Những câu hội thoại tiếng Trung khi đi xe taxi
Yêu cầu gọi taxi
1. 你 可以 给 我 提供 租车 服务 的 联系 方式 吗?
(Nǐ kěyǐ gěi wǒ tígōng zūchē fúwù de liánxì fāngshì ma?)
Bạn có thể cung cấp cho tôi cách liên lạc để thuê xe không?
2. 你 知道 哪 里 可以 叫 出租车 吗
(Nǐ zhīdào nǎlǐ kěyǐ jiào chūzū chē ma?)
Bạn biết ở đâu có thể gọi taxi không?
3. Bạn có thể gọi cho tôi một chiếc taxi được không?
(Nǐ có thể gọi cho tôi một chiếc taxi được không?)
Bạn có thể gọi cho tôi một chiếc taxi không?
Yêu cầu điểm đến
1. Tôi muốn đến sân bay, mất bao lâu để đi đến đó?
(Wǒ muốn qù jīchǎng, mất bao lâu để đến đó?)
Tôi muốn đến sân bay, mất bao lâu để đến đó.
2. Tôi muốn đến …
(Wǒ yào qù… )
Tôi muốn đến…
3. Xin hãy đưa tôi đến địa chỉ này.
(Qǐng dài wǒ dào zhè gè dìzhǐ.)
Xin hãy đưa tôi đến địa chỉ này.
Hỏi và yêu cầu tài xế
(Wǒmen kuài dàole ma)
Chúng ta sắp đến rồi đúng không?
2. Cần bao lâu để đến đó?
(Dào nàlǐ xūyào duō cháng shíjiān?)
Khoảng bao lâu thời gian để đến đó.
3. 可 以 开 快 点, 我有急事。我们 能 赶 到 吗? (Kěyǐ kāi kuài diǎn, wǒ yǒu jíshì. Wǒmen néng gǎn dào ma?)Có thể lái xe nhanh hơn một chút được không, tôi có việc gấp chúng ta đến nhanh được không?
4. Xin lỗi, bạn có thể lái xe chậm một chút không? Tôi cảm thấy chóng mặt và mờ mắt.
6. Mong bạn di chuyển nhanh hơn một chút.
Khi thanh toán tiền taxi
1. Bạn có thể đợi tôi ở đây được không?
2. Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng ở đây được không?
3. Xe taxi này tốn bao nhiêu tiền?
(Chūzū chē duōshǎo qián?)
4. Khi xuống xe, vui lòng cung cấp cho tôi hóa đơn.
(Xià chē, qǐng gěi wǒ fāpiào)
Đoạn đối thoại tiếng Trung khi đi taxi
司机: Xin chào, bạn muốn đi đâu?
(Sījī: Nǐ hǎo, qǐngwèn nǐ yào qù nǎ?)
小明: Tôi muốn đến Sân bay Quốc Tế Nội Bài, có thể đón tôi ngay bây giờ không?
(Xiǎomíng: Wǒ xiǎng qù hénèi guójì nèi pái jīchǎng, kěyǐ mǎshàng lái ma?)
司机: Được, mời bạn lên xe và đóng cửa xe chặt chẽ.
(Sījī: Hǎo, qǐng nǐ shàng chē, qǐng bǎ chēmén guān hǎo.)
小明: Đến đó mất bao nhiêu thời gian?
(Xiǎomíng: Dào nàlǐ xūyào duō cháng shíjiān?)
司机: 大 概 30 分 钟 左 右. 如 果 不 堵 车 的 话, 我 们 能 早 点 到 那。Sījī: Dàgài 30 fēnzhōng zuǒyòu. Rúguǒ bù dǔchē dehuà, wǒmen néng zǎodiǎn dào nà.Tài xế: Khoảng 30 phút, nếu không tắc đường chúng ta có thể đến sớm hơn
小明: Bạn đừng lái xe nhanh quá, tôi cảm thấy đau đầu.
(Xiǎomíng: Nǐ bùyào kāi dé tài kuài. Wǒ gǎnjué tóuténg.)
司机: Được.
(Sījī: Hǎo de.)
小明: Chi phí là bao nhiêu?
(Xiǎomíng: Shōufèi shì duōshǎo?)
司机: 这个,我 们 是 按 照 里 程 计 费 的。从 你 这儿 到 机场大 概 是48 人民币Sījī: Zhè ge, wǒmen shì àn zhào lǐchéng jì fèi de. Cóng nǐ zhè'er dào jīchǎng dàgài shì 48 rén mín bìTài xế: Ở đây, chúng tôi tính theo cước đồng hồ, từ chỗ của bạn đến sân bay hết hoảng 48 Nhân dân tệ.
小明: Tôi có thể sử dụng thẻ tín dụng thanh toán được không?
(xiǎomíng: Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn ma?)
司机: 很 抱 歉,我 们 不 接 受 信 用 卡。我 们 只 接 受 现 金。Sījī: Hěn bàoqiàn, wǒmen bù jiēshòu xìnyòngkǎ. Wǒmen zhǐ jiēshòu xiànjīn.
小明: Xuống xe, vui lòng cung cấp hóa đơn cho tôi.
(Xiǎomíng: Xià chē, qǐng gěi wǒ fāpiào.)
司机: Không vấn đề, đây là hóa đơn của bạn.
(Sījī: Méi wèntí, zhè shì nǐ de fāpiào.)
小明: 给 你。这 是 50 人民币Xiǎomíng: Gěi. Zhè shì 50 rén mín bì.Tiểu Minh: Gửi bạn, đây là 50 Nhân dân tệ
司机: Cảm ơn, đây là tiền thừa của bạn.
(sījī: Xièxiè, zhè shì zhǎo nǐ de qián)
小明: Tạm biệt!
(xiǎomíng: Zàijiàn!)
Hãy chia sẻ đề bạn bè cùng học và nâng cao kỹ năng giao tiếp nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!