Mùa thu tiếng Trung
I. Từ vựng về mùa thu trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề về mùa thu rất phong phú, bao gồm các từ miêu tả thời tiết, phong cảnh, lễ hội và hoạt động của con người. Để học tiếng Trung giao tiếp thành thạo, bạn cần củng cố đủ vốn từ vựng về mùa thu tiếng Trung mà Mytour đã tổng hợp dưới đây!
1. Thời tiết và phong cảnh mùa thu
Đặc điểm của thời tiết mùa thu thường là gió se lạnh, mát mẻ, lá rụng nhiều,... Dưới đây là những từ vựng về thời tiết và phong cảnh mùa thu tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo để học nhé!
STT | Từ vựng về mùa thu tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 立秋 | lìqiū | Lập thu, bắt đầu vào mùa thu |
2 | 秋分 | qiūfēn | Tiết Thu phân (ngày 22, 23 và 24 tháng 9) |
3 | 秋天/秋季 | qiūtiān/qiūjì | Mùa Thu |
4 | 深秋 | shēnqiū | Cuối thu |
5 | 季节变换 | jìjié biànhuàn | Giao mùa |
6 | 凋谢 | diāo xiè | Phai màu, héo úa |
7 | 晴朗 | qínglǎng | Nắng ráo, trời trong |
8 | 晴天 | qíngtiān | Trời nắng, trời trong |
9 | 蓝天 | lántiān | Trời trong xanh |
10 | 下雨 | xiàyǔ | Mưa |
11 | 阵雨 | zhènyǔ | Mưa rào |
12 | 凉爽/凉快 | liángshuǎng/liángkuai | Mát mẻ |
13 | 雾 | wù | Sương mù |
14 | 雾气 | wùqì | Hơi sương, sương mù |
15 | 薄雾 | báo wù | Sương mỏng |
16 | 阴天 | yīntiān | Trời âm u |
17 | 刮风 | guāfēng | Gió thổi |
18 | 冷风 | lěngfēng | Gió lạnh |
19 | 落叶 | luò yè | Lá rụng |
20 | 枫叶 | fēng yè | Lá phong |
21 | 秋天的树叶 | qiūtiān de shùyè | Lá mùa thu |
2. Hoạt động vào mùa thu
Bởi vì thời tiết mùa thu thường mát mẻ, có ánh nắng nhẹ, nên có rất nhiều hoạt động giải trí, vui chơi thường diễn ra vào thời điểm này. Mytour đã hệ thống lại các từ vựng liên quan đến hoạt động vào mùa thu tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo.
STT | Từ vựng về mùa thu tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 回到学校 | huídào xuéxiào | Trở lại trường học, tựu trường |
2 | 爬山 | páshān | Leo núi |
3 | 露营 | lùyíng | Cắm trại |
4 | 旅行 | lǚxíng | Du lịch |
5 | 远足 | yuǎnzú | Đi bộ đường dài |
6 | 观光 | guānguāng | Tham quan, du lịch, thăm thú |
7 | 骑自行车 | qí zìxíngchē | Đạp xe |
8 | 摄影 | shèyǐng | Chụp ảnh, chụp hình |
9 | 玩花灯 | wán huādēng | Rước đèn |
10 | 赏月 | shǎng yuè | Ngắm trăng |
3. Trang phục, đồ ăn và lễ hội vào mùa thu
Bạn đã biết danh sách các lễ hội mùa thu bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bảng dưới đây để nâng cao từ vựng tiếng Trung về mùa thu nhé!
STT | Từ vựng về mùa thu tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 国庆节 | guóqìng jié | Ngày Quốc Khánh |
2 | 感恩节 | gǎnēn jié | Lễ tạ ơn |
3 | 中秋节 | zhōng qiū jié | Lễ hội Trung Thu |
4 | 万圣节 | Wànshèngjié | Lễ hội Halloween |
5 | 重阳节 | chóng yáng jié | Tết Trùng cửu 9/9 âm lịch |
6 | 开学典礼 | kāixué diǎnlǐ | Lễ khai giảng |
7 | 博览会 | bólǎnhuì | Hội chợ, hội triển lãm |
8 | 栗子 | lìzi | Hạt dẻ |
9 | 南瓜派 | nánguā pài | Bánh bí ngô |
10 | 月饼 | yuèbǐng | Bánh trung thu |
11 | 长袖衫 | cháng xiù shān | Áo dài tay |
II. Những câu nói tuyệt vời về mùa thu tiếng Trung
Với vẻ đẹp u buồn của mùa thu, nhiều lời ca dao, câu tục ngữ và những câu nói tuyệt vời đã xuất hiện trong thơ văn. Dưới đây là những câu nói hay nhất về mùa thu bằng tiếng Trung mà Mytour đã tổng hợp.
STT | Câu nói về mùa thu tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 落叶知秋 | Luòyè zhī qiū | Lá rụng thu về |
2 | 秋意深浓 | Qiū yì shēn nóng | Nồng nàn sắc thu |
3 | 金风飒飒 | Jīn fēng sàsà | Gió thu xào xạc |
4 | 天高气爽 | Tiān gāo qì shuǎng | Trời thu trong xanh, không khí mát lành |
5 | 秋去冬来 | Qiū qù dōng lái | Thu qua đông tới |
6 | 叶子在落了,秋天在呼唤 | Yèzi zài luòle, qiūtiān zài hūhuàn. | Lá đang rơi, mùa thu đang vẫy gọi |
7 | 秋色宜人 | Qiūsè yírén | Sắc thu mê hồn người |
8 | 舒适而温柔,如秋色 | Shūshì ér wēnróu, rú qiūtiān de yánsè | Thoải mái và dịu dàng như sắc thu |
9 | 秋天即是第二个春天,每片叶子都是花朵 | Qiūtiān jí shì dì èr gè chūntiān, měi piàn yèzi dōu shì huāduǒ. | Mùa Thu là mùa xuân thứ hai, mỗi chiếc lá là một bông hoa. |
III. Mẫu câu mô tả vẻ đẹp mùa thu tiếng Trung
Sau khi đã học được từ vựng về mùa thu tiếng Trung, bạn có thể áp dụng để viết câu, miêu tả cảnh sắc mùa thu. Bạn có thể tham khảo các mẫu câu của Mytour dưới đây!
STT | Câu nói về mùa thu tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 秋天到了,树叶纷纷落下。 | Qiūtiān dàole, shùyè fēnfēn luòxià. | Mùa thu đến rồi, những chiếc lá rụng dần. |
2 | 秋天的早晨,天气凉爽。 | Qiūtiān de zǎochén, tiānqì liángshuǎng. | Buổi sáng mùa thu, tiết trời mát mẻ. |
3 | 秋天的果园,累累的果实散发出阵阵芳香。 | Qiūtiān de guǒyuán, lěilěi de guǒshí sànfà chūzhèn zhèn fāngxiāng. | Vườn cây ăn quả mùa thu có nhiều loại trái cây tỏa hương thơm ngào ngạt. |
4 | 立秋以后,天气渐渐凉快了。 | Lìqiū yǐhòu, tiānqì jiànjiàn liángkuaile. | Sau khi lập thu, thời tiết dần dần mát mẻ. |
5 | 深秋是观赏红叶的最佳季节。 | Shēnqiū shì guānshǎng hóngyè de zuì jiā jìjié. | Cuối thu là thời điểm ngắm lá đỏ đẹp nhất. |
6 | 萧瑟深秋预示寒冷的冬天即将到来。 | Xiāosè shēnqiū yùshì hánlěng de dōngtiān jíjiāng dàolái. | Tiết trời cuối thu thật ảm đạm như báo hiệu một mùa đông giá lạnh sắp đến. |
7 | 深秋早晨,无边无际的白雾笼罩着大地。 | Shēnqiū zǎochén, wúbiān wújì de bái wù lóngzhàozhe dàdì. | Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất. |
8 | 北国的秋天,金风送爽,瓜果遍地。 | Běiguó de qiūtiān, jīn fēng sòng shuǎng, guā guǒ biàndì. | Mùa thu xứ Bắc, gió vàng se se lạnh, đâu đâu cũng thấy dưa và trái. |
Vậy là Mytour đã chia sẻ với bạn toàn bộ 60 từ vựng mùa thu tiếng Trung cùng các mẫu câu mô tả cảnh sắc chi tiết nhất. Hi vọng những kiến thức trong bài viết sẽ hữu ích cho những ai đang học tiếng Trung.