Liên Minh Huyền Thoại là một môn thể thao điện tử nổi bật, thi đấu trên nhiều cấp độ từ nghiệp dư đến chuyên nghiệp. Dưới đây là danh sách các giải đấu Liên Minh Huyền Thoại.
Trang chính thức của LoL Esports: https://lolesports.com/
Cấp độ quốc tế
Tên | Loại | Khu vực | Vị trí | Năm tổ chức | Số đội | Đương kim vô địch |
---|---|---|---|---|---|---|
World Championship | Chính | Thế giới | Không cố định | 2011– | 22 (8 đội thi đấu tại Vòng khởi động + 14 đội vào thẳng Sự kiện chính) | T1 |
Mid-Season Invitational | Chính | Thế giới | Không cố định | 2015– | Từ 2015-2016: 6 (Vòng bảng)
Từ 2017-2019: 10 (Vòng Khởi động); 6 (Vòng bảng) Từ 2021: 11 (Vòng bảng); 6 (Vòng Hỗn chiến) Từ 2023: 13 (8 đội thi đấu tại Vòng khởi động + 5 đội vào thẳng Sự kiện chính) |
Gen.G |
All-Star | Giao hữu | Thế giới | Không cố định | 2013–2020 | 14 | 1v1: EU Bwipo |
Rift Rivals | Giao hữu | Thế giới | Không cố định | 2017-2019 | N/A | LCK LEC BR OCE TR |
Cấp độ khu vực
Tính đến năm 2023, có tổng cộng 8 giải đấu chuyên nghiệp của Liên Minh Huyền Thoại trên toàn cầu. Đối với các Giải vô địch thế giới từ năm 2023 trở đi, trong số 22 đội tham gia, LPL và LCK mỗi khu vực có 4 đội, LEC và LCS có 3,5 đội (3 suất trực tiếp và 1 suất qua trận đấu giữa 2 đội hạt giống số 4 của hai khu vực), PCS và VCS mỗi khu vực có 2 đội, 3 suất còn lại được cấp cho các nhà vô địch mùa hè của 3 khu vực còn lại (1 đội/khu vực).
Tên | Viết tắt | Khu vực | Ngôn ngữ chính | Vị trí chính | Năm tổ chức | Số đội | WC | Đương kim vô địch | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa xuân | Mùa hè | ||||||||
League of Legends Champions Korea | LCK | Hàn Quốc |
Tiếng Triều Tiên | Seoul | 2012– | 10 | 4VB | Gen.G | Gen.G |
League of Legends Pro League | LPL | Trung Quốc |
Tiếng Trung Quốc | Không cố định | 2013– | 17 | 4VB | JD Gaming | JD Gaming |
League of Legends EMEA Championship | LEC | Châu Âu |
Tiếng Anh | Berlin | 2013– | 10 | 3VB+0,5KĐ | MAD Lions | G2 Esports |
League of Legends Championship Series | LCS | Bắc Mỹ |
Tiếng Anh | Los Angeles | 2013– | 10 | 3VB+0,5KĐ | Cloud9 | NRG |
Pacific Championship Series | PCS | TW/HK/MO/SEA |
Tiếng Trung, Tiếng Anh, Tiếng Thái | Online | 2020– | 10+2+3 | 2KĐ | PSG Talon Esports | PSG Talon Esports |
Vietnam Championship Series | VCS | Việt Nam |
Tiếng Việt | Thành phố Hồ Chí Minh | 2018– | 8 | 2KĐ | GAM Esports | GAM Esports |
Campeonato Brasileiro de League of Legends (Eng) | CBLOL | Brazil |
Tiếng Brasil | São Paulo | 2012– | 8 | 1KĐ | LOUD | LOUD |
Liga Latinoamérica (Eng) | LLA | Mỹ Latin |
Tiếng Tây Ban Nha | Mexico City | 2019– | 8 | 1KĐ | Rainbow7 | Rainbow7 |
Giải đấu phụ
Tên | Loại | Khu vực | Vị trí | Năm tổ chức | Số đội |
---|---|---|---|---|---|
North America Academy League | Học viện | Bắc Mỹ | Los Angeles | 2018 - | 10 |
European Masters | Hạng 2 (Chuyên nghiệp) | Châu Âu | Không cố định | 2018- | 16 |
League of Legends Challengers Korea | Hạng 2 | Hàn Quốc | Seoul | 2015– | 16 |
LoL Development League | Học viện/Bán chuyên nghiệp | Trung Quốc | Không cố định | 2018 - | 25 |
Vietnam Championship Series B | Hạng 2 | Việt Nam | Không cố định | 2013 - | Không xác định |
Circuito Desafiante | Hạng 2 | Brazil | Rio de Janeiro | 2015– | 6 |
LCL Open Cup | Off-season | CIS | Online | 2017– | 16 |
Hero of Cities | Hạng 3 (Cúp nghiệp dư) | Trung Quốc | Taicang | 2011– | 31 |
Demacia Cup/Championship | Off-season | Trung Quốc | Chongqing | 2013– | 29 |
KeSPA Cup | Off-season | Hàn Quốc | Seoul | 2015– | 19 |
League of Legends Continental League (Rus) | Hạng 3 (Chuyên nghiệp) | CIS | Online | 2016– | 8 |
Türkiye Championship League (Tur) | Hạng 3 (Chuyên nghiệp) | Thổ Nhĩ Kỳ | Istanbul | 2014– | 9 |
League of Legends Circuit Oceania | Hạng 2 (Chuyên nghiệp) | Châu Đại Dương | Sydney | 2021- | 8 |
League of Legends Japan League | Hạng 2 (Chuyên nghiệp) | Nhật Bản | Tokyo | 2014– | 8 |
La Ligue Francaise (LFL) | Hạng 3 (Chuyên nghiệp) | Pháp | Không cố định | 2019 | 10 |
LVP Superliga | Hạng 3 (Chuyên nghiệp) | Tây Ban Nha
|
Không cố định | 2011 | 10 |
Prime League Division 1 | Hạng 3 (Chuyên nghiệp) | Đức, Áo và Thụy Sĩ | Không cố định | 2020 | 10 |
Ultraliga | Hạng 3 (Chuyên nghiệp) | Ba Lan và các nước Baltic | Không cố định | 2018 | 10 |
Northern League of Legends Championship | Hạng 3 (Chuyên nghiệp) | Bắc Âu, Vương quốc Anh và Ireland | Không cố định | 2020 | 8 |
PG Nationals | Hạng 3 (Chuyên nghiệp) | Italia | Online | 2018 | 8 |
Liga Portuguesa de League of Legends | Hạng 3 (Chuyên nghiệp) | Bồ Đào Nha | Online | 2015 | 8 |
Greek Legends League | Hạng 3 (Chuyên nghiệp) | Hy Lạp | Athens | 2019 | 8 |
Arabian League | Hạng 3 (Chuyên nghiệp) | Trung Đông và Bắc Phi | Không cố định | 2020 | 8 |
Giải đấu trước đây
Tên | Loại | Khu vực | Vị trí | Năm tổ chức | Số đội | ĐĐK |
---|---|---|---|---|---|---|
League of Legends Masters Series | 1st (Chuyên nghiệp) | TW/HK/MO | Đài Bắc | 2015–2019 | 8 | 2VB + 1KĐ CKTG |
Elite Challenger Series | 2nd (Bán chuyên nghiệp) | TW/HK/MO | Đài Bắc | 2016–2019 | 8 | |
League of Legends SEA Tour | 1st (Chuyên nghiệp) | Đông Nam Á | Không cố định | 2018–2019 | 8 | 1KĐ CKTG |
LoL Secondary Pro League | 2nd (Chuyên nghiệp) | Trung Quốc | Thượng Hải | 2014–2017 | 16 | |
SLTV Challenger League | 2nd (Bán chuyên nghiệp) | CIS | Kiev | 2016–2018 | 32 | |
LJL Challenger Series | 2nd (Bán chuyên nghiệp) | Nhật Bản | 2014–2018 | 6 | ||
Liga Latinoamérica Norte (LLN) (Eng) | 1st (Chuyên nghiệp) | Latin America North | Mexico City | 2014–2018 | 8 | 1KĐ CKTG |
Copa Latinoamérica Sur (CLS) (Eng) | 1st (Chuyên nghiệp) | Latin America South | Santiago | 2014–2018 | 8 | 1KĐ CKTG |
Garena Premier League (GPL) | 1st (Chuyên nghiệp) | TW/HK/MO/SEA | Không cố định | 2012–2018 | Không cố định | 1KĐ CKTG |
Vietnam Championship Series A (VCSA) | 2nd (Chuyên nghiệp) | Việt Nam | 2013–2017 | 8 | Tham dự GPL | |
Thailand Pro League (TPL) | 2nd (Bán chuyên nghiệp) | Thái Lan | 2014–2018 | 8 | Tham dự GPL | |
Singapore Legends Series (SLS) | 2nd (Bán chuyên nghiệp) | Singapore | 2013–2018 | 8 | Tham dự GPL | |
LoL Championship Malaysia (LCM) | 2nd (Bán chuyên nghiệp) | Malaysia | 2013–2018 | 8 | Tham dự GPL | |
Pro Gaming Series (PGS) | 2nd (Bán chuyên nghiệp) | Philippines | 2014–2018 | 8 | Tham dự GPL | |
LoL Garuda Series (LGS) | 2nd (Bán chuyên nghiệp) | Indonesia | 2014–2018 | 8 | Tham dự GPL | |
(AS) Garena All-Star | 2nd (SEA Qualifier) | Đông Nam Á | Không cố định | 2016–2017 | 6 | Đại diện cho GPL tham dự All-Star |
NA League of Legends Challenger Series | 2nd (Bán chuyên nghiệp) | Bắc Mỹ | Los Angeles | 2014–2017 | 6 | |
EU League of Legends Challenger Series | 2nd (Bán chuyên nghiệp) | Châu Âu | Berlin | 2014–2017 | 6 | |
NiceGameTV League of Legends Battle | 2nd (mixed) | Hàn Quốc | Seoul | 2012–2014 | 16+12 | |
Garena Talk Talk League | 2nd (Nghiệp dư) | TW/HK/MO | Online | 2013 | 8 | |
(Mid-Season) International Wildcard Invitational | Vòng loại | Đa khu vực | Không cố định | 2015–2016 | 8 | Tham dự MSI |
(WC) International Wildcard tournament/vòng loại | Vòng loại | Đa khu vực | Không cố định | 2013–2016 | 8 | |
(AS) International Wildcard All-Star | Vòng loại | Đa khu vực | Không cố định | 2015–2016 | 8 | Đại diện cho IWC tham dự All-Star |
Oceanic Pro League (OPL) | Châu Đại Dương |
Tiếng Anh | Sydney | 2015–2020 | 8 | 1KĐ CKTG |
Giải đấu tại các trường đại học
Tên chính thức | Tên gọi cũ | Khu vực | Năm tổ chức | Số đội | Đương kim vô địch |
---|---|---|---|---|---|
International College Cup | Thế giới | 2016– | 12 | Jimei University | |
ULoL Campus Series College Championship |
Division 1 | Bắc Mỹ | 2015– | 222 | Maryville |
CSL Junior Varsity 1 | Division 2 | Bắc Mỹ | 2015– | 221 | British Columbia B Team |
CSL Junior Varsity 2 | Division 3 | Bắc Mỹ | 2015– | 136 | Penn State Division 3 |
Loạt giải đấu trong khuôn viên trường
Tên | Khu vực | Năm tổ chức | Số đội | Đương kim vô địch |
---|---|---|---|---|
Vietnam Campus Championship | Việt Nam | 2016– | 24 | FPT Hà Nội |
ULoL Campus Series North | Bắc - Bắc Mỹ | 2017– | 53 | Maryville |
ULoL Campus Series South | Nam - Bắc Mỹ | 2017– | 52 | Texas A&M |
ULoL Campus Series East | Đông - Bắc Mỹ | 2017– | 66 | Toronto |
ULoL Campus Series West | Tây - Bắc Mỹ | 2017– | 51 | Simon Fraser |
Big Ten | Hoa Kỳ | 2017– | 14 | Maryland |
Peach Belt | Hoa Kỳ | 2018– | 12 | N/A |
Các giải đấu khác
'Năm tổ chức' chỉ số năm mà giải đấu Liên Minh Huyền Thoại được tổ chức, không nhất thiết phải là số tuổi của giải đấu đó.
Tên | Khu vực | Vị trí | Năm tổ chức | Số đội | Đương kim vô địch |
---|---|---|---|---|---|
The ABL Series | Thế giới | Bắc Mỹ | 2017– | 10 | Dynasty eSports |
World Cyber Games | Thế giới | Xoay tua | 2011–2013 | CJ Entus Blaze | |
Major League Gaming | Thế giới | Bắc Mỹ | 2011–2012 | FXOpen eSports | |
IeSF Esports World Championship | Thế giới | Không cố định | 2013– | 26 | Hàn Quốc |
Asian Games | Châu Á | Châu Á | 2018– | 8 | Hàn Quốc |
Mid-Season Cup | Trung Quốc, Hàn Quốc | Shanghai, Seoul | 2020 | 8 | Top Esports |
Chú thích
- ^ Trước năm 2019, được gọi là North American League of Legends Championship Series (NA LCS).
- ^ 'Bắc Mỹ' chỉ khu vực Bắc Mỹ, chủ yếu là Mỹ và Canada. Các tuyển thủ đến từ các nước Mỹ Latinh ở Bắc Mỹ như Mexico, Puerto Rico,... sẽ thuộc khu vực Bắc Mỹ Latinh (LAN).
- ^ Kể từ năm 2023, hai đội đứng đầu LCO sẽ được vào vòng Playoffs của PCS.
- ^ Trước năm 2019, được gọi là European League of Legends Championship Series (EU LCS).
- ^ Ngoại trừ các nước châu Âu thuộc Cộng đồng các Quốc gia Độc lập và các nước Baltic.
- ^ Chỉ Trung Hoa Đại Lục, không bao gồm Hồng Kông và Ma Cao, mặc dù người chơi từ Hồng Kông và Ma Cao được công nhận là cư dân nội địa, mặc dù họ de facto chia sẻ cư trú với người chơi từ Đài Loan.
- ^ Các trận đấu của LPL được tổ chức tại 7 studio thuộc sở hữu của một số tổ chức Esports khác nhau, phân bố tại các thành phố Bắc Kinh, Thượng Hải, Thành Đô, Trùng Khánh, Hàng Châu và Tây An.
- ^ PCS là sự hợp nhất của hai giải đấu League of Legends Master Series (LMS) của TW/HK/MO và League of Legends SEA Tour (LST) của Đông Nam Á.
- ^ Trước đây gọi là League of Legends Nova League và từng là giải đấu cấp hai dưới Garena Premier League vào năm 2014.
- ^ PCS là sự hợp nhất của hai giải Liga Latinoamérica Norte (LLN) và Copa Latinoamérica Sur (CLS).
- ^ Chỉ khu vực Mỹ Latinh.
- ^ Các tuyển thủ từ Nga, các nước thuộc Liên Xô cũ và các nước Baltic.
- ^ Chỉ các quốc gia trong Liên đoàn Ả Rập.
- ^ Bao gồm Mexico, Colombia, Ecuador, Peru, Venezuela, Puerto Rico và tất cả các quốc gia ở Trung Mỹ và vùng Caribe.
- ^ Bao gồm Argentina, Bolivia, Chile, Paraguay và Uruguay.
- ^ Thay thế Garena Premier League (GPL) trước mùa hè năm 2018.
- ^ Bao gồm toàn bộ tuyển thủ từ Đông Nam Á (hiện tại gồm Indonesia, Malaysia, Philippines, Singapore và Thái Lan). Việt Nam đã tách ra để trở thành khu vực độc lập vì trình độ cao hơn so với các quốc gia còn lại. Các nước Đông Nam Á còn lại không được tham gia do cơ sở hạ tầng Internet chưa đủ mạnh và số lượng người chơi hạn chế.
- ^ Tách khỏi khu vực GPL (Đông Nam Á) và trở thành khu vực riêng từ năm 2018.
- ^ Gồm các đội bán chuyên và nghiệp dư; các đội chuyên nghiệp bị loại từ OnGameNet (tiền thân của League of Legends Champions Korea) cũng tham gia.
- ^ Bao gồm Đài Loan/Hồng Kông/Ma Cao (TW/HK/MO) trước năm 2015 và Việt Nam trước năm 2018.
- ^ Trước đây gọi là 'The Legends Circuit Malaysia' và là giải đấu cấp hai dưới Garena Premier League.
- ^ Trước đây gọi là 'The Legends Circuit Singapore' và là giải đấu cấp hai dưới Garena Premier League.
- ^ Từng là giải đấu cấp một trước mùa xuân năm 2013, sau đó là giải đấu cấp hai trước mùa xuân năm 2014.
- ^ Kích thước của giải đấu này không bao gồm các vòng khu vực hoặc trực tuyến, chỉ tính các trận chung kết.
- ^ 'Khu vực mới nổi', chỉ các khu vực không có suất tự động trong sự kiện chính của Giải vô địch thế giới, tức là không bao gồm Trung Quốc, Hàn Quốc, Bắc Mỹ, châu Âu và Đài Loan/Hồng Kông/Ma Cao. Các nhà vô địch của các giải đấu được đánh dấu 'IWT' đã tham gia vào IWC.
Liên Minh Huyền Thoại |
---|

Riot Games |
---|

Hệ thống giải đấu Liên Minh Huyền Thoại |
---|