Trường Cao đẳng Viễn Đông thu hút nhiều sinh viên nhờ vào chương trình đào tạo phong phú. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về học phí tại Cao đẳng Viễn Đông. Hãy cùng khám phá ngay!
Cập nhật mới nhất về học phí Trường Cao đẳng Viễn Đông
Học phí năm học 2023 – 2024
Học phí tại Trường Cao đẳng Viễn Đông trong năm học 2023 – 2024 dao động từ 470.000 đồng đến 670.000 đồng/tín chỉ, tùy theo chuyên ngành. Học phí có thể được chia thành 2 hoặc 3 đợt thanh toán trong mỗi học kỳ.
Học phí năm học 2024 – 2025
Dựa trên xu hướng gia tăng học phí những năm gần đây, dự đoán học phí năm 2024-2025 sẽ tăng từ 5% đến 10%, theo quy định của Nhà nước.
Học phí năm học 2022 – 2023
Trong năm 2022-2023, học phí tại Trường Cao đẳng Viễn Đông dao động từ 380.000 đến 470.000 đồng/tín chỉ.
Học phí năm học 2021 – 2022
Tên ngành | Học phí trọn khóa Cao đẳng (VNĐ) |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 59.900.000 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 59.900.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 59.900.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 59.900.000 |
Trắc địa công trình | 59.900.000 |
Công nghệ thông tin | 59.900.000 |
Thiết kế đồ họa | 59.900.000 |
Truyền thông & Mạng máy tính | 59.900.000 |
Quản trị Nhà hàng – Khách sạn | 59.900.000 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | 55.000.000 |
Quản trị kinh doanh | 49.900.000 |
Quản lý Chuỗi cung ứng, Logistic | 49.900.000 |
Kế toán | 49.900.000 |
Quản trị văn phòng | 49.900.000 |
Tài chính – Ngân hàng | 49.900.000 |
Tiếng Anh | 55.000.000 |
Luật | 49.900.000 |
Học phí năm học 2020 – 2021
Học phí dao động từ 380.000 đến 470.000 đồng/tín chỉ, tùy thuộc vào chuyên ngành. Trường cam kết giữ mức học phí ổn định và không thay đổi trong suốt thời gian học.
Học phí năm học 2016 – 2017
Học phí được phân theo từng ngành học, chẳng hạn như Kinh tế (380.000 đồng/tín chỉ), Tiếng Anh (450.000 đồng/tín chỉ), Công nghệ và Công nghệ thông tin (400.000 đồng/tín chỉ), và Y học (470.000 đồng/tín chỉ).
Thông tin chi tiết về Trường Cao đẳng Viễn Đông
Trường Cao đẳng Viễn Đông (Vien Dong College – CDV) được thành lập vào ngày 17/01/2007 theo quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, với sự hỗ trợ tài chính từ Ủy ban Nhân dân TP Hồ Chí Minh. Nhà trường luôn nỗ lực đổi mới và phát triển, từng bước khẳng định sự uy tín và chất lượng đào tạo của mình.
Trường hướng đến mục tiêu trở thành cơ sở đào tạo uy tín cho học sinh và sinh viên, đồng thời nhận thức rõ tầm quan trọng của nguồn nhân lực trong việc nâng cao hiệu quả quản lý và hoạt động.
Sứ mệnh của Trường Cao đẳng Viễn Đông là đáp ứng nhu cầu của xã hội, giúp người học tiết kiệm thời gian và chi phí, đồng thời mở ra cơ hội nghề nghiệp phong phú.
- Tên: Trường Cao đẳng Viễn Đông
- Địa chỉ: Lô 2, Công viên phần mềm Quang Trung, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM
- Website: https://viendong.edu.vn
- Facebook: fb.com/viendong.edu
- Email: [email protected]
- Điện thoại: (028) 389 11111
Chính sách hỗ trợ và miễn giảm học phí tại Trường Cao đẳng Viễn Đông
Trường Cao đẳng Viễn Đông hỗ trợ sinh viên vay vốn trong các trường hợp sau:
- Sinh viên có hộ gia đình thuộc diện hộ nghèo theo quy định pháp luật (dưới 200.000 VND/người/tháng ở nông thôn hoặc dưới 260.000 VND/người/tháng ở thành phố).
- Hộ gia đình có thu nhập bình quân đầu người không vượt quá 150% mức thu nhập của hộ nghèo.
- Sinh viên có gia đình gặp khó khăn tài chính do bệnh tật, tai nạn, thiên tai, dịch bệnh, hoặc hỏa hoạn trong thời gian học, cần có xác nhận từ UBND xã/phường/thị trấn nơi cư trú.
- Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ hoặc chỉ còn một cha/mẹ không có khả năng lao động, cần giấy xác nhận từ chính quyền địa phương.
Mức hỗ trợ vay tối đa cho mỗi học sinh, sinh viên là 1 triệu đồng/tháng.
Trường Cao đẳng Viễn Đông đào tạo các ngành học nào?
STT | Mã ngành | Tên ngành |
1 | 6510202 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô
Chuyên ngành:
|
2 | 6510201 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí
Chuyên ngành:
|
3 | 6510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
Chuyên ngành:
|
4 | 6510910 | Trắc địa công trình |
5 | 6510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
Chuyên ngành:
|
6 | 6480205 | Công nghệ thông tin
Chuyên ngành:
|
7 | 6210402 | Thiết kế đồ họa
Chuyên ngành:
|
8 | 6480104 | Truyền thông & Mạng máy tính
Chuyên ngành:
|
9 | 6810201 | Quản trị Nhà hàng – Khách sạn
Chuyên ngành:
|
10 | 6810101 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành Chuyên ngành:
|
11 | 5810205 | Nghiệp vụ Nhà hàng – Khách sạn |
12 | 5810207 | Kỹ thuật chế biến món ăn |
`13 | 6810404 | Chăm sóc sắc đẹp
Chuyên ngành:
|
14 | 6720301 | Điều dưỡng Đa khoa
Chuyên ngành:
|
15 | 6720303 | Hộ sinh
Chuyên ngành:
|
16 | 6720602 | Xét nghiệm Y học |
17 | 6340404 | Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành:
|
18 | 6340113 | Logistic
Chuyên ngành:
|
19 | 6340301 | Kế toán
Chuyên ngành:
|
20 | 6340403 | Quản trị văn phòng
Chuyên ngành:
|
21 | 6340202 | Tài chính – Ngân hàng
Chuyên ngành:
|
22 | 6220206 | Tiếng Anh
Chuyên ngành:
|
23 | 52380101 | Luật (Chương trình liên kết đào tạo từ xa Đại học Kinh tế TP. HCM)
Chuyên ngành:
|