Hematit | |
---|---|
Hematit bang Michigan, Hoa Kỳ (không theo tỉ lệ) | |
Thông tin chung | |
Thể loại | Khoáng vật oxide |
Công thức hóa học | Oxide sắt (III), Fe2O3, α-Fe2O3 |
Hệ tinh thể | Ba phương - lục phương |
Nhận dạng | |
Màu | Xám kim loại đến đỏ đất |
Dạng thường tinh thể | Tinh thể tấm mỏng |
Cát khai | Không |
Vết vỡ | Không phẳng đến gần như vỏ sò |
Độ cứng Mohs | 5,5 - 6,5 |
Ánh | Kim loại |
Màu vết vạch | Đỏ tươi đến đỏ sẫm |
Tỷ trọng riêng | 4,9 - 5,3
|
Chiết suất | Mờ |
Đa sắc | Không |
Tham chiếu |
Hematit là một dạng khoáng chất của oxit sắt(III) (Fe2O3). Hematit kết tinh theo hệ ba phương và có cấu trúc tinh thể tương tự như ilmenit và corundum. Hematit và ilmenit hình thành trong dung dịch rắn hoàn toàn ở nhiệt độ trên 950 °C.
Hematit có màu sắc từ đen đến xám thép hoặc xám bạc, nâu đến nâu đỏ, hoặc đỏ. Nó được khai thác dưới dạng quặng sắt. Các biến thể khác bao gồm quặng thận, martit (giả hình theo magnetit), hoa sắt và specularit (hematit specular). Dù có nhiều hình dạng khác nhau, tất cả chúng đều có vết vạch màu đỏ. Hematit cứng và giòn hơn sắt nguyên chất. Maghemit là khoáng vật liên quan đến hematit và magnetit.
Các mỏ hematit lớn thường xuất hiện trong các thành hệ sắt dải. Hematit xám đặc biệt được tìm thấy ở những khu vực có suối hoặc nước khoáng nóng, các con sông, hồ như ở vườn quốc gia Yellowstone, Hoa Kỳ. Khoáng chất này có thể kết tủa từ nước và tập hợp thành lớp ở đáy hồ, suối hoặc vùng nước yên tĩnh. Hematit cũng có thể hình thành trong các môi trường không có nước, như từ hoạt động núi lửa.
Các tinh thể hematit có kích thước nhỏ cũng có thể xuất hiện dưới dạng khoáng vật thứ sinh do quá trình phong hóa đất, và thường đi cùng với các oxide hoặc hydroxide sắt khác như goethit. Quá trình phong hóa làm cho đất có màu đỏ (hematit), đặc trưng cho môi trường nhiệt đới.
Hematit có chất lượng cao phân bố tại Anh, México, Brasil, Australia, Hoa Kỳ và Canada.
- Hematin (nguồn gốc từ 'hematit')
- Quặng sắt
- Ishpeming, MI
- Danh sách khoáng vật
- Magnetit
- Mill scale
- Đệm redox khoáng chất
- Wüstit
- Martite - Mindat với dữ liệu vị trí
- Hoa sắt - Mindat với các vị trí
Liên kết bên ngoài
- Nghiên cứu mỏ bỏ hoang.
- Hình ảnh các hình cầu trên sao Hỏa.
- Hình ảnh rãnh trên sao Hỏa cho thấy kết cấu sáng của các hình cầu nửa chôn vùi (đường tối là bóng của thiết bị)
- Mỏ Florence, Cumbria, Vương quốc Anh Lưu trữ 2010-01-13 tại Wayback Machine.
- MineralData.org
Khoáng vật tạo quặng và tích tụ quặng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
tạo quặng |
| ||||||
quặng | Thành hệ sắt tạo dải · Cát chứa khoáng vật nặng · Sắt ôxít-đông-vàng · Laterit niken · Đồng pocphia · Quặng sulfua núi lửa |