Đi ngủ là gì?
Trước hết để có thể phân biệt được đi ngủ và ngủ, chúng ta hãy tìm hiểu đi ngủ trong tiếng Anh có ý nghĩa gì nhé.
Đi ngủ trong tiếng Anh có nghĩa là go to bed. Hành động đi ngủ ở đây sẽ mang tính chất chủ động, bạn có thể hiểu đơn giản là việc bạn tự đi ngủ là có chủ đích từ trước.
Ví dụ minh họa:
- My younger sister went to bed after finishing all his homework. (Em gái tôi đi ngủ sau khi hoàn thành bài tập về nhà.)
- Hoa always goes to bed at 11.pm. (Hoa luôn luôn đi ngủ vào lúc 11 giờ tối.)
What does Go to sleep mean?
Tiếp theo, hãy cùng khám phá ý nghĩa của Go to sleep trong tiếng Anh để phân biệt rõ hơn về hai cụm từ này nhé.
Go to sleep cũng có nghĩa là đi ngủ nhưng thường mang ý nghĩa của việc ngủ mà không có kế hoạch trước.
Ví dụ điển hình:
- When doing her homework, Hoa goes to sleep. (Khi hoàn thành bài tập về nhà thì Hoa đi ngủ.)
- I read a story and went to sleep. (Tôi đọc một cuốn truyện và đi ngủ.)
Phân biệt go to bed và go to sleep trong tiếng Anh
Qua việc hiểu rõ về ý nghĩa của hai cụm từ go to bed và go to sleep trong tiếng Anh. Bây giờ, chúng ta hãy cùng phân biệt go to bed và go to sleep nhé:
Go to bed | Go to sleep | |
Giống nhau | Cả Go to bed và Go to sleep đều mang ý nghĩa là đi ngủ | |
Khác nhau | Đi ngủ nhưng hành động mang tính chất chủ động. Việc bạn đi ngủ đã có chủ đích từ trước. | Hành động ngủ thiếp đi có thể được coi như ngủ quên, không có chủ đích từ trước. |
Những câu chúc ngủ ngon ý nghĩa bằng tiếng Anh
Bạn có thể xem qua một số mẫu lời chúc ngủ ngon hay và ý nghĩa bằng tiếng Anh dưới đây:
- Have a nice/sound sleep. – Chúc em có một giấc ngủ ngon.
- Good night and sweet dreams! – Chúc anh ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp
- Good night, sweet heart! – Chúc cục cưng của anh ngủ ngon nhé!
- Have a nice/sound sleep. – Chúc em có một giấc ngủ ngon.
- Sleep tight, sweetheart. – Ngủ ngon nhé, yêu em.
- Goodnight, the little love of my life. – Ngủ ngon nhé, tình yêu bé nhỏ của mẹ.
- I used to think that dreams do not come true, but this quickly changed at the moment I laid my eyes on you. Good night. – Anh đã từng nghĩ rằng những giấc mơ không thành hiện thực, nhưng điều này nhanh chóng thay đổi vào lúc anh để mắt đến em. Chúc ngủ ngon
- I wish I might be there guarding your sleeping tonight, good night and sweet dreams. – Anh ước tôi có thể ở đó để canh giữ giấc ngủ của em đêm nay, một giấc ngủ ngon và những giấc mơ ngọt ngào.
- I was looking out the window and thinking about the person I love so much. That is you. So I just wanna wish you a good night. – Anh đang nhìn ra cửa sổ và nghĩ về em rất nhiều. Anh chỉ muốn chúc em một đêm tốt lành.
- Good night, sleep tight. I hope that you will sleep well and be energetic in the morning. – Chúc ngủ ngon, ngủ ngon. Tôi hy vọng rằng bạn sẽ ngủ ngon và tràn đầy năng lượng vào buổi sáng.
- I can’t wait to see you tomorrow but now I wish you to have a good night sleep. See you soon! – Tôi không thể chờ để gặp bạn vào ngày mai nhưng bây giờ tôi muốn bạn có một đêm ngon giấc. Hẹn sớm gặp lại!
- I can’t believe that this long day has come to an end. After all, wishing you to rest and recover. Good night. – Tôi không thể tin rằng ngày dài này đã kết thúc. Sau cùng, chúc bạn nghỉ ngơi và hồi phục sức khỏe. Chúc ngủ ngon.
- Close your eyes and calm down. It’s time to take a rest. Good night! – Nhắm mắt lại và bình tĩnh. Đã đến lúc phải nghỉ ngơi. Chúc ngủ ngon!
Bài tập go to sleep là gì? Phân biệt go to bed và go to sleep trong tiếng Anh
Bài tập: Chọn đúng các động từ trong ngoặc để phân biệt chi tiết nhất giữa Go to bed và Go to sleep.
1. Tối qua, tôi đã………….. (go to bed/ go to sleep) vào lúc chín giờ.
2. Tôi………….……… (go to bed/ go to sleep) vào lúc 9 giờ tối và thức dậy vào lúc 6 giờ sáng.
3. Em trai tôi nằm xuống ghế sofa và………….…… (go to bed/ go to sleep).
4. Khi tôi bắt đầu đứng dậy, tôi nhận ra rằng chân của tôi đã………….…… (go to bed/ go to sleep).
5. Cô ấy thường………….……(go to bed/ go to sleep) vào khoảng 11 giờ.
6. Tôi chỉ đang chờ tóc của mình khô để………………(go to bed/ go to sleep).
7. Đặt báo thức để…………….(go to bed/ go to sleep).
8. Bạn sẽ……………….(go to bed/ go to sleep) và khi bạn thức dậy, bạn sẽ làm theo như tôi nói.
9. Im lặng và……………….(go to bed/ go to sleep).
10. Cô ấy sắp ………………(go to bed/ go to sleep) khi có người đánh cửa.Đáp án
- 1. Went to bed
- 2. Go to sleep
- 3. Went to sleep
- 4. Gone to sleep
- 5. Goes to bed
- 6. Go to bed
- 7. Go to bed
- 8. Go to sleep
- 9. Go to sleep
- 10. Go to bed