Truyện những chiếc nhẫn của 10 ngón tay
1. Trích dẫn từ truyện “Những chiếc nhẫn của 10 ngón tay”
Một người lão bị mất mát trong cảm giác mất mát đã nói với tôi
Tôi đã từng chịu tổn thương, mất mát. Một người già đã nói với tôi như thế này
“Mười ngón tay của bạn chỉ có thể cầm chừng mười chiếc nhẫn trong cuộc sống.”
Đời người cũng như mười ngón tay. Vì trong hàng ngàn chiếc nhẫn mà chúng ta nhìn thấy, chúng ta chỉ có thể đeo được đúng mười chiếc nhẫn.”
Mọi người đều sống để tìm kiếm chiếc nhẫn đó.
Mọi người sống để tìm kiếm những chiếc nhẫn đó
Nhưng những chiếc nhẫn đó quý giá nên không dễ dàng để tìm thấy.
Tuy nhiên, bởi vì những chiếc nhẫn đó rất quý giá, việc tìm kiếm cũng thật khó khăn.
Hơn nữa, việc tìm một chiếc nhẫn đủ để hài lòng cũng là một công việc vô cùng khó khăn.
Thêm vào đó, việc tìm được chiếc nhẫn mà làm cho mình hài lòng cũng rất khó khăn.
그렇지만 방법이 없는 건 아니에요.”
Do đó, không có giải pháp nào cả.”
“Vậy làm sao bây giờ?” tôi hỏi
“Vậy phải làm thế nào nhỉ?” Tôi hỏi
“Cách đó là cho một chiếc nhẫn vào ngón tay của người khác bằng tấm lòng của mình.”
“ Chỉ cách con có một tấm lòng có thể giúp đeo chiếc nhẫn lên ngón tay của một ai đó
Người sẵn sàng dành tặng nhẫn quý cho người mà mình tin tưởng.
Nếu con dám mạnh dạn trao cho người mà con tin tưởng chiếc nhẫn mà con đang đeo và quý trọng
Đúng vậy, có lẽ đó chính là chiếc nhẫn biểu tượng cho tình yêu.
Vì vậy, những chiếc nhẫn như thế này được gọi là biểu tượng của tình yêu.”
이야기를 마친 노인은 내 어깨를 가볍게 두드렸다.
Cụ già kết thúc câu chuyện, ông ta vỗ nhẹ vào vai tôi
노인의 주름 사이로 한없이 미소가 번졌다.
Lúc đó, ông ta nở một nụ cười không mảnh vải nhăn nào của tuổi già.
Học từ vựng tiếng Hàn qua câu chuyện của người Hàn Quốc
2. Học tiếng Hàn qua các từ vựng trong câu chuyện
상실감: nỗi đau, sự mất mát
노인: người cao tuổi
손가락 : ngón tay, ngón nghề
열: 10
cuộc đời: sự sống
nhẫn: vòng tròn
con người: nhân loại
tất cả: mọi thứ
tìm kiếm: tìm
tuy nhiên: tuy nhiên
hiếm có: hiếm hoi
khó khăn: khó
thỏa mãn: hài lòng
cách thức: phương pháp
người khác: những người khác
trái tim: con tim
quý trọng: quý giá
dũng cảm: lòng dũng cảm
사랑: tình yêu
이야기: câu chuyện
어깨: vai
주름: nếp nhăn
Bạn có thấy câu chuyện trên ý nghĩa không? Thay đổi phương pháp học tiếng Hàn một chút sẽ khiến bạn thích thú hơn và giảm bớt cảm giác nhàm chán.