Tại sao học tiếng Nhật qua bài hát lại hiệu quả ? Vì trong những ca khúc, từ vựng trở nên mềm mại, có vần điệu và lôi cuốn hơn, giúp bạn cảm thấy thư giãn và thoải mái, làm tan biến áp lực học tập theo lời bài hát. ^^!
Đây là phương pháp học được rất nhiều bạn trẻ áp dụng hiệu quả. Chỉ cần dành 10 phút mỗi ngày cho một ca khúc, bạn sẽ bất ngờ với sự tiến bộ của mình!
Lời Kanji của ca khúc tiếng Nhật hay Best friend ベスト フレンド
もう大丈夫心配しないで 泣きそうな私のそばで
いつも同じ笑顔で ささやいてくれた
まだ まだ まだ やれるから
だっていつも輝いている
※時には急いでしまって 見失うこともあるけれど 仕方ないね
ずっと見守っているから 笑顔で
いつものように抱きしめたよ
あなたの笑顔に 何度助けられたことか
ありがとう ありがとう Best Friend *
こんなにたくさんの幸せを感じる瞬間は稀だけど
ここにいるすべての仲間から最高の贈り物
まだ まだ まだ やれるから
だっていつでもみんなのそばにいる
きっと今ここで成し遂げられること どんなことも力に変わる
ずっと見守っているから 笑顔で
いつものように抱きしめたよ
みんなの笑顔に何度救われたことか
ありがとう ありがとう Best Friend
(* Lặp lại repeat )
ずっと ずっと ずっと Best Friend
Cùng bổ sung thêm các từ vựng tiếng Nhật xuất hiện trong bài Bài hát tiếng Nhật hay Best friend ベスト フレンド nào :
1. 大丈夫 だいじょうぶ : vẫn ổn
2. 心配 しんぱい : lo lắng
3. 変(か)わらない : không thay đổi
4. 笑顔 : nụ cười
5. ささやいてく : thì thầm
6. 輝(かぎや)いてる : tỏa sáng
7. 急(いそ)ぎすぎて : quá vội vã
8. 見失う事(みうしなうここ): có những lúc bị mất mát
9. 仕方(しかた)ない : không còn cách nào khác
10. ずっと : mãi mãi
11. 見守(みまも)っている : nhìn và bảo vệ
12. 抱(だ)きしめた : ôm chặt
13. 何度(なんど): nhiều lần
14. 助(たす)け : giúp đỡ
15. 瞬 (しゅんかん): Giây phút
16. 仲間なかま : bạn bè, đồng đội