离, 从 và 往 là ba giới từ thông dụng trong tiếng Trung. Rất nhiều người học tiếng Hán thường nhầm lẫn cách sử dụng của ba từ này. Trong bài viết hôm nay, Mytour sẽ giải thích cụ thể cách sử dụng và phân biệt 离, 从 và 往 trong tiếng Trung. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ kiến thức ngữ pháp quan trọng này nhé!
I. 离 là gì? Cách sử dụng 离
离 trong tiếng Trung được phiên âm là /lí/, có nghĩa là “rời xa, xa cách”, “khoảng cách, cự ly” hoặc “thiếu”. Để hiểu rõ cách phân biệt ba từ 离, 从 và 往, trước tiên bạn cần nắm rõ cách sử dụng của từ 离 nhé!
Cách dùng 离 | Ví dụ |
Dùng trong câu nghi vấn hỏi về khoảng cách giữa hai địa điểm. Cấu trúc:
|
|
Dùng để diễn tả mối quan hệ về vị trí, khoảng cách giữa hai địa điểm. Đứng trước 离 thường là danh từ hoặc đại từ chỉ địa điểm, theo sau là danh từ hoặc đại từ chỉ địa điểm khác. Cấu trúc:
|
|
Diễn tả mối quan hệ khoảng cách giữa hai thời điểm. Cấu trúc:
|
|
Kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm giới từ, thể hiện ý nghĩa cụ thể hơn. |
|
Bên cạnh đó, bạn có thể mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung của mình với danh sách các từ ghép chứa Hán tự 离 dưới đây nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 离乱 | líluàn | Loạn ly |
2 | 离休 | líxiū | Hưu trí, nghỉ hưu, về hưu |
3 | 离判 | lípàn | Phản bội |
4 | 离别 | líbié | Ly biệt, xa cách |
5 | 离合 | líhé | Ly hợp, hợp tan |
6 | 离奇 | líqí | Ly kỳ, lạ lùng |
7 | 离婚 | líhūn | Ly hôn, ly dị |
8 | 离开 | líkāi | Rời khỏi, tách khỏi, ly khai |
9 | 离弃 | líqì | Gạt bỏ, rời bỏ |
10 | 离心 | líxīn | Lục đục, không đoàn kết, ly tâm |
11 | 离散 | lísàn | Ly tán, chia lìa |
12 | 离索 | lísuǒ | Chia lìa, ly tán, phân tán |
13 | 离职 | lízhí | Tạm rời cương vị công tác |
14 | 离间 | líjiān | Ly gián, chia rẽ |
15 | 离题 | lítí | Lạc đề |
16 | 距离 | jùlí | Cách, khoảng cách, cự ly |
II. 从 là gì? Cách sử dụng 从
Để phân biệt rõ ba từ 离, 从 và 往, hãy cùng Mytour khám phá ý nghĩa và cách dùng của 从 nhé.
从 trong tiếng Trung có phiên âm là /cóng/, mang nhiều ý nghĩa khác nhau như “theo đuổi, thuận theo, tham gia, lao vào, dấn thân, theo,....”.
Hướng dẫn chi tiết:
Cách dùng 从 | Ví dụ |
Dùng để diễn tả mối quan hệ vị trí, thể hiện sự bắt đầu của một hành động, sự kiện. Đứng ở phía trước 从 thường là danh từ hoặc đại từ chỉ địa điểm, theo sau là động từ hoặc là danh từ chỉ hành động hay sự kiện. |
|
Dùng trong câu hỏi để hỏi về sự bắt đầu của một hành động hoặc sự kiện. |
|
Cấu trúc nói thời gian:
Dùng để diễn đạt một khoảng thời gian, từ thời điểm này sang thời điểm khác. Cấu trúc:
|
|
Cấu trúc nói địa điểm: 从…到…, dùng để diễn tả từ nơi này sang nơi khác. Cấu trúc:
|
|
Kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm giới từ, thể hiện các ý nghĩa cụ thể hơn. |
|
Mở rộng vốn từ vựng chứa Hán tự 从 ngay dưới đây nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 从业 | cóngyè | Hành nghề, theo nghề, thực tập |
2 | 从事 | cóngshì | Tham gia, dấn thân |
3 | 从先 | cóngxiān | Trước đây, lúc trước |
4 | 从军 | cóngjūn | Tòng quân, đi lính |
5 | 从前 | cóngqián | Ngày trước, trước đây, thuở xưa |
6 | 从头 | cóngtóu | Từ đầu, từ lúc sơ khai |
7 | 从容 | cōngróng | Ung dung, thong dong, dư giả |
8 | 从小 | cóngxiǎo | Từ nhỏ, từ bé |
9 | 从属 | cóngshǔ | Phụ thuộc, lệ thuộc |
10 | 从师 | cóngshī | Theo thầy (học tập) |
11 | 从打 | cóngdǎ | Từ lúc, từ đó |
12 | 从新 | cóngxīn | Làm lại, lần nữa |
13 | 从来 | cónglái | Chưa hề, từ trước đến nay, luôn luôn |
14 | 从此 | cóngcǐ | Từ đó, từ đây |
15 | 从而 | cóng'ér | Do đó, vì vậy, cho nên |
III. 往 là gì? Cách sử dụng 往
Chắc chắn, nếu bạn muốn phân biệt và sử dụng chính xác 离, 从 và 往 thì cần phải hiểu rõ và nắm vững cách dùng của 往. Trong tiếng Trung, 往 có phiên âm là /wǎng/, mang nghĩa là “đi, đến, tới, hướng tới, đã qua, xưa”. Nếu Hán tự 往 có phiên âm là /wàng/ thì có nghĩa là “hướng về”.
Hướng dẫn chi tiết về cách sử dụng:
Cách dùng 往 | Ví dụ |
Dùng để diễn tả mối quan hệ về hướng, mô tả hướng đi của hành động hoặc sự kiện, đứng ở phía trước là danh từ, đại từ chỉ địa điểm, động từ còn theo sau là động từ hoặc danh từ chỉ hành động hay sự kiện. |
|
Dùng trong câu hỏi để hỏi hướng đi của người. |
|
Kết hợp với những từ khác để tạo thành cụm giới từ, thể hiện những ý nghĩa cụ thể hơn. |
|
Lưu ngay danh sách từ vựng chứa Hán tự 往 mà Mytour chia sẻ dưới đây nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 往事 | wángshì | Việc đã qua, việc xưa |
2 | 往后 | wànghòu | Từ nay về sau, trong tương lai |
3 | 往复 | wǎngfù | Lặp đi lặp lại, qua lại |
4 | 往常 | wǎngcháng | Thường ngày, mọi khi, mọi ngày |
5 | 往年 | wǎngnián | Những năm qua, trước kia, năm xưa |
6 | 往往 | wǎngwǎng | Thường thường, thường hay |
7 | 往日 | wǎngrì | Những ngày qua, trước kia |
8 | 往昔 | wǎngxī | Trước kia, năm xưa |
9 | 往来 | wǎnglái | Đi lại, qua lại, tới lui |
10 | 往返 | wǎngfǎn | Khứ hồi, lặp đi lặp lại, qua lại |
11 | 往还 | wǎnghuán | Đi về, qua lại, tiếp xúc |
IV. So sánh 离, 从 và 往
离, 从 và 往 đều được sử dụng để mô tả vị trí, hướng hoặc thời gian. Tuy nhiên, giữa ba từ 离, 从 và 往 có những điểm khác biệt như sau:
离 | 从 | 往 |
Thể hiện sự cách xa hai địa điểm. Ví dụ: 医院离学校很远。/Yīyuàn lí xuéxiào hěn yuǎn./: Bệnh viện cách trường học rất xa. | Thể hiện mối quan hệ về hướng. Ví dụ: 小王从家出发了。/Xiǎo wáng cóng jiā chūfāle./: Tiểu Vương đã khởi hành từ nhà đi rồi. | Thể hiện mối quan hệ về hướng. Ví dụ: 王兰往公园走去。/Wánglán wǎng gōngyuán zǒu qù./: Vương Lan đi về phía công viên. |
Đứng ở phía trước là danh từ hoặc đại từ chỉ địa điểm, theo sau là danh từ hoặc đại từ chỉ địa điểm khác. Ví dụ: 我们村离车站很近。/Wǒmen cūn lí chēzhàn hěn jìn./: Thôn của chúng tôi rất gần với trạm xe. (danh từ chỉ địa điểm 村, 车站) | Đứng ở phía trước là danh từ hoặc đại từ chỉ người, địa điểm,... theo sau là động từ hoặc danh từ chỉ hành động hoặc sự kiện. Ví dụ: 我从桥下走。/Wǒ cóng qiáo xià zǒu./: Tôi đi xuống cầu. (đại từ nhân xưng 我, danh từ 桥) | Đứng ở phía trước là danh từ, đại từ chỉ người, địa điểm, có khi là động từ, theo sau là động từ hoặc danh từ chỉ hành động hoặc sự kiện. Ví dụ: 这趟车开往云南。/Zhè tàng chē kāi wǎng Yúnnán./: Chuyến xe này đi Vân Nam. |
V. Bài tập về 离, 从 và 往
Để hỗ trợ bạn nắm rõ hơn về cách sử dụng và phân biệt 离, 从 và 往 trong tiếng Trung, Mytour xin chia sẻ những bài tập trắc nghiệm dưới đây để bạn có thể rèn luyện và hiểu rõ hơn về cách dùng của các từ này.
Câu hỏi: Chọn đáp án đúng
1. 你家 ___ 公司远吗?(Nǐ jiā ___ gōngsī yuǎn ma?)
- A. 离
- B. 从
- C. 往
2. 我 ___ 去年开始学习汉语。(Wǒ ___ qùnián kāishǐ xuéxí hànyǔ.)
- A. 离
- B. 从
- C. 往
3. 超市 ___ 学校很近。(Chāoshì ___ xuéxiào hěn jìn.)
- A. 离
- B. 从
- C. 往
4. Đừng dừng lại, bạn hãy ___ xuống nói. (Bié tíng xià, nǐ kuài ___ xià shuō.)
- A. 离
- B. 从
- C. 往
5. Ngân hàng ___ ga xe lửa cách đó 500 mét. (Yínháng ___ huǒchēzhàn wǔbǎi mǐ.)
- A. 离
- B. 从
- C. 往
6. ___ Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải đi máy bay mất bao lâu? ( ___ Běijīng dào Shànghǎi zuò fēijī yào duō cháng shíjiān?)
- A. 离
- B. 从
- C. 往
7. Ngày mai tôi ___ từ trường. (Wǒ míngtiān ___ xuéxiào chūfā.)
- A. 离
- B. 从
- C. 往
8. Xin hỏi, từ đây ___ sân bay còn xa không? (Qǐngwèn, zhèr ___ jīchǎng hái yǒu duō yuǎn?)
- A. 离
- B. 从
- C. 往
9. Chúng tôi ___ tuần sau thứ hai bắt đầu nghỉ. (Wǒmen ___ xià gè xīngqíyī kāishǐ fàngjià.)
- A. 离
- B. 从
- C. 往
10. Nhà ga ___ công ty không quá xa. (Chēzhàn ___ gōngsī bù tài yuǎn.)
- A. 离
- B. 从
- C. 往
11. Chiếc xe này khởi hành từ Bắc Kinh ___ đến Thượng Hải. (Zhè liàng chē shì cóng Běijīng kāi ___ Shànghǎi de.)
- A. 离
- B. 从
- C. 往
12. Trường học ___ nhà ga xe lửa quá gần. (Xuéxiào ___ huǒchē zhàn tài jìn le.)
- A. 离
- B. 从
- C. 往
13. Tôi học tiếng Trung hai tiếng mỗi ngày, ___ từ tám giờ đến mười giờ. (Wǒ měitiān xuéxí liǎng gè xiǎoshí hànyǔ, ___ bā diǎn dào shí diǎn.)
- A. 离
- B. 从
- C. 往
14. Tại đây ___ ngân hàng gần không? (Zhèr ___ yínháng jìn bù jìn?)
- A. 离
- B. 从
- C. 往
15. ___ Tại đây đi taxi đến nhà ga mất bao lâu? ( ___ Zhèr dǎchē dào chēzhàn yào duō cháng shíjiān?)
- A. 离
- B. 从
- C. 往
Đáp án:
1 - A | 2 - B | 3 - A | 4 - C | 5 - A |
6 - B | 7 - B | 8 - A | 9 - B | 10 - A |
11 - C | 12 - A | 13 - B | 14 - A | 15 - B |
Vì vậy, Mytour đã giải thích chi tiết về cách sử dụng và phân biệt 离, 从 và 往. Hy vọng rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ hữu ích cho các bạn đang trong quá trình học và nâng cao trình độ tiếng Trung.