tổ chức | 4 (trong 4 thành phố) |
Số đội | 24 |
Tổng giải thưởng | $6.700.000 USD |
Ca khúc chủ đề | |
(ft. The Glitch Mob, Mako & The Word Alive) | |
Thứ hạng chung cuộc | |
Vô địch | Invictus Gaming (lần 1) |
Á quân | Fnatic |
F.MVP | Gao "Ning" Zhen-Ning (Invictus Gaming) |
Trang chủ | |
https://watch.lolesports.com | |
← 2017 2019 → |
Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2018 (tiếng Anh: 2018 League of Legends World Championship) là lần tổ chức thứ 8 của giải đấu toàn cầu Liên Minh Huyền Thoại. Sự kiện diễn ra từ ngày 1 tháng 10 đến 3 tháng 11 năm 2018 tại 4 thành phố của Hàn Quốc: Seoul (Vòng Khởi động), Busan (Vòng bảng và Vòng Tứ kết), Gwangju (Vòng Bán kết) và Incheon (Trận Chung kết). 24 đội tuyển tham gia dựa trên thành tích tại các giải đấu khu vực, trong đó 12 đội vào thẳng vòng bảng, còn lại phải vượt qua vòng khởi động để giành 4 suất cuối cùng vào vòng bảng.
Trận chung kết giữa Fnatic và Invictus Gaming thu hút hơn 205 triệu lượt xem, thiết lập kỷ lục mới về lượng người xem.
Giải đấu này đánh dấu nhiều sự kiện đặc biệt. Đây là lần đầu tiên kể từ năm 2012 mà không có đội tuyển Hàn Quốc lọt vào bán kết. Lần đầu tiên kể từ năm 2015 không có trận chung kết giữa các đội Hàn Quốc. Đặc biệt, trận chung kết là cuộc chiến giữa 2 đội đã chạm trán ở vòng bảng: Invictus Gaming từ Trung Quốc đối đầu với Fnatic từ Châu Âu - nhà vô địch mùa 1. Dù Fnatic thắng 2-1 ở vòng bảng và đứng đầu bảng, nhưng Invictus Gaming đã vượt qua Fnatic với tỷ số 3-0 trong trận chung kết, mang về danh hiệu vô địch thế giới đầu tiên cho khu vực LPL (Trung Quốc). Người đi rừng của IG, Gao 'Ning' Zhen-Ning, được vinh danh là FMVP của trận Chung kết, trong khi đường trên của IG, Lee 'Duke' Ho-seong, trở thành người đầu tiên vô địch CKTG với 2 đội khác nhau (SKT 2016 và IG 2018).
Gen.G eSports (trước đây là Samsung Galaxy), nhà vô địch năm 2017, đã bị loại ngay từ vòng bảng và trở thành đội vô địch thế giới đầu tiên không vượt qua vòng bảng trong mùa giải kế tiếp.
Bài hát chính thức
Lễ khai mạc trận chung kết Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2018
- Ca khúc: Rise (phiên bản remix)
- Biểu diễn bởi: The Glitch Mob, Mako, The Word Alive và Bobby
Trước đó, nhóm nhạc nữ ảo 4 thành viên - K/DA đã có màn ra mắt ấn tượng
- Ca khúc: Pop/Stars
- Biểu diễn bởi: K/DA, Madison Beer, Jaira Burns, cùng (G)I-DLE: Miyeon & Soyeon.
Địa điểm tổ chức
Giải vô địch thế giới 2018 được tổ chức tại 4 thành phố của Hàn Quốc: Seoul, Busan, Gwangju và Incheon.
Hàn Quốc | |
---|---|
Seoul | Busan |
Vòng Khởi Động | Vòng Bảng & Tứ Kết |
LOL PARK, Gran Seoul 3F | Thính phòng BEXCO |
Sức chứa: 450 | Sức chứa: 4.002 |
Seoul Busan Gwangju Incheon | |
Gwangju | Incheon |
Bán Kết | Chung Kết |
Đại học Nữ Sinh Kwangju Universiade Gymnasium |
Sân vận động Incheon Munhak |
Sức chứa: 8.327 | Sức chứa: 50.256 |
Các đội tuyển đủ điều kiện tham gia
Khu vực | Liên đoàn | Điều kiện | Đội tuyển | ID | Nhóm hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu tại vòng bảng | |||||
Hàn Quốc | LCK | Vô địch khu vực mùa hè | KT Rolster | KT | 1 |
Điểm tích lũy #1 | Afreeca Freecs | AFs | 2 | ||
Vòng loại khu vực #1 | Gen.G | GEN | |||
Trung Quốc | LPL | Vô địch khu vực mùa hè | Royal Never Give Up | RNG | 1 |
Điểm tích lũy #1 | Invictus Gaming | IG | 2 | ||
Châu Âu | EU LCS | Vô địch khu vực mùa hè | Fnatic | FNC | 1 |
Điểm tích lũy #1 | Team Vitality | VIT | 2 | ||
Bắc Mỹ | NA LCS | Vô địch khu vực mùa hè | Team Liquid | TL | 2 |
Điểm tích lũy #1 | 100 Thieves | 100 | |||
TW/HK/MO | LMS | Vô địch khu vực mùa hè | Flash Wolves | FW | 1 |
Điểm tích lũy #1 | MAD Team | MAD | 2 | ||
Việt Nam | VCS | Vô địch khu vực mùa hè | Phong Vũ Buffalo | PVB | 2 |
Bắt đầu tại vòng khởi động | |||||
Trung Quốc | LPL | Vòng loại khu vực #1 | EDward Gaming | EDG | 1 |
Châu Âu | EU LCS | G2 Esports | G2 | ||
Bắc Mỹ | NA LCS | Cloud9 | C9 | ||
TW/HK/MO | LMS | G-Rex | GRX | ||
Brazil | CBLOL | Vô địch khu vực mùa hè | KaBuM! e-Sports | KBM | 2 |
CIS | LCL | Gambit Esports | GMB | ||
Bắc Mỹ Latinh | LLN | Infinity eSports CR | INF | ||
Thổ Nhĩ Kì | TCL | SuperMassive e-Sports | SUP | ||
Nhật Bản | LJL | DetonatioN FocusMe | DFM | 3 | |
Nam Mỹ Latinh | CLS | Kaos Latin Gamers | KLG | ||
Châu Đại Dương | OPL | Dire Wolves | DW | ||
Đông Nam Á | SEA | Ascension Gaming | ASC |
Các đội tuyển
Đội | Tuyển thủ | Huấn luyện viên | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Đường trên | Rừng | Đường giữa | Đường dưới | Hỗ trợ | ||
Trung Quốc - LPL | ||||||
Royal Never Give Up | Letme | Mlxg Karsa |
Xiaohu | Uzi | Ming | Heart |
Invictus Gaming | TheShy Duke |
Ning | Rookie | JackeyLove | Baolan | Kim |
EDward Gaming | Ray | Haro Clearlove |
Scout | iBoy | Meiko | NoFe |
Châu Âu - EU LCS | ||||||
Fnatic | Bwipo sOAZ |
Broxah | Caps | Rekkles | Hylissang | Dylan Falco |
Team Vitality | Cabochard | Kikis | Jiizuke | Attila | Jactroll Dreams (DP) |
YamatoCannon |
G2 Esports | Wunder Sacre (DP) |
Jankos | Perkz | Hjarnan | Wadid | GrabbZ |
Bắc Mỹ - NA LCS | ||||||
Team Liquid | Impact V1per (DP) |
Xmithie | Pobelter | Doublelift | Olleh | Cain |
100 Thieves | Ssumday | AnDa | Ryu | Rikara Cody Sun (DP) |
aphromoo | pr0lly |
Cloud9 | Licorice | Svenskeren Blaber |
Jensen | Sneaky | Zeyzal | Reapered |
Hàn Quốc - LCK | ||||||
KT Rolster | Smeb Kingen (DP) |
Score | Ucal | Deft | Mata | Noexcuse |
Afreeca Freecs | Kiin | Spirit Mowgli |
Kuro | Kramer | TusiN | Ccomet |
Gen.G esports | CuVee | Haru Ambition |
Crown | Ruler | CoreJJ | Edgar |
Đài Loan/Hồng Kông/Ma Cao - LMS | ||||||
Flash Wolves | Hanabi MMD (DP) |
Moojin | Maple | Betty | SwordArt | WarHorse |
MAD Team | Liang | Kongyue Benny |
Uniboy | Breeze | K | GreenTea |
G-Rex | PK | baybay Empt2y |
Candy | Stitch | Koala | Wei |
Việt Nam - VCS | ||||||
Phong Vũ Buffalo | Zeros | Meliodas XuHao |
Naul | BigKoro | Palette | Ren |
Brazil - CBLOL | ||||||
KaBuM! e-Sports | Zantins | Ranger | dyNquedo | Titan | Riyev Wos (DP) |
Hiro |
Cộng đồng các quốc gia độc lập - LCL | ||||||
Gambit Esports | PvPStejos | Diamondprox Seigimitsu (DP) |
Kira | Lodik | Edward | ATRemains |
Thổ Nhĩ Kỳ- TCL | ||||||
SuperMassive e-Sports | fabFabulous | Stomaged | GBM Secaf Reis (DP) |
Zeitnot | Snowflower | Irean |
Nhật Bản - LJL | ||||||
DetonatioN FocusMe | Evi | Steal | Ceros | Yutapon Pink Bean (DP) |
viviD | Kazu |
Latin America North - LLN | ||||||
Infinity eSports | Relic | SolidSnake | Cotopaco | Renyu ottovaG (DP) |
Arce | Soren |
Latin America South - CLS | ||||||
Kaos Latin Gamers | Nate | Tierwulf | Plugo | Fix Zealot (DP) |
Slow | Pierre |
Oceania - OPL | ||||||
Dire Wolves | BioPanther | Shernfire (BAN) UDYSOF |
Triple | k1ng | Cupcake | Sharp |
Southeast Asia - SEA | ||||||
Ascension Gaming | Rockky | Lloyd | G4 SunSunSun (DP) |
Niksar | Rich | Chainarin |
Vòng khởi động
- Địa điểm: LOL PARK, Gran Seoul tầng 3, Seoul.
- Thời gian: 1 - 4/10, bắt đầu từ 17:00 KST (UTC+09:00)
Vòng 1
- 12 đội được phân chia vào 4 bảng, mỗi bảng có 3 đội.
- Thi đấu theo thể thức vòng tròn 2 lượt Bo1.
- Hai đội đứng đầu mỗi bảng tiến vào Vòng Loại Trực Tiếp Khởi động, nơi đội đầu bảng đối đầu với đội nhì bảng của bảng khác. 4 đội thắng cuộc sẽ vào Vòng Bảng.
Bảng A
# | Đội | - | EDG | INF | DW | Thắng | Thua | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | EDward Gaming | EDG | - | 1-1 | 2-0 | 3 | 1 | ||
2 | Infinity eSports CR | INF | 1-1 | - | 1-1 | 2 | 2 | ||
3 | Dire Wolves | DW | 0-2 | 1-1 | - | 1 | 3 |
Ngày | Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|---|
2 tháng 10 | 1 | EDG | W | L | INF |
2 | DW | W | L | INF | |
3 | DW | L | W | EDG | |
4 tháng 10 | 4 | INF | W | L | EDG |
5 | INF | W | L | DW | |
6 | EDG | W | L | DW |
Bảng B
# | Đội | - | G2 | SUP | ASC | Thắng | Thua | T-B | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | G2 Esports | G2 | - | 1-1 | 2-0 | 3 | 1 | W | ||
2 | SuperMassive e-Sports | SUP | 1-1 | - | 2-0 | 3 | 1 | L | ||
3 | Ascension Gaming | ASC | 0-2 | 0-2 | - | 0 | 4 |
Ngày | Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|---|
2 tháng 10 | 1 | G2 | L | W | SUP |
2 | ASC | L | W | SUP | |
3 | ASC | L | W | G2 | |
4 tháng 10 | 4 | SUP | L | W | G2 |
5 | SUP | W | L | ASC | |
6 | G2 | W | L | ASC | |
T-B | SUP | L | W | G2 |
Bảng C
# | Đội | - | C9 | DFM | KBM | Thắng | Thua | T-B | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cloud9 | C9 | - | 2-0 | 2-0 | 4 | 0 | |||
2 | DetonatioN FocusMe | DFM | 0-2 | - | 1-1 | 1 | 3 | W | ||
3 | KaBuM! e-Sports | KBM | 0-2 | 1-1 | - | 1 | 3 | L
|
Ngày | Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|---|
1 tháng 10 | 1 | C9 | W | L | KBM |
2 | DFM | W | L | KBM | |
3 | DFM | L | W | C9 | |
3 tháng 10 | 4 | KBM | W | L | DFM |
5 | KBM | L | W | C9 | |
6 | C9 | W | L | DFM | |
T-B | DFM | W | L | KBM |
Bảng D
# | Đội | - | GRX | GMB | KLG | Thắng | Thua | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | G-Rex | GRX | - | 2-0 | 2-0 | 4 | 0 | ||
2 | Gambit Esports | GMB | 0-2 | - | 2-0 | 2 | 2 | ||
3 | Kaos Latin Gamers | KLG | 0-2 | 0-2 | - | 0 | 4 |
Ngày | Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|---|
1 tháng 10 | 1 | GMB | L | W | GRX |
2 | GRX | W | L | KLG | |
3 | GMB | W | L | KLG | |
3 tháng 10 | 4 | GRX | W | L | GMB |
5 | KLG | L | W | GMB | |
6 | KLG | L | W | GRX |
Vòng 2
- Các đội được ghép cặp ngẫu nhiên, với đội đầu bảng đối đầu đội nhì bảng từ các bảng khác.
- Thi đấu theo thể thức Bo5.
- Đội chiến thắng sẽ tiến vào vòng bảng, đội thua bị loại khỏi giải.
Trận 1
- Thời gian diễn ra: 6 tháng 10, lúc 13:00 KST (UTC+09:00).
Đội | Kết quả | |
---|---|---|
C1 | Cloud9 (C9) | 3 |
D2 | Gambit Esports (GMB) | 2 |
Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|
1 | C9 | W | L | GMB |
2 | GMB | W | L | C9 |
3 | C9 | W | L | GMB |
4 | GMB | W | L | C9 |
5 | C9 | W | L | GMB |
Trận 2
- Thời gian diễn ra: 6 tháng 10, lúc 17:00 KST (UTC+09:00).
Đội | Kết quả | |
---|---|---|
A1 | EDward Gaming (EDG) | 3 |
C2 | DetonatioN FocusMe (DFM) | 0 |
Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|
1 | DFM | L | W | EDG |
2 | EDG | W | L | DFM |
3 | DFM | L | W | EDG |
4 | X | - | - | X |
5 | X | - | - | X |
Trận 3
- Thời gian diễn ra: 7 tháng 10, lúc 13:00 KST (UTC+09:00).
Đội | Kết quả | |
---|---|---|
B1 | G2 Esports (G2) | 3 |
A2 | Infinity eSports CR (INF) | 1 |
Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|
1 | G2 | L | W | INF |
2 | INF | L | W | G2 |
3 | G2 | W | L | INF |
4 | INF | L | W | G2 |
5 | X | - | - | X |
Trận 4
- Thời gian diễn ra: 7 tháng 10, lúc 17:00 KST (UTC+09:00).
Đội | Kết quả | |
---|---|---|
D1 | G-Rex (GRX) | 3 |
B2 | SuperMassive e-Sports (SUP) | 1 |
Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|
1 | GRX | L | W | SUP |
2 | SUP | L | W | GRX |
3 | GRX | W | L | SUP |
4 | SUP | L | W | GRX |
5 | X | - | - | X |
Vòng bảng
- Địa điểm: Hội trường BEXCO, Busan.
- Thời gian: Từ ngày 10 đến 17 tháng 10, bắt đầu lúc 17:00 KST (UTC+09:00).
- 16 đội được phân vào 4 bảng, mỗi bảng có 4 đội. Các đội từ cùng khu vực không được nằm chung bảng.
- Thi đấu theo thể thức vòng tròn 2 lượt Bo1.
- Nếu có nhiều đội có cùng tỷ số W-L và kết quả đối đầu là 1-1, sẽ tổ chức trận đấu phân định thứ hạng (Tie-Break) cho vị trí thứ nhất hoặc thứ hai.
- 2 đội đứng đầu mỗi bảng sẽ vào Vòng Loại Trực Tiếp, trong khi 2 đội còn lại của mỗi bảng sẽ bị loại.
Bảng A
# | Đội | - | AFS | G2 | FW | PVB | Thắng | Thua | T-B | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Afreeca Freecs | AFS | - | 1-1 | 1-1 | 2-0 | 4 | 2 | |||
2 | G2 Esports | G2 | 1-1 | - | 1-1 | 1-1 | 3 | 3 | W | ||
3 | Flash Wolves | FW | 1-1 | 1-1 | - | 1-1 | 3 | 3 | L | ||
4 | Phong Vũ Buffalo | PVB | 0-2 | 1-1 | 1-1 | - | 2 | 4 |
Ngày | Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|---|
10 tháng 10 | 1 | PVB | L | W | FW |
2 | AFS | L | W | G2 | |
11 tháng 10 | 3 | FW | W | L | AFS |
4 | PVB | W | L | G2 | |
13 tháng 10 | 5 | AFS | W | L | PVB |
6 | G2 | W | L | FW | |
15 tháng 10 | 7 | AFS | W | L | FW |
8 | G2 | W | L | PVB | |
9 | FW | W | L | G2 | |
10 | PVB | L | W | AFS | |
11 | FW | L | W | PVB | |
12 | G2 | L | W | AFS | |
T-B | FW | L | W | G2 |
Bảng B
# | Đội | - | RNG | C9 | VIT | GEN | Thắng | Thua | T-B | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Royal Never Give Up | RNG | - | 1-1 | 1-1 | 2-0 | 4 | 2 | W | ||
2 | Cloud9 | C9 | 1-1 | - | 2-1 | 1-1 | 4 | 2 | L | ||
3 | Team Vitality | VIT | 1-1 | 1-2 | - | 2-0 | 3 | 3 | |||
4 | Gen.G eSports | GEN | 0-2 | 1-1 | 0-2 | - | 1 | 5 |
Ngày | Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|---|
10 tháng 10 | 1 | RNG | W | L | C9 |
2 | GEN | L | W | VIT | |
11 tháng 10 | 3 | VIT | L | W | C9 |
4 | GEN | L | W | RNG | |
12 tháng 10 | 5 | RNG | W | L | VIT |
6 | C9 | L | W | GEN | |
14 tháng 10 | 7 | VIT | W | L | RNG |
8 | GEN | L | W | C9 | |
9 | VIT | W | L | GEN | |
10 | C9 | W | L | RNG | |
11 | C9 | W | L | VIT | |
12 | RNG | W | L | GEN | |
T-B | RNG | W | L | C9 |
Bảng C
# | Đội | - | KT | EDG | TL | MAD | Thắng | Thua | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | KT Rolster | KT | - | 1-1 | 2-0 | 2-0 | 5 | 1 | ||
2 | EDward Gaming | EDG | 1-1 | - | 1-1 | 2-0 | 4 | 2 | ||
3 | Đội Liquid | TL | 0-2 | 1-1 | - | 2-0 | 3 | 3 | ||
4 | MAD Đội | MAD | 0-2 | 0-2 | 0-2 | - | 0 | 6 |
Ngày | Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|---|
10 tháng 10 | 1 | KT | W | L | TL |
2 | EDG | W | L | MAD | |
12 tháng 10 | 3 | MAD | L | W | KT |
4 | TL | L | W | EDG | |
13 tháng 10 | 5 | TL | W | L | MAD |
6 | KT | W | L | EDG | |
16 tháng 10 | 7 | TL | L | W | KT |
8 | MAD | L | W | EDG | |
9 | MAD | L | W | TL | |
10 | EDG | W | L | KT | |
11 | EDG | L | W | TL | |
12 | KT | W | L | MAD |
Bảng D
# | Đội | - | FNC | IG | 100 | GRX | Thắng | Thua | T-B | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Fnatic | FNC | - | 1-1 | 2-0 | 2-0 | 5 | 1 | W | ||
2 | Invictus Gaming | IG | 1-1 | - | 2-0 | 2-0 | 5 | 1 | L | ||
3 | 100 Thieves | 100 | 0-2 | 0-2 | - | 2-0 | 2 | 4 | |||
4 | G-Rex | GRX | 0-2 | 0-2 | 0-2 | - | 0 | 6 |
Ngày | Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|---|
11 tháng 10 | 1 | 100 | L | W | FNC |
2 | IG | W | L | GRX | |
12 tháng 10 | 3 | FNC | L | W | IG |
4 | 100 | W | L | GRX | |
13 tháng 10 | 5 | IG | W | L | 100 |
6 | GRX | L | W | FNC | |
17 tháng 10 | 7 | FNC | W | L | 100 |
8 | GRX | L | W | IG | |
9 | FNC | W | L | GRX | |
10 | 100 | L | W | IG | |
11 | GRX | L | W | 100 | |
12 | IG | L | W | FNC | |
T-B | FNC | W | L | IG |
Vòng loại trực tiếp
- 8 đội được bốc thăm ngẫu nhiên.
- Đội đầu bảng của mỗi nhóm sẽ đối đầu với đội nhì bảng của một nhóm khác ở tứ kết.
- Các đội từ cùng một nhóm không được chạm trán nhau trong cùng một nhánh cho đến trận chung kết.
- Tất cả các trận đấu sẽ theo thể thức Best-of-five.
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
C1 | KT Rolster | 2 | ||||||||||||
D2 | Invictus Gaming | 3 | ||||||||||||
Invictus Gaming | 3 | |||||||||||||
G2 Esports | 0 | |||||||||||||
B1 | Royal Never Give Up | 2 | ||||||||||||
A2 | G2 Esports | 3 | ||||||||||||
Invictus Gaming | 3 | |||||||||||||
Fnatic | 0 | |||||||||||||
A1 | Afreeca Freecs | 0 | ||||||||||||
B2 | Cloud9 | 3 | ||||||||||||
Cloud9 | 0 | |||||||||||||
Fnatic | 3 | |||||||||||||
D1 | Fnatic | 3 | ||||||||||||
C2 | EDward Gaming | 1 |
Tứ kết
- Địa điểm: Hội trường BEXCO, Busan.
- Đội đứng đầu chọn đối thủ cho các trận 1-3-5, đội còn lại chọn đối thủ cho các trận 2-4.
- Đội thắng sẽ tiến vào bán kết, đội thua sẽ bị loại.
Trận 1
- Thời gian: 20 tháng 10, lúc 13:00 KST (UTC+09:00).
Đội | Kết quả | |
---|---|---|
C1 | KT Rolster (KT) | 2 |
D2 | Invictus Gaming (IG) | 3 |
Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|
1 | KT | L | W | IG |
2 | KT | L | W | IG |
3 | KT | W | L | IG |
4 | KT | W | L | IG |
5 | KT | L | W | IG |
Trận 2
- Thời gian: 20 tháng 10, lúc 17:00 KST (UTC+09:00).
Đội | Kết quả | |
---|---|---|
B1 | Royal Never Give Up (RNG) | 2 |
A2 | G2 Esports (G2) | 3 |
Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|
1 | RNG | W | L | G2 |
2 | G2 | W | L | RNG |
3 | RNG | W | L | G2 |
4 | G2 | W | L | RNG |
5 | RNG | L | W | G2 |
Trận 3
- Thời gian: 21 tháng 10, lúc 13:00 KST (UTC+09:00).
Đội | Kết quả | |
---|---|---|
A1 | Afreeca Freecs (AFS) | 0 |
B2 | Cloud9 (C9) | 3 |
Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|
1 | C9 | W | L | AFS |
2 | C9 | W | L | AFS |
3 | C9 | W | L | AFS |
4 | X | - | - | X |
5 | X | - | - | X |
Trận 4
- Thời gian: 21 tháng 10, lúc 17:00 KST (UTC+09:00).
Đội | Kết quả | |
---|---|---|
D1 | Fnatic (FNC) | 3 |
C2 | EDward Gaming (EDG) | 1 |
Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|
1 | FNC | L | W | EDG |
2 | FNC | W | L | EDG |
3 | FNC | W | L | EDG |
4 | EDG | L | W | FNC |
5 | X | - | - | X |
Vòng bán kết
- Địa điểm: Nhà thi đấu Đại học nữ Gwangju Universiade, Gwangju.
- Đội chiến thắng sẽ tiến vào trận chung kết, đội thua sẽ bị loại.
Trận 1
- Thời gian: 27 tháng 10, lúc 17:00 KST (UTC+09:00).
Đội | Kết quả |
---|---|
Invictus Gaming (IG) | 3 |
G2 Esports (G2) | 0 |
Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|
1 | IG | W | L | G2 |
2 | IG | W | L | G2 |
3 | IG | W | L | G2 |
4 | X | - | - | X |
5 | X | - | - | X |
Trận 2
- Thời gian: 28 tháng 10, lúc 17:00 KST (UTC+09:00).
Đội | Kết quả |
---|---|
Cloud9 (C9) | 0 |
Fnatic (FNC) | 3 |
Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|
1 | FNC | W | L | C9 |
2 | C9 | L | W | FNC |
3 | FNC | W | L | C9 |
4 | X | - | - | X |
5 | X | - | - | X |
Trận chung kết
- Địa điểm: Sân vận động Incheon Munhak, Incheon.
- Thời gian: 3 tháng 11, lúc 17:00 KST (UTC+09:00).
- Đội chiến thắng sẽ được vinh danh là nhà vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2018.
Đội | Kết quả |
---|---|
Invictus Gaming (IG) | 3 |
Fnatic (FNC) | 0 |
Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|
1 | FNC | L | W | IG |
2 | FNC | L | W | IG |
3 | IG | W | L | FNC |
4 | X | - | - | X |
5 | X | - | - | X |
Thứ hạng cuối cùng
Danh hiệu đạt được
|
|
|
Xếp hạng các đội tuyển
- (*) Không tính các trận đấu phân định thứ hạng (tie break).
Địa điểm | Khu vực | Đội | PS1 | PS2 | VB | TK | BK | Chung kết | Phần thưởng (%) | Phần thưởng (USD) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1st | LPL | Invictus Gaming* | 5-1 | 3-2 | 3-0 | 3-0 | 37.5% | $ 2,418,750 | ||
2nd | EU LCS | Fnatic* | 5-1 | 3-1 | 3-0 | 0-3 | 13.5% | $ 870,750 | ||
3rd-4th | NA LCS | Cloud9* | 4-0 | 3-2 | 4-2 | 3-0 | 0-3 | 7% | $ 451,500 | |
EU LCS | G2 Esports* | 3-1 | 3-1 | 3-3 | 3-2 | 0-3 | ||||
5th-8th | LCK | KT Rolster | 3-1 | 2-3 | 4% | $ 258,000 | ||||
LPL | Royal Never Give Up* | 4-2 | 2-3 | |||||||
LPL | EDward Gaming | 5-1 | 3-0 | 4-2 | 1-3 | |||||
LCK | Afreeca Freecs | 4-2 | 0-3 | |||||||
9th-12th | LMS | Flash Wolves* | 3-3 | 2,25% | $ 145,125 | |||||
EU LCS | Đội Vitality | 3-3 | ||||||||
NA LCS | Đội Liquid | 3-3 | ||||||||
NA LCS | 100 Thieves | 2-4 | ||||||||
13th-16th | VCS | Phong Vũ Buffalo | 2-4 | 1,25% | $ 80,625 | |||||
LCK | Gen.G eSports | 1-5 | ||||||||
LMS | G-Rex | 4-0 | 3-1 | 0-6 | ||||||
LMS | MAD Đội | 0-6 | ||||||||
17th-20th | LCL | Gambit Esports | 2-2 | 2-3 | 0,75% | $ 48,375 | ||||
TCL | Super Massive e-Sports* | 3-1 | 1-3 | |||||||
LLN | Infinity eSports CR | 2-2 | 1-3 | |||||||
LJL | DetonatioN FocusMe* | 1-3 | 0-3 | |||||||
21st-24th | CBLOL | KaBuM! e-Sports* | 1-3 | 0,5% | $ 32,250 | |||||
OPL | Dire Wolves | 1-3 | ||||||||
CLS | Kaos Latin Gamers | 0-4 | ||||||||
SEA | Ascension Gaming | 0-4 | ||||||||
Địa điểm | Khu vực | Đội | PS1 | PS2 | VB | TK | BK | Chung kết | Phần thưởng (%) | Phần thưởng (USD) |
Xếp hạng khu vực theo tỷ lệ thắng trận
- Đánh giá = số trận thắng / số trận đã chơi
- Ưu tiên các vòng đấu quan trọng hơn.
- (*) Không tính các trận đấu phân định (tie break).
Địa điểm | Khu vực | Đội | PS round 1 (4 trận/Đội) |
PS round 2 (BO5) |
Vòng bảng (6 trận/Đội) |
Tứ kết (BO5) |
Bán kết (BO5) |
Chung kết (BO5) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1st | LPL |
2G+1P | 1 Đội 3W-1L (75%) |
1 Đội 3W-0L (100%) |
3 Đội 12W-6L (66.67%)* |
3 Đội 6W-8L (42.86%) |
1 Đội 3W-0L (100%) |
3W-0L (100%) |
2nd | EU LCS |
2G+1P | 1 Đội 3W-1L (75%)* |
1 Đội 3W-1L (75%) |
3 Đội 11W-7L (61.11%)* |
2 Đội 6W-3L (66.67%) |
2 Đội 3W-3L (50%) |
0W-3L (0%) |
3rd | NA LCS |
2G+1P | 1 Đội 4W-0L (100%) |
1 Đội 3W-2L (60%) |
3 Đội 8W-10L (44.44%)* |
1 Đội 3W-0L (100%) |
1 Đội 0W-3L (0%) |
|
4th | LCK |
3G | 3 Đội 10W-8L (55.56%) |
2 Đội 2W-6L (25%) |
||||
5th | VCS |
1G | 1 Đội 2W-4L (33.33%) |
|||||
6th | LMS |
2G+1P | 1 Đội 4W-0L (100%) |
1 Đội 3W-1L (75%) |
3 Đội 3W-15L (16.67%)* |
|||
7th | LCL |
1P | 1 Đội 2W-2L (50%) |
1 Đội 2W-3L (40%) |
||||
8th | TCL |
1P | 1 Đội 3W-1L (75%)* |
1 Đội 1W-3L (25%) |
||||
9th | LLN |
1P | 1 Đội 2W-2L (50%) |
1 Đội 1W-3L (25%) |
||||
10th | LJL |
1P | 1 Đội 1W-3L (33.33%)* |
1 Đội 0W-3L (0%) |
||||
11th | CBLOL |
1P | 1 Đội 1W-3L (33.33%)* |
|||||
12th | OPL |
1P | 1 Đội 1W-3L (33.33%) |
|||||
13th | CLS |
1P | 1 Đội 0W-4L (0%) |
|||||
14th | SEA |
1P | 1 Đội 0W-4L (0%) |
Liên kết tham khảo
Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại | |
---|---|
Năm tổ chức |
|
Đội vô địch |
|
Ca khúc chủ đề |
|
Liên Minh Huyền Thoại | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chính |
| ||||||
Giải vô địch thế giới |
| ||||||
Mid-Season Invitational |
| ||||||
Các giải đấu khu vực |
| ||||||
Các giải đấu khác |
| ||||||
Âm nhạc |
| ||||||
Nhân vật |
| ||||||
Các trò chơi khác |
| ||||||
Truyền thông |
| ||||||
Mid-Season Invitational 2020 đã bị hủy bỏ và được thay thế bằng Mid-Season Streamathon 2020 do đại dịch COVID-19. |
Riot Games | ||
---|---|---|
Trò chơi điện tử |
| |
Trò chơi cờ bàn |
| |
Liên quan |
|
Hệ thống giải đấu Liên Minh Huyền Thoại |
---|