Hạnh đào | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Magnoliophyta |
Lớp (class) | Magnoliopsida |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rosaceae |
Chi (genus) | Prunus |
Phân chi (subgenus) | Amygdalus |
Loài (species) | P. dulcis |
Danh pháp hai phần | |
Prunus dulcis (Mill.) D.A.Webb, 1967 | |
Thứ | |
P. d. var. dulcis P. d. var. fragilis P. d. var. spontanea | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Prunus amygdalus Batsch Amygdalus communis L. |
Hoa đào (tên khoa học: Prunus dulcis) là loài cây bản địa của vùng Trung Đông và Nam Á, thuộc họ Mận mơ (Prunus). Hoa đào và đào (P. persica) được xếp vào cùng phân chi Amygdalus, được phân biệt với các chi khác bởi vỏ hạt cứng lồi lõm bao bọc nhân hạt. Nhân của quả hoa đào thường được gọi là hạnh nhân, một nguyên liệu phổ biến trong nhiều món ăn. Quả hoa đào là loại quả hạch, không phải quả kiên thực sự.
Hoa hoa đào thường nở vào đầu mùa xuân, tháng 3 hoặc tháng 4 ở bắc bán cầu và tháng 9, tháng 10 ở nam bán cầu.
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 2.418 kJ (578 kcal) |
Carbohydrat | 20 g |
Đường | 5 g |
Chất xơ | 12 g |
Chất béo | 51 g |
Chất béo bão hòa | 4 g |
Chất béo không bão hòa đơn | 32 g |
Chất béo không bão hòa đa | 12 g |
Protein | 22 g |
Vitamin | Lượng %DV |
Thiamine (B1) | 20% 0.24 mg |
Riboflavin (B2) | 62% 0.8 mg |
Niacin (B3) | 25% 4 mg |
Acid pantothenic (B5) | 6% 0.3 mg |
Vitamin B6 | 8% 0.13 mg |
Folate (B9) | 7% 29 μg |
Vitamin C | 0% 0.0 mg |
Vitamin E | 175% 26.22 mg |
Chất khoáng | Lượng %DV |
Calci | 19% 248 mg |
Sắt | 22% 4 mg |
Magnesi | 65% 275 mg |
Phosphor | 38% 474 mg |
Kali | 24% 728 mg |
Kẽm | 27% 3 mg |
Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành, ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia. |