Hoa Hậu Quốc tế | |
---|---|
Thành lập | 12 tháng 8 năm 1960; 63 năm trước |
Loại | Cuộc thi sắc đẹp |
Trụ sở chính | Tokyo |
Vị trí |
|
Ngôn ngữ chính | Tiếng Anh |
Chủ tịch | Akemi Shimomura |
Đương kim Hoa hậu | Andrea Rubio |
Đến từ | Venezuela |
TC liên quan | Miss Paris Group |
Trang web | Trang chủ của cuộc thi |
Hoa hậu Quốc tế (tiếng Anh: Miss International), được gọi là Cuộc thi Sắc đẹp Quốc tế (The International Beauty Pageant), là một cuộc thi sắc đẹp quốc tế được tổ chức lần đầu tại Long Beach, California, Hoa Kỳ vào năm 1960 và là một trong Tứ đại Hoa hậu bao gồm cả Hoa hậu Hoàn vũ, Hoa hậu Thế giới và Hoa hậu Trái Đất.
Tại cuộc thi này, các thí sinh không chỉ được đánh giá về nhan sắc mà còn về lòng nhân từ, tính hữu nghị, sự thanh lịch, trí tuệ, khả năng lãnh đạo và đặc biệt là sự nhạy cảm đối với các vấn đề toàn cầu. Mục tiêu lớn nhất của cuộc thi là thúc đẩy hòa bình thế giới, thiện chí và sự hiểu biết.
Hiện tại, Hoa hậu Quốc tế là Andrea Rubio đến từ Venezuela.
Trong lịch sử, cuộc thi đã phải hoãn tổ chức ba lần vào các năm 1966, 2020 và 2021 vì nhiều lý do khác nhau.
Tổ chức khác cùng tên
Không nên nhầm lẫn cuộc thi này với một cuộc thi hoa hậu khác cùng tên do Hoa Kỳ thành lập. Cuộc thi này ra đời từ năm 1986 ban đầu dành cho những phụ nữ đã lập gia đình, sau đó mở rộng thêm hai phần thi có tên gọi là 'Hoa hậu Quốc tế' và 'Hoa hậu Thiếu niên Quốc tế'. Hai tổ chức này và hai cuộc thi này không có bất kỳ mối liên hệ nào với nhau.
Các Hoa hậu Quốc tế gần đây
Năm | Quốc gia | Hoa hậu Quốc tế | Tổ chức |
---|---|---|---|
2023 | Venezuela | Andrea Rubio | Tokyo, Nhật Bản |
2022 | Đức | Jasmin Selberg | Yokohama, Nhật Bản |
2020–2021 | Cuộc thi bị hoãn do Đại dịch COVID-19 | ||
2019 | Thái Lan | Sireethorn Leearamwat | Tokyo, Nhật Bản |
2018 | Venezuela | Mariem Claret Velazco | |
2017 | Indonesia | Kevin Lilliana | |
2016 | Philippines | Kylie Verzosa | |
2015 | Venezuela | Edymar Martínez | |
2014 | Puerto Rico | Valerie Hernandez | |
2013 | Philippines | Bea Rose Santiago |
Số lần các quốc gia chiến thắng
Quốc gia/Lãnh thổ | Số lần | Năm |
---|---|---|
Venezuela | 9 | 1985, 1997, 2000, 2003, 2006, 2010, 2015, 2018, 2023 |
Philippines | 6 | 1964, 1970, 1979, 2005, 2013, 2016 |
Đức | 3 | 1965, 1989, 2022 |
Tây Ban Nha | 1977, 1990, 2008 | |
Colombia | 1960, 1999, 2004 | |
Ba Lan | 1991, 1993, 2001 | |
Úc | 1962, 1981, 1992 | |
Hoa Kỳ | 1974, 1978, 1982 | |
Puerto Rico | 2 | 1987, 2014 |
Mexico | 2007, 2009 | |
Na Uy | 1988, 1995 | |
Costa Rica | 1980, 1983 | |
Anh Quốc | 1969, 1972 | |
|
1 | 2019 |
Indonesia | 2017 | |
Nhật Bản | 2012 | |
Ecuador | 2011 | |
Liban | 2002 | |
Panama | 1998 | |
Bồ Đào Nha | 1996 | |
Hy Lạp | 1994 | |
Anh | 1986 | |
Guatemala | 1984 | |
Pháp | 1976 | |
Nam Tư | 1975 | |
Phần Lan | 1973 | |
New Zealand | 1971 | |
Brazil | 1968 | |
Argentina | 1967 | |
Iceland | 1963 | |
Hà Lan | 1961 |
Bộ sưu tập hình ảnh các Hoa hậu
Andrea Rubio,
Venezuela
Jasmin Selberg,
Đức
Sireethorn Leearamwat,
Thái Lan
Philippines
Edymar Martinez,
Venezuela
Valerie Hernandez,
Puerto Rico
Bea Santiago,
Philippines
Ikumi Yoshimatsu,
Nhật Bản
Fernanda Cornejo,
Ecuador
Anagabriela Espinoza,
Mexico
Lara Quigaman,
Philippines
Jeymmy Vargas,
Colombia
Fernanda Alves,
Bồ Đào Nha
Agnieszka Kotlarska,
Ba Lan
Mirta Massa,
Argentina
Danh sách các đại diện của Việt Nam
Chú thích- Chiến thắng
- Á hậu
- Lọt vào chung kết hoặc bán kết
Năm | Nơi tổ chức | Đại diện | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Danh hiệu quốc gia | Thứ hạng | Giải thưởng phụ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1995 | Nhật Bản | Trương Quỳnh Mai | 21 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Hà Nội | Không | Top 15 | Trang phục truyền thống đẹp nhất |
1996 | Nhật Bản | Phạm Anh Phương | 18 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Hà Nội | Á khôi Noel 1996 | Không đạt giải | Không |
2003 | Nhật Bản | Lê Minh Phượng | 18 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Hải Phòng | Á hậu Phụ nữ Việt Nam qua ảnh 2003 | Không đạt giải | Không |
2006 | Trung Quốc
Nhật Bản |
Vũ Ngọc Diệp | 22 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Hà Nội | Hoa hậu Festival Biển Vũng Tàu 2006 | Không đạt giải | Không |
2007 | Nhật Bản | Phạm Thị Thùy Dương | 21 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Ninh Bình | Á khôi Hà Nội 2005 | Không đạt giải | Hoa hậu được bình chọn qua mạng nhiều nhất |
2008 | Nhật Bản
Ma Cao Hồng Kông |
Cao Thùy Dương | 21 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Yên Bái | Không | Không đạt giải | Không |
2009 | Trung Quốc | Trần Thị Quỳnh | 23 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Hải Phòng | Hoa hậu Thể thao Việt Nam 2007 | Không đạt giải | Không |
2010 | Trung Quốc | Chung Thục Quyên | 23 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | Không | Không đạt giải | Không |
2011 | Trung Quốc | Trương Tri Trúc Diễm | 24 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | Á hậu Phụ nữ Việt Nam qua ảnh 2005 | Top 15 | Không |
2013 | Nhật Bản | Lô Thị Hương Trâm | 24 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Nghệ An | Nữ hoàng Trang sức Việt Nam 2013 | Không đạt giải | Không |
2014 | Nhật Bản | Đặng Thu Thảo | 19 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Cần Thơ | Hoa hậu Đại dương Việt Nam 2014 | Không đạt giải | Không |
2015 | Nhật Bản | Phạm Hồng Thúy Vân | 22 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | Á khôi Áo dài Việt Nam 2014 | Á hậu 3 | Không |
2016 | Nhật Bản | Phạm Ngọc Phương Linh | 19 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | Á khôi Áo dài Việt Nam 2016 | Không đạt giải | Đại sứ Du lịch Nhật Bản |
2017 | Nhật Bản | Huỳnh Thị Thùy Dung | 21 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | Á hậu Việt Nam 2016 | Không đạt giải | Đại sứ Du lịch Nhật Bản |
2018 | Nhật Bản | Nguyễn Thúc Thùy Tiên | 20 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | Á khôi Nam Bộ 2017 | Không đạt giải | Không |
2019 | Nhật Bản | Nguyễn Tường San | 19 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Hà Nội | Á hậu Thế giới Việt Nam 2019 | Top 8 | Trang phục truyền thống đẹp nhất
Top 10 Trang phục dạ hội đẹp nhất |
2020–2021 | Cuộc thi không tổ chức do Đại dịch COVID-19 | |||||||
2022 | Nhật Bản | Phạm Ngọc Phương Anh | 24 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | Á hậu Việt Nam 2020 | Không đạt giải | Không |
2023 | Nhật Bản | Nguyễn Phương Nhi | 21 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Thanh Hóa | Á hậu Thế giới Việt Nam 2022 | Top 15 | People's Choice Award |
2024 | Nhật Bản | Huỳnh Thị Thanh Thủy | 22 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Đà Nẵng | Hoa hậu Việt Nam 2022 | TBA | TBA |