Đối với những ai yêu thích nhạc phim Hoa ngữ ngọt ngào, không thể bỏ qua bài hát Nhất tiếu khuynh thành. Đây là ca khúc chủ đề của bộ phim “Yêu em từ cái nhìn đầu tiên”. Hãy cùng Mytour khám phá Hán ngữ qua ca khúc này nhé!
I. Giới thiệu bài hát Nhất tiếu khuynh thành
Nhất tiếu khuynh thành, tên tiếng Trung là 一笑倾城, phiên âm yīxiào qīngchéng, dịch sang nghĩa tiếng Việt là nụ cười quyến rũ. Đây là bài hát nhạc phim ngôn tình Trung Quốc nổi tiếng năm 2016 “Yêu em từ cái nhìn đầu tiên”. Với ca từ ngọt ngào, giai điệu bắt tay, ca khúc này đã nhanh chóng chiếm được cảm tình của rất nhiều khán giả yêu nhạc Hoa ngữ.
Thông tin về ca khúc “Nhất tiếu khuynh thành”:
|
II. Phần lời của bài hát Nhất tiếu khuynh thành
Học tiếng Trung qua bài hát là phương pháp học thú vị nhưng mang lại hiệu quả cao hơn so với những phương pháp truyền thống. Hãy cùng Mytour luyện nghe qua bài hát Nhất tiếu khuynh thành với đầy đủ lời bài hát dưới đây nhé!
Video của bài hát:
Lời bài hát Nhất tiếu khuynh thành tiếng Trung | Phiên âm | Lời dịch |
我总是轻描淡写告诉你我的愿望 也给你千言万语都说不尽的目光 这世界总有人在忙忙碌碌寻宝藏 却误了浮世骄阳 也错过人间万象 古城里长桥上 人如海车成行 你笑得像光芒 蓦然把我照亮 你笑得像光芒 蓦然把我照亮 风轻扬夏未央 林荫路单车响 原来所谓爱情 是这模样 就承认一笑倾城一见自难忘 说什么情深似海我却不敢当 最浪漫不过与你并肩看夕阳 我心之所向 并肩去看夕阳 我的心之所向 想和你游四方赏晴雨的风光 想和你铺纸笔写余生的篇章 笑与泪都分享管情节多跌宕 我们不散场 你是我偶然听闻铭感于心的歌唱 也是我惊鸿一瞥而后拥抱的芬芳 这世界风华正茂可别辜负好时光 六月风走街穿巷 六月花陌上盛放 | Wǒ zǒng shì qīngmiáodànxiě gàosù nǐ wǒ de yuànwàng yě gěi nǐ qiānyán wàn yǔ dōu shuō bù jìn de mùguāng zhè shìjiè zǒng yǒurén zài mángmang lùlù xún bǎozàng què wùle fúshì jiāoyáng yě cuòguò rénjiān wànxiàng gǔchéng lǐ cháng qiáo shàng rén rú hǎi chē chéngháng nǐ xiào de xiàng guāngmáng mòrán bǎ wǒ zhào liàng nǐ xiào dé xiàng guāngmáng mòrán bǎ wǒ zhào liàng fēng qīngyáng xià wèiyāng lín yīn lù dānchē xiǎng yuánlái suǒwèi àiqíng shì zhè móyàng jiù chéngrèn yīxiào qīngchéng yī jiàn zì nánwàng shuō shénme qíng shēn sì hǎi wǒ què bù gǎndāng
zuì làngmàn bùguò yǔ nǐ bìngjiān kàn xīyáng wǒ xīn zhī suǒ xiàng bìngjiān qù kàn xīyáng wǒ de xīn zhī suǒ xiàng xiǎng hé nǐ yóu sìfāng shǎng qíngyǔ de fēngguāng xiǎng hé nǐ pù zhǐ bǐ xiě yúshēng de piānzhāng xiào yǔ lèi dōu fēnxiǎng guǎn qíngjié duō diēdàng wǒmen bú sànchǎng nǐ shì wǒ ǒurán tīngwén mínggǎn yú xīn de gēchàng yěshì wǒ jīng hóng yīpiē érhòu yǒngbào de fēnfāng zhè shìjiè fēnghuá zhèng mào kě bié gūfù hǎo shíguāng liù yuè fēng zǒu jiē chuān xiàng liù yuè huā mò shàng shèng fàng | Anh thường vu vơ nói với em về mong ước của mình Cũng luôn dành cho em ánh mắt ngàn lời nói không hết Trên thế gian này luôn có người bận rộn kiếm tìm kho báu Nhưng lại bỏ lỡ ánh mặt trời chói chang Cũng bỏ lỡ vạn vật nhân gian Cây cầu dài nơi thành cổ Người qua kẻ lại tấp nập Em cười tựa như ánh sáng rực rỡ Bất chợt khiến anh được chiếu rọi Em cười tựa như ánh sáng rực rỡ Bất chợt khiến anh được chiếu rọi Gió thoảng, hạ vẫn nơi đây Con đường rợp bóng cây vang lên tiếng xe đạp Hóa ra thứ gọi là tình yêu Chính là như vậy Anh thừa nhận nụ cười khuynh thành vừa nhìn đã khó quên Nói cái gì mà tình đậm sâu tựa biển cả anh chẳng dám nhận Điều lãng mạn nhất chỉ là bên em ngắm mặt trời lặn Trái tim anh hướng về Ở bên em ngắm mặt trời lặn Trái tim anh hướng về Muốn cùng em du lịch bốn phương ngắm phong cảnh nắng mưa Muốn cùng em viết lên những chương còn lại của cuộc đời Nụ cười và nước mắt đều thoải mái chia sẻ Chúng ta chẳng hề rời đi Em là khúc ca khắc cốt ghi tâm anh vô tình nghe được Cũng là hương thơm anh lướt qua nhưng lưu giữ lại Thế giới phong nhã hào hoa này đừng phụ lòng những khoảnh khắc tươi đẹp Gió tháng sáu lướt qua những con đường Hoa tháng sáu nở rộ rực rỡ |
III. Từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Nhất tiếu khuynh thành
Hãy cùng Mytour nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung và ngữ pháp tiếng Trung qua bảng sau nhé!
1. Từ vựng cơ bản
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 轻描淡写 | qīngmiáodànxiě | Qua loa, sơ sài, vu vơ |
2 | 目光 | mùguāng | Ánh mắt, tầm nhìn |
3 | 忙忙碌碌 | Máng mang lùlù | Bận rộn |
4 | 宝藏 | bǎozàng | Kho báu, kho tàng |
5 | 骄阳 | jiāoyáng | Nắng gắt, mặt trời gay gắt |
6 | 错过 | cuòguò | Lỡ, mất |
7 | 万象 | wànxiàng | Vạn vật, muôn vật |
8 | 成行 | chéngháng | Thành hàng |
9 | 光芒 | guāngmáng | Hào quang, ánh sáng, chói rọi |
10 | 蓦然 | mòrán | Bỗng nhiên, chợt |
11 | 未央 | wèiyāng | Chưa hết, còn sớm |
12 | 模样 | múyàng | Dáng dấp, dáng điệu, hình dáng |
13 | 承认 | chéngrèn | Thừa nhận, chấp nhận |
14 | 敢当 | gǎndāng | Dám đảm đương |
15 | 并肩 | bìngjiān | Kề vai, sánh bước |
16 | 夕阳 | xīyáng | Mặt trời chiếu, ánh tà, nắng chiều |
17 | 四方 | sìfāng | Tứ phương, bốn phương |
18 | 余生 | yúshēng | Quãng đời còn lại |
19 | 跌宕 | diēdàng | Thoải mái, không câu nệ |
20 | 散场 | sànchǎng | Tan cuộc, tan hát |
21 | 偶然 | ǒurán | Ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ |
22 | 听闻 | tīngwén | Nghe |
23 | 铭感 | mínggǎn | Khắc sâu trong lòng |
2. Cấu trúc ngữ pháp
Chủ điểm ngữ pháp | Ví dụ xuất hiện trong bài hát |
Câu chữ 把 | 你笑得像光芒蓦然把我照亮 /nǐ xiào de xiàng guāngmáng mòrán bǎ wǒ zhào liàng/: Em cười tựa như ánh sáng rực rỡ bất chợt khiến anh được chiếu rọi |
Do đó, Mytour đã cung cấp hướng dẫn chi tiết về cách học từ bài hát Nhất tiếu khuynh thành. Hy vọng rằng, những kiến thức được chia sẻ trong bài viết này sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng và nắm vững ngữ pháp tiếng Trung.