Giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Hàn cơ bản
Tiếp nối phần 1 về mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng, hôm nay, trung tâm tiếng Hàn Mytour tiếp tục chia sẻ 20 mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn tiếp theo cho các học viên. Đây là những câu hữu ích trong học tập, du lịch, đàm phán...
Các bạn học tiếng Hàn Quốc có thể xem các câu tiếng Hàn thông dụng khác để cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Hàn nhé.
21. Xin vui lòng viết xuống.
Viết đi ạ!
(cheogeo juseyo!)
22. Bạn có thể nói được tiếng Hàn không?
한국어 할 줄 아시나요? (hangugeo hal jul asinayo?)
한국어 할 줄 모르세요? (hangugeo hal jul moseyo?)
23. 네, 조금 알아요
예, 약간 알아요 (ye, yaggan arayo)
24. 한국어로 () 이라고 어떻게 말해요?
()를 한국어로 어떻게 말합니까?
() reul hangugeo-lo eotteoh-ge malhapnikka?)
25. Xin lỗi, tôi hỏi chút
실례합니다!
(shillehamnida)
이거 얼마에요? (igeo eolmaeyo?)
27. Xin lỗi
미안합니다! (mianhamnida)
죄송합니다 (joesonghamnida)
미안해요 (mianhaeyo)
28. Cảm ơn
감사합니다 (kamsahamnida)
고맙습니다 (gomapseumnida)
감사해요 (gamsahaeyo) - inf
29. Không có vấn đề gì
아니요 (aniyo)
30. Toilet ở đâu ạ?
화장실이 어디 있어요?
(hwajangsili eodi isseoyo)
31. Anh yêu em (Em yêu anh)
사랑해요 (saranghaeyo)
32. Đi thôi
가세요! (gaseyo)
33. Để tôi một mình
혼자 두세요! (honja duseyo)
34. Sinh nhật vui vẻ nhé
축하합니다 (chukha hamnida)
축하드립니다 (chukha deurimnida)
축하드립니다 (chukha deurimnida)
생일 축하해요 (saeng-il chukha haeyo) - inf
Kinh nghiệm học tiếng Hàn trực tuyến hiệu quả
35. Tôi cần ()
() 필요해요.
()piryo haeyo)
36. Tôi cần trợ giúp
도움이 필요해요.
(toumi piryo haeyo.)
37. Xin hãy giúp đỡ tôi thôi/ Xin hãy chỉ dẫn tôi
부탁드립니다.
(putakhamnida.)
38. Tôi muốn ()
()하고 싶은데요.
(ko sipeunde yo.)
39. Tôi muốn mua ()
()을(를) 사고 싶어요.
(…reul sago sipeoyo)
40. Tôi bị thương/bị đau rồi
다쳤어요.
(tachyeosseoyo.)