Bài hát 'Em Không Sai, Chúng Ta Sai' của Erik
네 잘못이 아니야, 우리의 잘못이야.
[Ver 1]
Không thể tin vào khoảnh khắc đó
난 không thể tin vào khoảnh khắc đó.
Không ngờ đến ngày chúng ta chia tay
갑자기 chúng ta phải chia tay.
Xin lỗi anh vì không giữ lời hứa
약속 không thể giữ được nên xin lỗi.
Không một ai được phép
누구도 허락되지 않아.
Tổn thương lên người con gái ấy
그녀의 상처
Nhưng dù sao điều anh muốn biết
하지만 내가 알고 싶어도
Khoảng cách nào mà ta tạo ra dấu chấm hết?
우리가 만든 마침표의 거리는?
Phải nhận đau một lần mới thấu
한번 아파야 이해해
Nếu đã là của nhau
만약 우리의 것이었다면
Không giữ chặt tay sẽ vụt mất về sau
손을 붙잡지 않았으면 나중에 없어졌을 거야.
[ĐK]
Anh thật sự ngu ngốc
내가 정말 바보야.
Bảo vệ người ấy cũng không xong
그 사람을 지키는 것이 끝나지 않았어.
Nỡ làm người yêu khóc
사랑하는 사람을 울게 했어.
Thế thì còn xứng đáng yêu không?
그럼 사랑할 가치가 있어?
Anh biết rằng anh sai
난 내가 틀린 걸 알아.
Nhưng không bao giờ tha thứ
하지만 절대 용서할 수 없어.
Người nào tổn thương đến trái tim em
네 마음을 아프게 하는 누구도
Như anh đã từng như thế
내가 그랬던 것처럼
Anh thật lòng xin lỗi
내가 정말 미안해.
Nhưng chẳng thể níu kéo nên thôi
하지만 붙잡을 수 없어
Vẫn là vì anh sai
여전히 내 잘못 때문이야.
Vẫn là anh cố chấp ngày dài
여전히 나는 오랜 시간 고집스러워.
Ðiều sau cuối anh làm
내가 했던 마지막 일
Nụ cười em đem hết đi
너의 미소를 모두 가져가.
Cứ gói nỗi buồn lại để anh mang
내가 슬픔을 싸서 가져 갈게.
[Ver 2]
Bao lần ta bỏ qua cho nhau
여러 번 우리는 서로를 위해 넘어 갔지만
Nhưng nỗi lòng cả hai tạo ra nhiều vết xước
하지만 우리는 마음에 많은 상처를 남겼어.
Hình như sau mọi lần cãi vã
아마 매번 싸우고 난 후에
Anh dần dần nhận ra ta không còn
난 점점 깨달았어. 우리에게
Thân nhau yêu nhau như lúc ngày xưa
옛날처럼의 사랑은 남아 있지 않다는 것을
[ĐK] 반복
[Feel]
Đành để em cứ đi như vậy
네가 그렇게 가게 하기 위해
Nếu em không còn yêu anh nữa
만약 네가 나를 더 이상 사랑하지 않으면
Mỏi mệt vì tình yêu đến vậy
사랑 때문에 그렇게 힘들면
Chia tay để tìm người tốt hơn
더 좋은 사람을 찾기 위해 헤어져.
Giật mình anh mới biết anh quá vô tâm
나는 내가 많이 무심한 걸 알고 놀랐어.
Đến ngay cả một người cũng đánh mất...
심지어 한 사람을 잃을 때까지
[ĐK] 반복
[Out]
Ðiều sau cuối anh làm
내가 했던 마지막 일
Niềm vui em hãy đem theo
너의 행복을 가져가
Cứ gói nỗi buồn lại để anh mang
내가 슬픔을 싸서 가져 갈게.
Một số từ vựng tiếng Hàn có trong bài:
우리: Chúng ta
Không thể tin vào giây phút ấy
그 시간: Thời gian
믿: Tin, niềm tin
헤어지: Chia tay
약속: Lời hứa
미안해: Xin lỗi
그녀: Người con gái, cô gái
하지만: Tuy nhiên, nhưng
아파: Đau
여러 번: Nhiều lần
마음: Tấm lòng
많: Nhiều
옛날: Ngày xưa
사랑: Yêu
그렇게: Như vậy
힘들: Mệt mỏi
더: Hơn
좋은 사람: Người tốt
잃: Mất
행복: Hạnh phúc, niềm vui
가져가: Mang theo
Hy vọng các bạn sẽ học tiếng Hàn qua bài hát “Em Không Sai, Chúng Ta Sai”: Erik cùng Mytour hiệu quả. Hãy nghe sau khi học căng thẳng và tập hát theo bằng lời Hàn để mau tiến bộ nhé!