Chi phí học tập tại Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM là yếu tố quan trọng mà nhiều sinh viên và phụ huynh cần cân nhắc khi lựa chọn trường học. Hãy cùng khám phá thông tin chi tiết về học phí của UIT trong bài viết này nhé!
Mức học phí của Đại học Công nghệ Thông tin là bao nhiêu?
Chi phí học tập tại Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM – UIT được cụ thể như sau:
- Hệ chính quy: 33 triệu đồng mỗi năm học
- Chương trình tiên tiến: 50 triệu đồng mỗi năm
- Chương trình liên kết: học phí ban đầu là 80 triệu đồng mỗi năm, và sẽ tăng lên 138 triệu đồng mỗi năm từ năm thứ ba.
Chi phí học tập tại UIT năm học 2022 – 2023
Hệ đào tạo | Học phí năm học 2022-2023 (đồng/năm học) | |
Chính quy | 30.000.000 | |
Chương trình đào tạo chất lượng | 40.000.000 | |
Chương trình tiên tiến | 50.000.000 | |
Chương trình liên kết (đại học Birmingham 3.5 năm) | 80.000.000 |
Chi phí học tập tại UIT năm học 2021 – 2022
Hệ đào tạo | Học phí năm học 2021 – 2022 (đồng/ năm học) |
Chính quy | 25.000.000 |
Chương trình đào tạo chất lượng | 35.000.000 |
Chương trình tiên tiến | 45.000.000 |
Chương trình liên kết( đại học Birmingham 3.5 năm) | 80.000.000 |
Chi phí học tập tại UIT năm học 2020 – 2021
Hệ đào tạo | Học phí năm học 2020 – 2021 (đồng/ năm học) |
Chính quy | 20.000.000 |
Chương trình đào tạo chất lượng | 35.000.000 |
Chương trình tiên tiến | 45.000.000 |
Chương trình liên kết( đại học Birmingham 3.5 năm) | 80.000.000 |
Học phí UIT trong năm học 2019 – 2020
Hệ đào tạo | Học phí năm học 2019 – 2020 (đồng/ năm học) |
Chính quy | 18.000.000 |
Văn bằng 2 | 35.000.000 |
Đào tạo từ xa | 18.000.000 |
Chương trình đào tạo chất lượng | 30.000.000 |
Chương trình tiên tiến | 40.000.000 |
Chương trình liên kết( đại học Birmingham 3.5 năm) | 80.000.000 |
Chính sách giảm học phí tại Đại học Công nghệ Thông tin
Đối tượng | Mức miễn giảm |
|
Miễn học phí |
|
Giảm 70% học phí |
|
Giảm 50% học phí |
Thông tin chi tiết về trường Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM – UIT
Trường Đại học Công nghệ Thông tin là một thành viên của Đại học Quốc gia TP.HCM, được thành lập theo quyết định số 134/2006/QĐ – TTg ngày 8/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ. Trường hướng đến việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu về khoa học và ứng dụng Công nghệ Thông tin, cũng như nhu cầu thực tiễn trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội và quốc phòng.
- Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG TP.HCM (viết tắt: UIT – University of Information Technology)
- Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM
- Website: https://uit.edu.vn
- Facebook: fb.com/UIT.Fanpage
- Mã tuyển sinh: QSC
- Email tuyển sinh: [email protected]
- SĐT tuyển sinh: 028 372 52002
Mức điểm chuẩn của Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG TP.HCM
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201_N | A00, A01, D01, D07 | 25.9 | Tốt nghiệp THPT |
2 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, D07 | 25.4 | Đại học Công nghệ Thông tin |
3 | Hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin | 7480104_TT | A00, A01, D01, D07 | 25.4 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình tiên tiến |
4 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 25.8 | Tốt nghiệp THPT |
5 | Kỹ thuật phần mềm | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07 | 26.9 | Tốt nghiệp THPT |
6 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 26.9 | Tốt nghiệp THPT |
7 | Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, D01, D07 | 25.6 | Tốt nghiệp THPT |
8 | Hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D01, D07 | 26.1 | Tốt nghiệp THPT |
9 | An toàn thông tin | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, D01, D07 | 26.3 | Tốt nghiệp THPT |
10 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | DGNLHCM | 845 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
11 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201_N | DGNLHCM | 845 | Việt – Nhật; Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
12 | Hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin | 7480104_TT | DGNLHCM | 825 | Hệ tiên tiến; Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
13 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122 | DGNLHCM | 860 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
14 | Kỹ thuật phần mềm | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | DGNLHCM | 925 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
15 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLHCM | 920 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
16 | Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | DGNLHCM | 870 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
17 | Hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin | 7480104 | DGNLHCM | 855 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
18 | Khoa học dữ liệu | Khoa học dữ liệu | 7480108 | DGNLHCM | 915 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
19 | An toàn thông tin | An toàn thông tin | 7480202 | DGNLHCM | 890 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
20 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 26.9 | Đại học Công nghệ Thông tin |
21 | Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính | 7480106_IOT | A00, A01, D01, D07 | 25.6 | Tốt nghiệp THPT; Hệ thống nhúng và IOT |
22 | Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính | 7480106_TKVM | DGNLHCM | 810 | Chuyên ngành thiết kế vi mạch; Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
23 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 7480101 | DGNLHCM | 915 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
24 | Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính | 7480106_IOT | DGNLHCM | 870 | Chuyên ngành hệ thống nhúng và IoT; Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM |
25 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | DGNLHCM | 970 | Đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM | |
26 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, D01, D07 | 27.1 | Tốt nghiệp THPT | |
27 | Kỹ thuật máy tính | 7480106_IOT | A00, A01, D01, D07 | 25.4 | Tốt nghiệp THPT; Chuyên ngành thiết kế vi mạch |