Ca khúc 夢と葉桜 như một lời thì thầm của mùa xuân mang lại cho người nghe cảm giác dịu mát, xua tan đi cái nóng nực của mùa hè. Vẻ đẹp tĩnh lặng của dòng sống, những chiếc lá Anh đào xanh mướt hay ánh trăng âm ấm sau mây tất cả đều tạo nên sự yên bình, tuyệt đẹp.
Quý vị có muốn học tiếng Nhật, trải nghiệm những cảm xúc tuyệt vời trên không? Hãy cùng 'thưởng thức' lời ca của bài hát 夢と葉桜 nhé:
Nội dung bài hát :
Như dòng sông này trôi qua
Âm thanh êm dịu nghe như nhẹ nhàng
Cơn gió thổi vuốt nhẹ má
Hồi ức xưa kia nhòa nhạt
Viết lại bằng tiếng Việt:
Dòng sông này chảy như đang nâng lên
Âm thanh nhẹ nhàng êm dịu
Làn gió vuốt nhẹ má
Gợi lại những kí ức xưa
Từ vựng:
- 如く /ごとく/ : Giống như (như là)
- 穏やか / おだやか/ : Êm đềm (yên bình, nhẹ nhàng)
- 音色 /おんしょく/ : Âm sắc (âm thanh)
- Thổi /ふく/ : Xuy (thổi)
- Giáp /ほほ/ : Giáp (má)
- Vuốt /なでる/ : Phủ (vuốt, sờ)
- Hoài /なつかしい/ : Hoài (nhớ tiếc)
- Sấm /にじむ/ : Sấm (rò rỉ ra, thấm ra)
Vast sky tears through the heart
Awakening forgotten memories, overflowing tears
Lời Việt:
The towering sky tears apart the chest
The forgotten memories awaken, tears overflow
Từ vựng:
- 遙か /はるか/ : Xa (xa, dài, cao)
- 胸 /むね/ : Ngực (ngực)
- 裂く /さく/ : Xé (xé ra, xe rách)
- 醒ます /さます/ : Tỉnh (tỉnh, thức tỉnh)
- 溢れる /あふれる/ : Dật (ngập tràn)
Blossoming season of white cherry blossoms
Only in distant dreams
Whispered by dancing petals
Unforgettable words
Lời Việt:
Mùa hoa anh đào trắng
Giờ chỉ còn trong giấc mơ
Những cánh hoa anh đào bay bay trong làn gió nhẹ
Không thể phai mờ những lời nói ấy
Từ vựng:
- 舞う /まう/ : Nhảy (vũ, múa)
- 囁く /ささやく/ : Thì thầm (chiếp)
Đêm không ngủ, một mình
Bước đi giữa làn gió nhẹ nhàng
いたずらにはしゃぐまま
気づけば思い出となる
Lời Việt:
Những đêm cô đơn không ngủ được
Đi bộ trong làn gió ấm áp
Cứ vui chơi nghịch ngợm như thế
Nhận ra sự thay đổi trong kí ức
Từ vựng:
- ぬるい: âm ấm
- いたずら: nghịch ngợm, đùa cợt
月も雲隠れ 蒸し暑い日々の
消したい記憶も儚くは 止まらない涙
Lời Việt:
Vầng trăng vẫn che mây trong những ngày oi ả
Kí ức về những ngày oi bức lại thoáng qua khiến nước mắt không ngừng rơi
Từ vựng:
- 雲隠れ /くもがくれ/ : Vân Ẩn (biến mất, che đậy)
- 蒸し暑い /むしあつい/ : Chưng Thử (nóng bức, oi ả)
- 儚く /はかなく/ : Vũ (lướt nhanh, thoáng qua)
Thời gian khắc ghi là tàn nhẫn
Buộc con người lại và chơi đùa
Lá anh đào xanh tươi
Không nói lên điều gì cả
Lời Việt:
Thời gian tàn khốc đã khắc ghi
Buộc con người lại với những trò chơi
Rừng lá Anh đào um tùm xanh mướt
Không còn câu chuyện nào kể lại nữa rồi
Từ vựng:
- 残酷 /ざんこく/ : Tàn Khốc (tàn bạo, độc ác)
- Ràng buộc /縛りつける/ : Phóng (bị ràng buộc, trói buộc)
- Thanh xanh /あおあお/ : Xanh mát (xanh lá cây, xanh tươi tốt)
- Um tùm /しげる/ : Uyên thâm (rậm rạp, um tùm, xanh tốt)
白い桜の花の季節は
遠く夢の中だけに
散りばめられた花びらの囁き
忘れることのできない言葉
Lời dịch:
Mùa hoa anh đào trắng
Bây giờ chỉ còn trong giấc mộng
Hoa Anh Đào bay trong gió rồi thì thầm
Không thể quên được lời nói đó