Giao tiếp tiếng Trung trong công việc là yếu tố quan trọng khi làm việc tại các công ty Đài Loan, Trung Quốc, thường xuyên giao tiếp với đồng nghiệp. Trong quá trình làm việc, cho dù bạn là sếp hay nhân viên, giao tiếp bằng mắt, bằng cử chỉ là không thể thiếu. Giao tiếp qua lời nói vẫn đóng vai trò quan trọng. Hôm nay, trung tâm Mytour sẽ giới thiệu đến bạn từ vựng và mẫu câu giao tiếp khi đi làm phổ biến nhất. Đây là những cụm từ tiếng Trung cơ bản nhưng sử dụng chúng sẽ giúp công việc trở nên thuận lợi hơn nhiều.

1. Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động trong công việc
Để doanh nghiệp hoạt động hiệu quả, bạn cần thực hiện các hoạt động cơ bản sau đây. Khi giao tiếp, bạn không thể bỏ qua những từ vựng này vì chúng là những từ thông dụng nhất trong tiếng Trung về các hoạt động công việc hàng ngày. Hãy học ngay để trang bị kỹ năng giao tiếp của bạn.
2. Các câu giao tiếp tiếng Trung phổ biến trong các công việc công ty
Dù bạn làm nghề gì trong công ty, giao tiếp là yếu tố quan trọng đưa nghề nghiệp của bạn đến thành công. Khi giao tiếp với sếp, đồng nghiệp hoặc khách hàng, bạn cần sử dụng các mẫu câu tiếng Trung khác nhau. Dưới đây là những ví dụ chúng tôi muốn chia sẻ với bạn.

2.1 Giao tiếp với sếp bằng tiếng Trung trong công việc
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
陈经理,您好! | Chén jīnglǐ, nín hǎo | Xin chào giám đốc Trần! |
李厂长,您好! | Lǐ chǎng zhǎng, nín hǎo | Chào quản đốc Lý! |
王经理,早上好! | Wáng jīnglǐ, zǎoshang hǎo | Chào buổi sáng, giám đốc Vương! |
你能来一下办公室吗? | Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma | Anh đến văn phòng một lát được không? |
你帮我把这份文件交给王厂长。 | Nǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn jiāo gěi wáng chǎng zhǎng | Cậu giúp tôi đem tài liệu này giao cho quản đốc Vương. |
抱歉,我今天不能上夜班。家里没有人照看孩子。 | Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān. Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi | Xin lỗi. Hôm nay tôi không làm ca đêm được. Ở nhà không có ai trông bọn trẻ cả. |
你需要我加多长时间的班? | Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān | Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu? |
很抱歉。明天我没办法早来。 | Hěn bàoqiàn. Míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎolái | Rất xin lỗi. Ngày mai tôi không thể nào đến sớm. |
您可以把我薪水加一点吗? | Nín kěyǐ bǎ wǒ xīnshuǐ jiā yīdiǎn ma | Sếp có thể tăng lương cho em một chút được không? |
大家作完报告就发到我的邮箱。 | Dà jiā zuò wán bào gào jiù fā dào wǒ de yóu xiāng | Tất cả làm xong báo cáo thì gửi vào mail của tôi. |
* Trong cuộc họp
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
会议马上就要开始了, 请大家安静! | huì yì mǎ shàng jiù yào kāi shǐ le, qǐng dà jiā ān jìng | Cuộc họp sắp bắt đầu rồi, xin mọi người hãy trật tự ! |
人到齐了吗? | rén dào qí le ma | Mọi người đã đến đủ chưa? |
还有谁还没来? | hái yǒu shuí hái méi lái | Còn ai chưa đến nữa? |
既然人齐了,那么会议开始吧! | jì rán rén qí le, nà me huì yì kāi shǐ bā | Nếu như tất cả đã đến đầy đủ rồi thì chúng ta bắt đầu họp thôi ! |
我宣布会议开始。 | wǒ xuānbù huìyì kāishǐ | Tôi tuyên bố cuộc họp bắt đầu. |
开会了,大家请安静, 关上电话。 | kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng,Guānshàng diànhuà | Bắt đầu họp rồi, mời mọi người yên lặng. |
你们向我报告工作吧。 | nǐmen xiàng wǒ bàogào gōngzuò ba | Mọi người báo cáo công việc với tôi đi. |
你们提出建议吧 。 | nǐmen tíchū jiànyì ba | Các bạn đưa ra ý kiến đi. |
资料准备好了吗? | zī liào zhǔn bèi hǎo le ma | Tài liệu đã chuẩn bị xong hết chưa? |
我提议将该议案进行投票表决。 | wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìn xíng tóu piào biǎojué | Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này. |
我们表决吧。 | wǒmen biǎojué ba | Chúng ta biểu quyết đi. |
反对的请举手。 | fǎn duì de qǐng jǔ shǒu | Ai phản đối mời giơ tay |
谁赞同的,请举手表决。 | shéi zàntóng de, qǐng jǔ shǒu biǎojué | Ai đồng ý, xin mời đưa tay. |
所有反对的,请表态反对。 | suǒ yǒu fǎnduì de, qǐng biǎo tài fǎnduì | Tất cả những ai phản đối, đề nghị bày tỏ thái độ phản đối. |
我提议现在休会。 | wǒ tíyì xiànzài xiūhuì | Tôi đề nghị bây giờ giải lao. |
你的发言权没有获得批准。 | nǐ de fāyán quán méi yǒu huòdé pīzhǔn | Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn. |
开会时不能接电话。 | kāi huì shí bù néng jiē diàn huà | Khi họp không được nghe điện thoại. |
我要向领导报告一下。 | wǒ yào xiàng lǐngdǎo bàogào yīxià | Tôi muốn báo cáo với lãnh đạo một chút. |
今天我们要讨论 。 。 。 | jīn tiān wǒmen yào tǎo lùn… | Hôm nay chúng ta sẽ thảo luận… |
秘书来念一下上次会议记录好吗? | mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma | Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không? |
我们接着讨论第二个问题。 | wǒmen jiē zhe tǎo lùn dì èr gè wèn tí | Chúng ta tiếp tục thảo luận vấn đề thứ hai |
对不起打断一下。 | duì bù qǐ dǎ duàn yí xià | Xin lỗi cho tôi ngắt lời một chút |
我可以插句话吗? | wǒ kě yǐ chā jù huà ma | Tôi có thể xen vào một chút được không? |
你有什么要说吗? | nǐ yǒu shén me yào shuō ma | Anh có muốn nói gì không? |
有谁对这项规定持异议吗? | yǒu shuí duì zhè xiàng guī dìng chí yì yì ma | Có ai vẫn còn có ý kiến khác về quy định này không? |
大家都同意吗? | dà jiā dou tóng yì ma | Mọi người đều đồng ý chứ? |
2.2 Giao tiếp với đồng nghiệp bằng tiếng Trung
Nếu bạn là người mới vào nghề và chưa có nhiều kinh nghiệm, hãy tập trung vào xây dựng các mối quan hệ với đồng nghiệp để họ có thể chia sẻ và hướng dẫn bạn. Để làm điều này, bạn có thể sử dụng những mẫu câu tiếng Trung dưới đây để bắt đầu cuộc trò chuyện một cách tự nhiên và dễ dàng nhất.
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
所逍还没来呢。 | Suǒ Xiāo hái méi lái ne | Sở Tiêu chưa đến à? |
怡佳说他会晚点儿来。 | Yí Jiā shuō tā huì wǎn diǎnr lái | Di Giai nói anh ấy sẽ đến muộn một chút. |
他最近总是迟到。 | Tā zuìjìn zǒng shì chídào | Dạo gần đây anh ta toàn đến muộn. |
他到分公司一趟再来上班。 | Tā dào fēng ōngsī yí tàng zài lái shàngbān | Anh ấy đến chi nhánh công ty rồi mới đến làm. |
我们公司打卡上班。所以迟到一分钟也会罚款。 | Wǒmen gōngsī dǎkǎ shàng bān. Suǒyǐ, chídào yi fēn zhōng yě huì fákuǎn | Công ty chúng ta dùng thẻ chấm công. Cho nên, Đến muộn 1 phút cũng bị phạt tiền. |
我到海外出差一个月。 | Wǒ dào hǎiwài chūchāi yí ge yuè | Tôi đi công tác ở nước ngoài 1 tháng. |
我明天去北京出差。 | Wǒ míng tiān qù Bě ijīng chūchāi | Ngày mai tôi đi công tác ở Bắc Kinh. |
我和老板一起去日本出差。 | Wǒ hé lǎo bǎn yīqǐ qù rìběn chūchāi | Tôi đi công tác ở Nhật Bản cùng với ông chủ. |
老板叫我到美国出差。 | Lǎobǎn jiào wǒ dào Měiguó chūchāi | Ông chủ cử tôi đi công tác ở Mỹ. |
社长正在等您呢。 | Shè zhǎng zhèng zài děng nín ne | Trưởng phòng đang chờ anh đấy. |
社长经常10点上班。 | Shèzhǎng jīngcháng 10 diǎn shàngbān | Trưởng phòng thường lên làm lúc 10 giờ. |
你能晚点儿下班吗? | Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma | Cậu có thể tan ca muộn chút không? |
该下班了。 | Gāi xiàbānle | Tan ca thôi. |
等一下。 | Děng yīxià | Chờ một chút. |
今天要做什么? | Jīntiān yào zuò shénme | Hôm nay phải làm những gì? |
我的工作计划获得老板的批准了。 | Wǒ de gōngzuò jìhuà huòdé lǎobǎn de pīzhǔn le | Kế hoạch công tác của tôi đã được sếp phê chuẩn rồi. |
会议几点开始? | Huì yì jǐ diǎn kāi shǐ | Cuộc họp mấy giờ bắt đầu? |
会议几点结束? | Huì yì jǐ diǎn jié shù | Cuộc họp mấy giờ kết thúc? |
下午几点开会? | Xià wǔ jǐ diǎn kāi huì | Buổi chiều mấy giờ họp? |
你最近工作顺利吗? | Nǐ zuì jìn gōng zuò shùn lì ma | Dạo này công việc có thuận lợi không? |
你在哪个部门工作? | Nǐ zài nǎ gè bù mén gōng zuò | Cậu làm ở bộ phận nào? |
这个工作你做了多长时间了? | Zhè gè gōng zuò nǐ zuò le duō cháng shí jiān le | Nghề này cậu làm lâu chưa? |
上下班路上要花多长时间? | Shàng xià bān lù shàng yào huā duō cháng shí jiān | Đi làm với về nhà mất nhiều thời gian không? |
最近总是加班, 累死我了! | Zuì jìn zǒng shì jiā bān, lèi sǐ wǒ le | Dạo gần đây toàn phải tăng ca, mệt chết tôi rồi! |
老板来了吗? | Lǎo bǎn lái le ma | Ông chủ đã đến chưa? |
最近老板的心情不好。 | Zuìjìn lǎobǎn de xīn qíng bù hǎo | Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt. |
2.3 Hội thoại với khách hàng bằng tiếng Trung
Mục đích của công việc là bán hàng thành công, vì vậy việc giao tiếp thuyết phục khách hàng mua sản phẩm và để lại ấn tượng tốt là rất quan trọng. Nếu bạn mắc phải một sai lầm nhỏ, có thể nhận được nhiều lời phê bình, vì vậy hãy rèn luyện những câu giao tiếp tiếng Trung phổ biến nhất để xây dựng niềm tin với khách hàng.
Chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
欢迎您来我们公司。 | Huān yíng nín lái wǒmen gōngsī | Chào mừng anh đến công ty chúng tôi. |
您是有提前约过吗? | Nín shì yǒu tí qián yuē guò ma | Ông có hẹn trước không ạ? |
您是三星公司的金先生吗? | Nín shì sān xīng gōngsī de Jīn xiān shēng ma | Ông là ông Kim bên công ty Samsung phải không? |
社长正在开会呢。您能等会儿吗? | Shè zhǎng zhèng zài kāi huì ne. Nín néng děng huìr ma | Trưởng phòng đang họp. Anh vui lòng chờ một lát được không? |
经理今天不在。 | jīng lǐ jīn tiān bú zài | Giám đốc hôm nay không có ở công ty. |
您要不要给他留言呢? | Nín yào bú yào gěi tā liú yán ne | Ông có muốn để lại lời nhắn cho giám đốc không ạ? |
经理正在开会, 请您到接待处稍等一会儿。 | Jīng lǐ zhèng zài kāi huì, qǐng nín dào jiē dài chù shāo děng yí huìr | Giám đốc đang họp, mời ông tới phòng chờ đợi một lát ạ. |
您来了?请往这边走。 | Nín lái le? Qǐng wǎng zhè biān zǒu | Anh đến rồi à? Mời anh đi lối này. |
想喝杯咖啡吗? | Xiǎng hē bēi kāfēi ma | Anh muốn uống ly cà phê không? |
对不起,您是婷麟从北京来的王明先生吗? | Duìbùqǐ, nín shì Tíng Lín cóng Běi jīng lái de Wáng Míng xiān shēng ma | Xin lỗi, anh là Đình Lân từ Bắc Kinh tới phải không? |
请问你是百田先生吗?总经理正在等你, 请这边走。 | Qǐng wèn nǐ shì Bǎi Tián Xiānshēng ma? Zǒng jīng lǐ zhèng zài děng nǐ, qǐng zhè biān zǒu | Xin hỏi anh có phải là Bách Điền tiên sinh không ạ? Tổng giám đốc đang đợi anh, xin mời đi bên này. |
经理的办公室在二楼最左边。 | Jīng lǐ de bàn gōng shì zài èr lóu zuì zuǒ biān | Phòng giám đốc ở phía ngoài cùng bên trái của tầng hai. |
我们老板有事,所以我代他来的。 | Wǒmen lǎobǎn yǒu shì, suǒyǐ wǒ dài tā lái de | Ông chủ chúng tôi có việc bận, nên tôi đến thay ông ấy. |
希望您在中国期间过得愉快。 | Xī wàng nín zài Zhōng guó qījiān guò dé yúkuài | Hy vọng anh sẽ cảm thấy thoải mái trong thời gian ở Trung Quốc. |
价格很合适。 | Jiàgé hěn héshì | Giá cả rất phù hợp. |
我很满意这个价格。 | Wǒ hěn mǎnyì zhè ge jiàgé | Tôi rất hài lòng với giá này. |
价格的问题,我们要好好商量一下。 | Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎo hǎo shāng liàng yíxià | Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả. |
不能再便宜一点吗? | Bù néng zài piányí yì diǎn ma | Không thể rẻ hơn nữa được à? |
上海的到岸价是多少? | Shàng hǎi de dào’ànjià shì duō shǎo | Giá CIF Thượng Hải là bao nhiêu? |
我们再商量商量价钱吧。 | Wǒmen zài shāng liàng shāng liang jiàqián ba | Chúng ta thỏa thuận giá cả nhé. |
对不起,在价格上没有商量的余地。 | Duìbùqǐ, zài jiàgé shàng méi yǒu shāng liàng de yúdì | Xin lỗi, về giá cả thì không thể thỏa thuận hơn được nữa. |
什么时候签订合同呢? | Shén me shíhòu qiān dìng hétóng ne | Bao giờ ký hợp đồng? |
我们合适签合同好呢? | Wǒmen héshì qiān hé tóng hǎo ne | Khi nào chúng ta ký hợp đồng? |
索赔的有效期是多久? | Suǒpéi de yǒu xiào qī shì duōjiǔ | Thời hạn đòi bồi thường có hiệu lực trong bao lâu? |
对这件事。我们不能承担全部责任。 | Duì zhè jiàn shì, wǒmen bù néng chéng dān quán bù zérèn | Chúng tôi không chịu toàn bộ trách nhiệm về chuyện này được. |
贵公司方面也应该承担一部分责任。 | Guì gōng sī fāng miàn yě yīng gāi chéng dān yí bùfèn zérèn | Bên quý công ty cũng phải chịu một phần trách nhiệm. |
3. Học tiếng Trung giao tiếp trong môi trường công xưởng

3.1 Đăng ký nghỉ phép
Tuần sau thứ ba tôi muốn xin nghỉ phép, được không?
/ Xià zhōu sān wǒ xiǎng qǐng jià, kě yǐ ma /
Thứ tư tuần sau tôi muốn xin nghỉ phép có được không ạ?
Lão bản, xin cho tôi nghỉ một ngày được không? Tôi có việc gia đình.
/ Lǎobǎn, nín kěyǐ ràng wǒ qǐng yītiān jià ma? Wǒ yǒu jiāshì /
Ông chủ có thể cho tôi xin nghỉ một ngày không? Gia đình tôi có việc.
Tôi có thể xin nghỉ mấy ngày được không?
/ Wǒ kě yǐ qǐng jǐ tiān jià ma /
Tôi có thể xin nghỉ mấy ngày được không?
Giám đốc Vương, tôi cảm thấy không thoải mái về sức khỏe, hôm nay tôi muốn xin nghỉ phép.
/ Wáng jīnglǐ, wǒ shēntǐ bú shūfú, wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià /
Giám đốc Vương, tôi không cảm thấy khỏe, tôi muốn xin nghỉ phép hôm nay.
Giám đốc Vương, con trai tôi bị bệnh nên tôi muốn xin nghỉ hai ngày.
/ Wáng jīnglǐ, wǒ ér zǐ shēngbìngle, suǒyǐ wǒ xiǎng qǐng liǎng tiān jiǎ /
Giám đốc Vương, con trai tôi bị bệnh, nên tôi muốn xin nghỉ hai ngày.
3.2 Xin đến muộn một chút
Lão bản, xin cho phép tôi hôm nay đến muộn 30 phút được không?
/ Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng /
Sếp ơi, cho phép em hôm nay đến muộn 30 phút ạ.
Tôi có thể đến muộn một chút được không? Tôi chỉ đến muộn 1 giờ thôi.
/ Wǒ wǎndiǎn kěyǐ ma? Wǒ zhǐ huì wǎn yīgè xiǎoshí /
Tôi đến muộn một chút được không? Tôi chỉ đến muộn 1 tiếng thôi.
Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không?
/ Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn yí gè xiǎoshí hǎo ma /
Tôi xin phép đến muộn một tiếng được không?
Không biết mai tôi có thể đến muộn một chút được không?
/ Bù zhī dào wǒ míng tiān kě bù kě yǐ shāo wēi wǎn yī diǎn lái /
Không biết mai tôi có thể đến muộn một chút được không?
3.3 Xin về sớm một chút
Tôi có một việc cấp bách ở nhà, xin được về sớm một chút được không?
/ Wǒ zài jiā li yǒuyī jiàn jíshì, wǒ zǎodiǎn zǒu kěyǐ ma /
Nhà tôi xảy ra chuyện đột xuất, tôi có thể về sớm một chút được không?
Tôi đau đầu rất nặng. Xin phép được về sớm hôm nay có được không?
/ Wǒ tóu tòng dé lì hài. Wǒ jīntiān zǎodiǎn xiàbān kěyǐ ma /
Tôi thấy đau đầu kinh khủng. Tôi xin về sớm hôm nay có được không?
Cảm thấy không thoải mái. Tôi nghĩ mình cần nghỉ ngơi một chút. Hôm nay xin được về sớm có được không?
/ Wǒ gǎnjué bú shūfú. Wǒ xiǎng wǒ yīnggāi xiūxí yīxià. Wǒ jīntiān zǎodiǎn huí jiā kěyǐ ma /
Tôi cảm thấy không khỏe lắm. Tôi nghĩ mình cần nghỉ ngơi một chút. Tôi hôm nay có thể về nhà sớm được không?
3.4 Xin được nghỉ việc
Tôi rất thích làm việc cùng bạn. Tuy nhiên, vì lí do cá nhân, tôi không thể tiếp tục ở đây nữa.
/ Wǒ hěn xǐhuān hé nǐ yīqǐ gōngzuò. Dàn shì, chū yú gè rén yuányīn, wǒ bù néng zài zài zhèlǐ gōngzuòle /
Tôi rất thích làm việc cùng ngài. Tuy nhiên, vì một số lý do cá nhân, tôi không thể tiếp tục công việc ở đây được.
Tôi luôn cố gắng, nhưng cảm thấy không đủ năng lực để làm công việc này.
/ Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ jué dé wǒ zuò bù dào zhè fèn gōngzuò /
Tôi luôn nỗ lực, nhưng tôi nghĩ mình không đủ khả năng để làm công việc này.
Tôi từ chức vì muốn thử sức với những điều mới mẻ.
/ Wǒ cízhí shì yīnwèi wǒ xiǎng chángshì yīxiē bù tóng de dōngxī /
Tôi từ chức vì muốn thử sức với những thử thách mới.
Các câu giao tiếp ngắn gọn thông dụng trong xưởng
Tiếng Trung chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
生产线是全自动的。 | Shēngchǎnxiàn shì quán zìdòng de | Dây chuyền sản xuất ở đây hoàn toàn tự động. |
您要不要走过来看看我们的操作演示? | Nín yào bùyào zǒu guò lái kàn kàn wǒmen de cāozuò yǎnshì | Ngài có muốn tham quan dây chuyền sx của chúng tôi không? |
工厂中雇佣了男女工人。 | Gōngchǎng zhōng gùyōngle nánnǚ gōngrén | Trong công xưởng có tuyển dụng cả công nhân nam và nữ. |
从厨房开始打扫。 | Cóng chú fáng kāishǐ dǎsǎo | Dọn dẹp từ nhà bếp đi. |
什么时候完工? | Shénme shíhòu wángōng | Khi nào thì xong việc? |
慢慢来。 | Màn man lái | Từ từ thôi. |
小心! | Xiǎoxīn | Cẩn thận! |
快一点! | Kuài yīdiǎn | Nhanh lên! |
早班从7点半开始。 | Zǎo bān cóng 7 diǎn bàn kāishǐ | Ca sáng sẽ bắt đầu từ 7h30. |
注意安全。 | Zhùyì ānquán | Chú ý an toàn. |
请戴上安全帽! | Qǐng dài shàng ānquán mào | Hãy đội mũ bảo hộ đi! |
这将在5天内完成。 | Zhè jiàng zài 5 tiānnèi wánchéng | Chúng tôi sẽ hoàn thành công việc trong 5 ngày. |
到这个月底,我们将已实现我们的计划。 | Dào zhège yuèdǐ, wǒmen jiāng yǐ shíxiàn wǒmen de jìhuà | Đến cuối tháng này thì chúng tôi sẽ hoàn thành kế hoạch đã đặt ra. |
这个物料号是谁管? | Zhège wùliào hào shì shéi guǎn | Mã liệu này do ai quản lý? |
你把这个料号盘点一下吧。 | Nǐ bǎ zhège liào hào pándiǎn yīxià ba | Cậu kiểm kê lại mã liệu này đi. |
生产部门打电话过来。 | Shēngchǎn bùmén dǎ diànhuà guòlái | Bộ phận sản xuất gọi điện tới. |
我马上去盘点。 | Wǒ mǎshàng qù pándiǎn. | Tôi đi kiểm tra ngay đây. |
数量跟系统一样。 | Shùliàng gēn xìtǒng yīyàng | Số liệu khớp với hệ thống. |
下班之前要安排好工作吧。 | Xiàbān zhīqián yào ānpái hǎo gōngzuò ba | Trước khi tan ca thì nhớ thu xếp ổn thỏa công việc nhé. |
把工作交给夜班吧。 | Bǎ gōngzuò jiāo gěi yèbān ba | Giao việc cho ca đêm đi. |
我的加班公司你算错了。 | Wǒ de jiābān gōngsī nǐ suàn cuòle | Chị tính sai lương tăng ca của tôi rồi. |
今天又得加班了。 | Jīn tiān yòu děi jiā bān le | Hôm nay lại phải tăng ca. |
最近总是加班。 | Zuìjìn zǒng shì jiā bān | Dạo này toàn phải tăng ca. |
我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗? | Wǒ máng dé bù kě kāi jiāo. Nǐ néng wǎn diǎn er xiàbān ma | Tôi bận không dứt ra được. Anh tan ca muộn một chút được không? |
工作非常多。你能加班吗? | Gōng zuò fēi cháng duō. Nǐ néng jiābān ma | Quá nhiều việc. Anh tăng ca được không? |
当然可以。 | Dāng rán kěyǐ | Tất nhiên là được. |
明天见。 | Míng tiān jiàn | Hẹn mai gặp lại. |
累了吧? | Lèi le ba | Mệt rồi chứ? |
4. Xin sự trợ giúp của người khác bằng tiếng Trung trong công việc
Trong quá trình làm việc của bạn, không thể tránh khỏi những sự cố, vấn đề và cần sự giúp đỡ. Thực tế cho thấy, không có thành công nào mà không có sự hỗ trợ, giúp đỡ ít nhiều từ người khác, dù là trực tiếp hay gián tiếp. Vì thế, hãy nâng cao những câu giao tiếp thông dụng để kịp thời nhờ người khác giúp đỡ khi gặp khó khăn.

4.1 Yêu cầu một tách trà, cà phê
Xin cho tôi một ly cà phê.
/ Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi /
Xin vui lòng đưa cho tôi một ly cà phê.
麻烦你帮我冲一杯咖啡 / 热茶!
/ Má fán nǐ bāng wǒ chōng yī bēi kā fēi / rè chá /
Xin bạn giúp tôi pha một ly cà phê/ trà nóng!
Có thể giúp tôi pha một tách trà không?
/ Néng bù néng bāng wǒ pào yī bēi chá /
Bạn có thể giúp tôi pha một tách trà không?
Cho tôi xin một tách cà phê, được không?
/ Gěi wǒ xīn yī bēi kā fēi, hǎo ma /
Có thể pha giúp tôi một ly cà phê được không?
Bạn có thể giúp tôi mua bữa trưa không?
/ Nǐ kě yǐ bāng wǒ mǎi wǔ cān ma /
Cô có thể mua giúp tôi bữa trưa được không?
4.2 Yêu cầu chụp bản sao tài liệu bằng tiếng Trung
Anh có thể giúp em sao chép tài liệu này không?
/ Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wénjiàn ma /
Bạn có thể photo bản tài liệu này giúp tôi được không?
Em muốn sao chép một số tài liệu, cho hỏi máy sao chép ở đâu?
/ Wǒ yào fù yìn yī xiē dōng xī, qǐng wèn fù yìn jī zài nǎ lǐ /
Tôi muốn photo một số tài liệu, xin hỏi máy sao chép ở đâu?
Cô có thể giúp tôi in ra tài liệu trong thẻ nhớ này được không?
/ Nǐ néng bù néng bāng wǒ bǎ chǔ cún kǎ lǐ de wénjiàn dǎyìn chū lái /
Bạn có thể giúp tôi in tài liệu trong thẻ nhớ này không?
Tài liệu để trên bàn, bạn lấy đi sao chép giúp em nhé.
/ Cái liào wǒ fàng zài zhuōzi shàng, nǐ ná qù fù yìn yí xià /
Tài liệu để trên bàn, anh lấy đi photo giúp em nhé.
Máy sao chép bị kẹt giấy, anh xem giúp em với!
/ Fù yìn jī kǎ zhǐ le nǐ bāng wǒ kàn yí xià /
Máy photo kẹt giấy rồi, anh xem giúp em với!
4.3 Mẫu câu nhờ giúp đỡ bằng tiếng Trung
Anh có thể giúp tôi một chút được không?
/ Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma /
Bạn có thể giúp tôi một chút được không?
Tài liệu của anh lưu vào thư mục nào rồi?
/ Nǐ cún zài nǎ gè wén jiàn jiā lǐ le /
Anh lưu vào thư mục nào vậy?
Máy tính của tôi gặp vấn đề rồi, anh có thể qua kiểm tra giúp tôi được không?
/ Wǒ de diàn nǎo chū wèn tí le, nǐ néng bù néng guò lái bāng wǒ kàn yí xià /
Máy tính của tôi có vấn đề rồi, anh có thể qua kiểm tra giúp tôi được không?
Tập tin không mở được, anh qua xem xem tại sao.
/ Wén jiàn dǎ bù kāi, nǐ guò lái kàn kàn zěn me huí shì /
Tập tin không mở được, anh qua xem xem làm sao.
请将会议准备的资料复制到这个文件夹里。
/ Qǐng jiāng huì yì zhǔn bèi de zī liào fù zhì dào zhè gè wén jiàn jiā lǐ miàn /
Xin vui lòng sao chép tài liệu chuẩn bị cho cuộc họp vào thư mục này nhé。
糟糕!刚刚不小心把会议的所有资料都删除了!
/ Zāo gāo! Gāng gāng bù xiǎo xīn bǎ huì yì de suǒ yǒu zī liào dōu shān chú le /
Oh không!Vừa nãy tôi lỡ tay xóa hết tài liệu của buổi họp rồi!
4.4 Xin lỗi, cảm ơn vì đã làm việc bằng tiếng Trung
抱歉, 我迟到了!
/ Bào qiàn, wǒ chí dào le /
Xin lỗi, tôi đã đến muộn!
对不起,我迟到了,今天交通非常堵。
/ Duì bù qǐ, wǒ chídàole, jīntiān jiāotōng fēicháng dǔ /
Xin lỗi, tôi đến muộn, hôm nay giao thông rất tắc!
很抱歉,我没有及时给你写信,真的很对不起!
/ Hěn bào qiàn, wǒ méi yǒu jí shí gěi nǐ xiě xìn, zhēn de hěn duì bù qǐ /
Tôi xin lỗi vì không kịp gửi thư cho anh, thật sự rất xin lỗi!
非常感谢您的帮助。
/ Fēi cháng gǎn xiè nín de bāng zhù /
Tôi rất cảm kích sự giúp đỡ của anh.
感谢各位领导和同事们一直以来的关照和支持。
/ Gǎn xiè gè wèi lǐng dǎo hé tóngshìmen yī zhí yǐ lái de guān zhào hé zhī chí /
Cảm ơn các lãnh đạo và các bạn đồng nghiệp đã luôn quan tâm và ủng hộ suốt thời gian qua.
是我工作上的一点疏忽导致公司遭受损失,深感抱歉。
/ Shì wǒ gōngzuò shàng de yī diǎn shū hu dǎozhì gōngsī zāo shòu sǔn shī, shēn gǎn bào qiàn /
Là lỗi của tôi đã làm việc không cẩn thận dẫn đến tổn thất cho công ty, tôi rất xin lỗi.
很抱歉,我现在非常忙,无法帮助你。
/ Hěn bào qiàn, wǒ xiàn zài fēi cháng máng, wú fǎ bāng zhù nǐ /
Tôi rất xin lỗi, hiện tại tôi rất bận, không thể giúp bạn.
4.5 Khi bạn muốn giúp đỡ ai đó
Bạn cần sự giúp đỡ nào không?
/ Bạn cần sự giúp đỡ gì không /
Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
Tôi có thể làm gì cho bạn không?
/ Tôi có thể làm gì cho bạn không /
Bạn cần sự giúp đỡ gì không?
Bạn cần giúp đỡ không?
/ Bạn cần sự giúp đỡ không /
Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
Bạn cần tôi giúp gì không?
/ Bạn cần tôi giúp gì không /
Tôi có thể giúp gì cho bạn không?