Tập hợp lăng trụ đồng dạng | |
---|---|
(Một lăng trụ sáu cạnh) | |
Kiểu | đa diện đồng dạng |
Số mặt | 2+n total: 2 {n} n {4} |
Số cạnh | 3n |
Số đỉnh | 2n |
Schläfli symbol | {n}×{} or t{2, n} |
Coxeter diagram |
|
Vertex configuration | 4.4.n |
Symmetry group | Dnh, [n,2], (*n22), order 4n |
Rotation group | Dn, [n,2], (n22), order 2n |
Dual polyhedron | bipyramids |
Tính chất | lồi, bán đều đẳng giác |
n-gonal prism net (n = 9 here) |
Trong hình học, hình hộp chữ nhật là một hình đa diện có hai đáy là hai hình chữ nhật bằng nhau và các mặt còn lại là các hình bình hành. Tất cả các mặt song song với hai đáy đều là các hình chữ nhật bằng hai đáy.
Diện tích bề mặt
Diện tích bề mặt của hình lăng trụ đứng bằng chu vi đáy nhân với chiều cao.
(với p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao)
Tổng diện tích của hình lăng trụ đứng bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy.
Thể tích
Thể tích của hình lăng trụ được tính bằng diện tích của mặt đáy nhân với khoảng cách giữa hai mặt đáy hoặc là chiều cao. Thể tích của hình lăng trụ là:
Trong đó S là diện tích của mặt đáy của hình lăng trụ và h là chiều cao của nó.
- Anthony Pugh (1976). Đa diện: Một cách tiếp cận hình ảnh. California: Đại học California Press Berkeley. ISBN 0-520-03056-7. Chương 2: Đa diện Archimedean, prisma và antiprisms
Liên kết bên ngoài
- Weisstein, Eric W., 'Prism' từ MathWorld.
- Bản mẫu:GlossaryForHyperspace
- Nonconvex Prisms and Antiprisms
- Surface Area MATHguide
- Volume MATHguide
- Mô hình giấy của prisms và antiprisms Free nets of prisms and antiprisms
- Mô hình giấy của prisms và antiprisms Sử dụng nets generated by Stella.
- Stella: Điều hướng Đa diện: Phần mềm được sử dụng để tạo ra hình ảnh 3D và 4D trên trang này.