Hôm nay, Mytour sẽ giới thiệu với các bạn những cách để giao tiếp bằng tiếng Nhật về chủ đề hồ sơ và giấy tờ.
Tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề hồ sơ, giấy tờ
Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề Hồ sơ – Tài liệu
新聞(しんぶん)の購読(こうどく)を申し込(こ)みたいんですけど。
Tôi muốn mua báo này lâu dài.
けさの朝刊(ちょうかん)が来(き)てません。
Hôm nay báo không được chuyển đến nhà tôi.
Cách để xem CNN ở nhà là gì?
Làm thế nào để xem kênh CNN ở nhà?
どのようにしてそのニュースレターを購読できますか?
Tôi có thể mua tạp chí bằng tiếng Anh ở đâu nhỉ?
フリーマガジンの置き場所ってどこにありますか?
Tôi có thể tìm mua sách báo bằng tiếng Anh ở đâu nhỉ?
リンク、送(おく)って。
Hãy gửi cho tôi đường liên kết đó.
外国人登録証(がいこくじんとうろくしょう)、更新(こうしん)しなくちゃ。
Tôi muốn cập nhật đăng ký lưu trú cho người nước ngoài.
アメリカ大使館(たいしかん)に寄(よ)る用事(ようじ)があるんです。
Tôi muốn đến Đại sứ quán Hoa Kỳ có chút việc cần giải quyết.
再入国許可商(さいにゅうこくきょかしょう)、更新(こうしん)しなくちゃ。
Tôi muốn gia hạn giấy phép tái nhập cảnh.
赤(あか)ちゃんが生(う)まれたので、出生証明書(しゅっせいしょうめいしょ)を取(と)りにいかないと。
Tôi cần giấy chứng sinh cho đứa con mới sinh của mình.
外国人の滞在資格変更について、労働する場合は必要ですか?
Để đi làm, tôi cần phải thay đổi loại visa hay không?
在留期間を延長する最も簡単な方法は何ですか?
Cách đơn giản nhất để gia hạn visa là gì?
納税証明書(のうぜいしょうめいしょ)を発行(はっこう)してください。
Tôi muốn được cấp giấy tờ chứng minh để nộp thuế.
免許証の申請方法はどうやって行いますか?
Làm sao để nộp đơn xin cấp bằng lái xe tại Nhật Bản.
このカード、身分証明として使えますか?
Thẻ này có thể được sử dụng thay thế để xác minh danh tính không?
これが経費(けいひ)と領収明細書(りょうしゅうめいさいしょ)です。
Đây là các chi phí chi tiết và hóa đơn của tôi.
Đây là những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề tài liệu và giấy tờ. Trung tâm Nhật ngữ Mytour mong muốn các bạn học tập một cách vui vẻ và hiệu quả.