Hayashibara Megumi 林原 めぐみ | |
---|---|
Sinh | 30 tháng 3, 1967 (57 tuổi) Tokyo, Nhật Bản |
Tên khác | MEGUMI (khi credit làm người viết lời bài hát), Megu-san, Megu-nee, Bara-san, Kakka, Daijin |
Nghề nghiệp | Seiyū, Ca sĩ, Y tá |
Năm hoạt động | 1986-Nay |
Hôn nhân | Masaharu Amiya (1998-nay) |
Trang web | http://www.starchild.co.jp/artist/hayashi/ |
Hayashibara Megumi (林原 めぐみ) là một trong những Seiyū nổi bật nhất tại Nhật Bản, đồng thời là một ca sĩ nổi tiếng với các bài hát trong anime mà cô lồng ghép. Megumi sinh ngày 30 tháng 3 năm 1967 tại Tokyo và bắt đầu sự nghiệp vào năm 1986. Cô được biết đến với những vai diễn có cá tính khác biệt, như phù thủy Lina Inverse dễ thương trong anime Slayers, Rei Ayanami trầm lặng trong Neon Genesis Evangelion (với vai lồng ghép con chim cánh cụt Pen-Pen), Dora Vương trong Đội quân Doraemon và Faye Valentine trong Cowboy Bebop. Hiện tại, cô làm việc tại công ty Aksent.
Thông tin cá nhân
- Dù sở hữu bằng cấp y tá, nhưng cô chưa từng thực hiện công việc đó.
- Hayashibara đã học ở một trường Công giáo, nơi cô cho biết từng bị bắt nạt.
- Cô tích cực tham gia nhiều câu lạc bộ về tiếng Anh, kịch, sinh học, truyền hình và cầu lông...
- Vào ngày 10 tháng 1 năm 2004, cô công bố trên kênh phát thanh rằng cô đang mang thai đứa con đầu lòng, một cô con gái.
Anime
- Mardock Scramble (2010) vai Rune Balot
- Slayers Evolution-R (2009) vai Lina Inverse
- Slayers Revolution (2008) vai Lina Inverse
- Neon Genesis Evangelion (1995) vai Ayanami Rei
- Manabi Straight! (2007) vai 'young Chief' (xuất hiện trong tập 9)
- Paprika (2006) vai Atsuko Chiba và Paprika
- Inukami! (2006) vai Young Kayano Kawahira (xuất hiện trong tập 10)
- Pokémon: Ngôi đền đại dương (2006) vai Musashi
- Law of Ueki (2005) vai Ueki Haruko (Tập 45 - 47)
- Pokémon: Mew và Người hùng của ngọn sóng Lucario (2005) vai Musashi
- Doraemon: Đấng toàn năng Nobita (1995) vai Nonbi, Nobiko và Bitano
- Doraemon: Nobita ở vương quốc chó mèo (2004) vai Hachi
- Pokémon: Deoxys kẻ phá vỡ bầu trời (2004) vai Musashi
- Hitsuji no Uta (2003) vai Chizuna Takashiro
- Pokémon: Bảy đêm cùng ngôi sao ước nguyện Jirachi (2003) vai Musashi
- Cromartie High School (2003) vai mẹ của Maeda
- Shrine of the Morning Mist vai Kurako Hieda
- Tenshi na Konamaiki (2002) vai Amatsuka Megumi
- Pokémon: Thần hộ mệnh của thành phố nước Latias và Latios (2002) vai Musashi, Latias
-
- Sorcerous Stabber Orphen (2001) vai Esperanza
- Shaman King (2001) vai Anna Kyouyama và Opacho
- Slayers Premium (2001) vai Lina Inverse
- Cowboy Bebop: The Movie (2001) vai Faye Valentine
- Tales of Eternia - The Animation (2001) vai Marone Bluecarno
- One Piece: Nejimaki Shima no Bouken (2001) vai Honey Queen
- Love Hina (2000) vai Haruka Urashima
- Vampire Hunter D: Bloodlust (2000) vai Leila
- Cardcaptor Sakura (1999) vai Madoushi
- Starship Girl Yamamoto Yohko (1999) vai Madoka Midou
- Queen Emeraldas (1998) vai Hiroshi Umino
- Saber Marionette J (1998) vai Lime
- Lupin III (1998) vai Maria
- Akihabara Dennou Gumi (1998) vai Tsubame Otori
- Cowboy Bebop (1998) vai Faye Valentine
- Lost Universe (1998) vai Canal Vorfeed
- Jungle de Ikou! (1997) vai Ongo
- Mashin Eiyuuden Wataru 2 (1997) vai Himiko Shinobibe
- Sorcerer Hunters (1996) vai Tira Misu
- Black Jack (1996) vai Rei Fujinami
- Saber Marionette J (1996) vai Lime
- Tenchi Muyo! (1996) vai Achika Masaki
- Thám tử lừng danh Conan (1996) vai Shiho Miyano/Haibara Ai
- Shadow Skill (1995) vai Elle Ragu
- Neon Genesis Evangelion (1995) vai Rei Ayanami, Yui Ikari, Pen Pen, EVA-01 (Chế độ cuồng loạn)
- Slayers (3 phần, 2 OVA, và 5 movies) (1995-2002) vai Lina Inverse
- Sailor Moon S the Movie: Hearts In Ice (1994) vai Himeko Nayotake
- Blue Seed (1994) vai Momiji Fujimiya
- DNA² (1994) vai Tomoko Saeki
- Macross Plus (1994) vai Lucy MacMillan
- Uchu no Kishi Tekkaman Blade II (1994) vai Aki Kisaragi
- Nekketsu Saikyo Gosaurer (1993) vai Hiromi Tachibana, Erika và Harue Yamamoto
- The Hakkenden (1993) vai Mouya Inusaka
- Hello Kitty's Paradise (1993) vai Hello Kitty
- Uchu no Kishi Tekkaman Blade (1992) vai Aki Kisaragi
- YuYu Hakusho (1992) vai Genkai (phiên bản trẻ)
- All-Purpose Cultural Cat Girl Nuku Nuku (1992) vai Atsuko 'Nuku Nuku' Natsume
- Video Girl Ai (1992) vai Ai Amano
- Zettai Muteki Raijin-Oh (1991) vai Falzev, Ruruko Himeki
- 3x3 Eyes (1991) vai Pai/Parvati
- Magical Princess Minky Momo (1991) vai Minky Momo
- Chinpui (1989) vai Kasuga Eri
- Patlabor the Movie (1989) vai Weather Forecaster
- Garaga (1989) vai Kina
- Ranma ½ (1989) vai Ranma Saotome
- Gundam 0080 (1989) vai Christina MacKenzie
- Digital Devil Story: Megami Tensei (1987) vai Kanou Fuyuki
- Bubblegum Crisis (1987) vai Nam
- Project A-Ko (1986) vai Ume
- Zen Zen (1986) vai Arimasa Maki
- Maison Ikkoku (1986) vai Yosuke Nanao
Album
- Half and half (1991)
- WHATEVER (1992)
- Perfume (1992)
- SHAMROCK (1993)
- SpHERE (1994)
- Enfleurage (1995)
- bertemu (1996)
- Iravati (1997)
- Fuwari (1999)
- VINTAGE S (2000)
- VINTAGE A (2000)
- feel well (2002)
- center color (2004)
- Plain (2007)
- Tanoshii Douyou (2007)
- Slayers MEGUMIX (2008)
- MOE FIRE (Mini Album) (2009)
- CHOICE (2010)
- VINTAGE White (2011)
- Time Capsule (2015)
- Duo (2016)
Single
- Pulse (1990)
- Niji iro no Sneaker (1991)
- Yume wo dakishimete (1992)
- Haruneko fushigi tsukiyo - oshiete Happiness - (1992)
- OUR GOOD DAY... bokura no GOOD DAY (1993)
- Yume Hurry Up (1993)
- Until Strawberry Sherbet (1994)
- Touch and Go!! (1994)
- MIDNIGHT BLUE (1995)
- Going History (1995)
- Give a reason (1996)
- Kagirinai yokubou no nakani (1996)
- Just be conscious (1996)
- Successful Mission (1996)
- don't be discouraged (1997)
- Reflection (1997)
- Fine colorday (1998)
- ~infinity~ (1998)
- raging waves (1998)
- A HOUSE CAT (1998)
- Proof of Myself (1998)
- question at me (1999)
- Buusuka! Buusuka!! (1999)
- Sakura saku (2000)
- unsteady (2000)
- Over Soul (2001)
- feel well (2001)
- brave heart (2001)
- Northern lights (2002)
- Treat or Goblins (2002)
- KOIBUMI (2002)
- Makenaide, Makenaide... (2003)
- Meet again (2006)
- A Happy Life (2007)
- Plenty of grit (2008)
- Front breaking (2009)
- Shuuketsu no sono he (2009)
- Shuuketsu no sadame (2010)
- Tsubasa (2012)
- Sanhara Divine Power (2015)
- Usurahi Shinjuu (2016)
- Imawa no Shinagami (2017)
Liên kết ngoài
- Trang chủ (tiếng Nhật)
- Thông tin về Hayashibara Megumi tại Cơ sở dữ liệu Seiyuu
- Blog cá nhân (tiếng Nhật)
- Website chính thức (tiếng Nhật)
- Hayashibara Megumi tại Anime News Network
- Hayashibara Megumi trên IMDb
- Thông tin về Hayashibara Megumi trên MusicBrainz