Với sự gia tăng nhu cầu học tập trong các lĩnh vực tài nguyên và môi trường, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM nổi bật là một sự lựa chọn hàng đầu. Bài viết này sẽ cập nhật cho bạn thông tin về học phí mới nhất của trường để bạn có thể tham khảo.
Mức học phí hàng năm tại Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM
1. Năm học 2017 – 2018
- Sinh viên ngành kinh tế: 10.900.000 VNĐ/năm.
- Sinh viên ngành kỹ thuật: 14.200.000 VNĐ/năm.
2. Năm học 2016 – 2017
- Sinh viên các chuyên ngành kinh tế: 8.900.000 VNĐ/năm.
- Sinh viên các chuyên ngành kỹ thuật: 10.600.000 VNĐ/năm.
Chính sách hỗ trợ học phí tại Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM
Đối tượng | Chính sách |
|
Miễn 100% học phí |
Sinh viên mồ côi không quá 22 tuổi, không có nguồn nuôi dưỡng | |
Sinh viên bị khuyết tật, tàn tật, thuộc diện hộ nghèo/hộ cận nghèo. | |
Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo/hộ cận nghèo. | |
Sinh viên là người dân tộc thiểu số (rất ít người), ở vùng có điều kiện khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn. | |
Sinh viên hệ cử tuyển | |
Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải dân tộc ít người) ở vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn. | Giảm 70% học phí |
Sinh viên là con của cán bộ, công nhân, hoặc viên chức, trong trường hợp cha hoặc mẹ phải đối mặt với tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp và được hưởng trợ cấp thường xuyên. | Giảm 50% học phí |
Sinh viên là người dân tộc thiểu số, sinh sống ở vùng cao. | Được hưởng trợ cấp xã hội |
Sinh viên thuộc diện mồ côi cả cha và mẹ. | |
Sinh viên tàn tật khó khăn về kinh tế, khả năng lao động suy giảm 41% trở lên. | |
Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo/hộ cận nghèo. | Được hỗ trợ chi phí học tập |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
STT | Mã ngành
|
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
2 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
3 | 7440201 | Địa chất học | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
4 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
10 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
12 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
13 | 7580106 | Quản lý đô thi và công trình | A00; A01; A02; B00 | 16 | |
14 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A02; B00 | 16 | |
16 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
18 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
19 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00; A01; B00; D01 | 15 |
3. Niên học 2023 – 2024
Học phí tại Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM (HCMUNRE) dao động từ 318.000 – 390.000 VNĐ/tín chỉ, tùy vào ngành học cụ thể.
4. Niên học 2022 – 2023
- Sinh viên ngành kinh tế: 289.300 VNĐ/tín chỉ.
- Sinh viên các ngành khác: 345.400 – 353.100 VNĐ/tín chỉ.
Học phí năm nay đã tăng 10% so với niên học 2021 – 2022.
5. Niên học 2021 – 2022
- Sinh viên ngành kinh tế: 263.000 VNĐ/tín chỉ.
- Sinh viên các ngành khác: 314.000 – 321.000 VNĐ/tín chỉ.