Trong bối cảnh không chắc chắn do dịch Covid-19, KIA quyết định giảm giá mạnh cho KIA Sorento 2021, nhằm nâng cao sức cạnh tranh và mang lại những lợi ích thiết thực cho người mua ngay lúc này.
KIA Sorento 2021 giảm 100 triệu, giá lăn bánh giảm theo
KIA Việt Nam vừa công bố giảm giá cho dòng xe KIA Sorento 2021. Sự điều chỉnh giá này tập trung vào mức giảm của từng phiên bản, với Sorento 2.5G Premium có giảm thấp nhất (40 triệu đồng) và bản Sorento 2.5G Luxury giảm cao nhất (100 triệu đồng).
Phiên bản | Giá cũ (Triệu đồng) | Giá mới (Triệu đồng) | Chênh lệch (Triệu đồng) |
Sorento 2.2D Deluxe | 1.079 | 999 | -80 |
Sorento 2.2D Luxury | 1.179 | 1.119 | -60 |
Sorento 2.2D Premium AWD | 1.279 | 1.219 | -60 |
Sorento 2.2D Signature AWD (6 ghế) | 1.349 | 1.289 | -60 |
Sorento 2.2D Signature AWD (7 ghế) | |||
Sorento 2.5G Luxury | 1.099 | 999 | -100 |
Sorento 2.5G Premium | 1.179 | 1.139 | -40 |
Sorento 2.5G Signature AWD (6 ghế) | 1.299 | 1.229 | -70 |
Sorento 2.5G Signature AWD (7 ghế) | 1.279 | 1.229 | -50 |
* KIA Sorento All New đi kèm chính sách bảo hành 5 năm không giới hạn số km.
Giá xe KIA Sorento tại đại lý không chênh lệch nhiều so với giá niêm yết. Tuy nhiên, mỗi đợt đại lý có những chính sách hỗ trợ riêng biệt dành cho khách hàng. Để biết thêm về chương trình ưu đãi tại đại lý, bạn có thể tham khảo tại: Mua bán xe KIA Sorento.
Đây là lần điều chỉnh giá niêm yết sâu nhất từ khi KIA Sorento được ra mắt.
Lần điều chỉnh giá lần này là kỷ lục với mức giảm lên tới 100 triệu đồng, mang lại cho người tiêu dùng không chỉ lợi ích về giá cả mà còn giảm bớt nỗi lo khi phải chi tiền hoàn tất thủ tục lăn bánh.
Box thu lead lái thử - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Tạm tính giá lăn bánh xe KIA Sorento 2021
Giá lăn bánh xe ô tô bao gồm giá niêm yết cùng với các chi phí khác như: phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự, và phí cấp biển số. Chi phí này giờ đây là từ đến , giảm so với mức trước đây từ đến .
Mức giảm giá đáng kể này sẽ giúp người mua có một lựa chọn hấp dẫn khi quyết định sở hữu KIA Sorento.
Tạm tính giá lăn bánh của KIA Sorento 2021 hiện chỉ từ
được giảm giá mạnh nhất là Sorento 2.5G Luxury (giảm 100 triệu đồng, từ 1.099 giảm còn 999 triệu đồng), giúp chủ xe tiết kiệm một khoản tiền đáng kể khi thực hiện thủ tục lăn bánh. Dưới đây là bảng chi phí lăn bánh tạm tính áp dụng cho mức giá mới của KIA Sorento.
Read more: KIA introduces a new lineup with attractive discounts in October
Estimated rolling prices for KIA Sorento 2.2D Deluxe
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Estimated rolling prices for KIA Sorento 2.2D Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.119.000.000 | 1.119.000.000 | 1.119.000.000 | 1.119.000.000 | 1.119.000.000 |
Phí trước bạ |
|
||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Estimated rolling prices for KIA Sorento 2.2D Premium AWD
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.219.000.000 | 1.219.000.000 | 1.219.000.000 | 1.219.000.000 | 1.219.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Sorento 2.2D Signature AWD (6-7 ghế) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Sorento 2.5G Luxury tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Sorento 2.5G Premium tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.139.000.000 | 1.139.000.000 | 1.139.000.000 | 1.139.000.000 | 1.139.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Sorento 2.5G Signature AWD (6-7 ghế) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.229.000.000 | 1.229.000.000 | 1.229.000.000 | 1.229.000.000 | 1.229.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Amid the unstable environment caused by the Covid-19 pandemic, adjusting the price of KIA vehicles, especially the Sorento, is crucial to intensify competition in the 7-seater SUV segment. Competitors like Hyundai Santa Fe, Mazda CX-8, Toyota Fortuner, Mitsubishi Pajero Sports, Honda CR-V,... are ready to deploy strategies to achieve the highest business results in the Vietnamese automobile market.
Source: Pham Khai