Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong quán Cafe khi xem thực đơn
A: Chào bạn, có thể giúp gì cho bạn ngày hôm nay?
いらっしゃいませ!何か手伝いましょうか。
B: Tôi muốn uống cafe, xin hãy cho tôi xem thực đơn
コーヒーが飲みたいんですけど、メニューを見せてもらえますか?
A: Vâng, đây nè
はい、どうぞ
B: Cảm ơn bạn
ありがとうございます。
Mẫu câu giao tiếp cơ bản tiếng Nhật khi đặt đồ
B: Đợi tôi một chút để chọn đồ nhé
物を選ぶため、ちょっと待ってくださいね!
A: Vâng, hãy chọn thoải mái nhé
はい、どうぞごゆっくり。
B: Cho tôi một ly cafe sữa đá và một ly nước cam ép nhé
ミルクコーヒーとオレンジ・ジュースをお願いします!
A: Dạ, quý khách có muốn thêm gì nữa không ạ?
はい。他に何 かいかがでしょうか。
B: Cho tôi thêm nhiều đá vào cafe và ít đá vào nước cam nhé
ミルクコーヒーにはもっと氷を入れてください!でも、オレンジ・ジュースには少しだけ入れてもいいです。
A: Dạ vâng ạ
はい。かしこまりました。
B: À, sau đó cho tôi thêm một cốc sinh tố bơ mang đi, ít đường nhé, cám ơn
あっ後で、アボカドスムージーを持ち帰りたいですが、砂糖を少し入れてください!ありがとうございます!
A: Dạ vâng, quý khách vui lòng đợi một chút, tôi sẽ mang đồ uống ra ngay ạ
はい。かしこまりました。少々お待ちください。
B: Được rồi
はい。
A: Cafe và nước cam của quý khách đây ạ
これはコーヒーとオレンジジュースでございます。
B: Cảm ơn. Lát nữa tôi sẽ lấy sinh tố bơ mang về nhé
どうも。後でアボカドスムージーを取ります。
A: Dạ vâng, quý khách
はい。いいです。
Học tiếng Nhật giao tiếp khi thanh toán
B: Tính tiền giúp tôi nhé
すみません、お会計をお願いします!
Cho tôi xin hóa đơn được không?
レシートをもらってもいいですか。
A: Dạ vâng, quý khách vui lòng đợi một lát ạ
はい。少々お待ちください。
Hóa đơn của quý khách đây, tổng số tiền phải thanh toán là 100.000đ ạ
これはレシートで、10万ドンでございます。
B: Được, tôi sẽ gửi đồ và không cần thay đổi tiền
はい。これです。お釣りを反さなくてもいいです。
A: Cảm ơn quý khách, hẹn gặp lại ạ
どうもありがとうございました。またのお越しをお待ちしております。