
Giganotosaurus | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: Phấn Trắng muộn (Tầng Cenoman) 99.6–95 triệu năm trước đây TiềnЄ
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
↓ | |
Khung xương phục dựng, hộp sọ tái tạo ở đây có lẽ tương đối quá dài, tại Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Fernbank | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Reptilia |
nhánh: | Dinosauria |
Bộ: | Saurischia |
Phân bộ: | Theropoda |
Liên họ: | †Allosauroidea |
Họ: | †Carcharodontosauridae |
Chi: | †Giganotosaurus Coria & Salgado, 1995 |
Loài: | †G. carolinii
|
Danh pháp hai phần | |
†Giganotosaurus carolinii Coria & Salgado, 1995 |
Giganotosaurus (/ˌdʒaɪɡəˌnoʊtəˈsɔːrəs/ JY-gə-NOH-tə-SOR-əs hay GIG-ə-NOT-o-SAW-rus, có nghĩa là 'thằn lằn khổng lồ phương nam') là một chi khủng long theropoda thuộc họ Carcharodontosauridae sống cách đây 97 triệu năm, vào đầu kỷ Cenomania cuối kỷ Creta. Là một trong những chi khủng long săn mồi lớn nhất, nó lớn hơn Tyrannosaurus rex nhưng nhỏ hơn Spinosaurus. Hoá thạch của loài khủng long này chỉ được tìm thấy ở Argentina.
Phát hiện và các loài
Hóa thạch Giganotosaurus hoàn chỉnh được Rubén Dario Carolini phát hiện vào ngày 25 tháng 7 năm 1993, một thợ săn hóa thạch nghiệp dư, tại mỏ đá ở Patagonia (miền nam Argentina), được biết đến với tên là thành hệ Candeleros ngày nay. Phát hiện này được công bố khoa học vào năm 1994 và mô tả ban đầu được Rodolfo Coria và Leonardo Salgado công bố trên tạp chí Nature vào tháng 9 năm 1995. Loài điển hình là Giganotosaurus carolinii. Tên chi có nghĩa là 'thằn lằn khổng lồ phương nam', xuất phát từ tiếng Hy Lạp cổ gigas/γίγας có nghĩa là 'khổng lồ', notos/νότος có nghĩa là 'phía/phương nam' và -sauros/-σαύρος có nghĩa là 'thằn lằn'. Tên loài (carolinii) được đặt để vinh danh Carolin.
Khủng long Giganotosaurus tận dụng thân hình khổng lồ của mình để săn mồi mà các thợ săn mồi khác đã bắt được.
Liên kết ngoài
- Dữ liệu liên quan đến Giganotosaurus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan đến Giganotosaurus tại Wikimedia Commons
- Bảo tàng Tự nhiên Canada: 'Chi khủng long nào xuất sắc hơn? Giganotosaurus hay T. rex?' – video thuyết trình bởi Jordan Mallon (tiếng Anh)





















Theropoda | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|


Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại |
---|
Tiêu đề chuẩn |
|
---|