.jpg/250px-Grant_Gustin_March_2014_(cropped).jpg)
Grant Gustin | |
---|---|
Gustin xuất hiện trong The Flash năm 2014 | |
Sinh | Thomas Grant Gustin 14 tháng 1, 1990 (34 tuổi) Norfolk, Virginia, Hoa Kỳ |
Nghề nghiệp | Ca sĩ, diễn viên, vũ công |
Năm hoạt động | 2003–nay |
Thomas Grant Gustin (sinh ngày 14 tháng 1 năm 1990), thường được gọi là Grant Gustin, là một diễn viên và ca sĩ nổi tiếng người Mỹ. Anh được công chúng biết đến qua vai Sebastian Smythe trong bộ phim ca nhạc Glee của Fox và vai Barry Allen/The Flash trong các series Arrow và Flash của The CW.
Cuộc sống và sự nghiệp
Gustin sinh ra ở Norfolk, Virginia, con của Tom Gustin và Tina Haney. Trong thời kỳ học trung học, anh tham gia khóa học nghệ thuật sân khấu của chính phủ tại Norfolk. Anh cũng đã diễn tại Hurrah Players Incorporated, một sân khấu kịch ở Virginia. Năm 2008, anh tốt nghiệp trường trung học Granby và sau đó theo học tại Đại học Elon ở North Carolina, đăng ký khóa học Sân khấu kịch BFA trong hai năm.
Sau khi rời trường đại học, Gustin tham gia tour diễn Broadway Revival với vở West Side Story, từ ngày 30 tháng 9 năm 2011 đến ngày 23 tháng 10 năm 2011. Vào ngày 8 tháng 10 năm 2011, anh lần đầu xuất hiện trong series phim Glee với vai Sebastian Smythe, một thành viên đồng tính trong nhóm Chim chích của Học viện Dalton. Gustin đã giành được vai diễn Sebastian sau nhiều tuần thử vai gian nan. Mặc dù ban đầu chỉ dự định tham gia một vai phụ nhỏ, nhưng đạo diễn Ryan Murphy đã nhận thấy tiềm năng của anh và quyết định cho anh tham gia bộ phim.
Sau đó, Gustin tham gia vào bộ phim của Lifetime, A Mother's Nightmare vào cuối tháng 5 năm 2012. Phim còn có sự góp mặt của Annabeth Gish và Jessica Lowndes, được thực hiện tại Canada. Đến ngày 11 tháng 7 năm 2012, anh nhận vai chính trong bộ phim Affluenza.
Ngày 13 tháng 9 năm 2013, anh vào vai Barry Allen trong mùa 2 của series truyền hình Arrow. Ban đầu, anh chỉ xuất hiện trong 3 tập, và cảnh cuối cùng của anh trong phim này chính là mở đầu cho series Flash.
Các bộ phim đã tham gia
Năm | Tên phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
2003 | Kid Fitness Jungle Adventure Exercise Video | Club Fit kid | Direct-to-DVD |
2012 | Mother's Nightmare, AA Mother's Nightmare
|
Chris Stewart | Phim dài tập |
2014 | Affluenza | Todd Goodman |
Năm | Tên phim | Vai diễn | Notes |
---|---|---|---|
2006 | Haunting, AA Haunting | Stacey's boyfriend | Tập phim: "Hungry Ghosts" |
2011–13 | Glee | Sebastian Smythe | 7 tập |
2012 | CSI: Miami | Scott Ferris/Trent Burton | Tập phim: "Terminal Velocity" |
2012 | Glee Project, TheThe Glee Project | Chính anh | Khách mời; Tập: "Theatricality" |
2013 | 90210 | Campbell Price | 8 tập |
2013–nay | Arrow | Barry Allen/The Flash | 4 tập |
2014 | Flash, TheThe Flash Season 1 | Barry Allen/The Flash | Vai chính |
2015 | Flash, TheThe Flash Season 2 | Barry Allen/The Flash | Vai chính |
2016 | Flash, TheThe Flash Season 3 | Barry Allen/The Flash | Vai chính |
2017 | Flash, TheThe Flash Season 4 | Barry Allen/The Flash | Vai chính |
2018 | Flash, TheThe Flash Season 5 | Barry Allen/The Flash | Vai chính |
2019 | Flash, TheThe Flash Season 6 | Barry Allen/The Flash | Vai chính |
2021 | Flash, TheThe Flash Seanson 7 | Barry Allen/The Flash | Vai chính |
Năm | Tên | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
2008 | NASA's Kids Science News Network | Himself | Gave "NASA Facts" |
Những vở kịch
Năm | Tên | Vai diễn | Notes |
---|---|---|---|
2010–11 | West Side Story | Baby John | Broadway Revival Tour |
Liên kết ngoài
- Grant Gustin trên IMDb
- Grant Gustin trên Twitter