Lời bài hát
Chữ Hán
从前 有一个女孩喜欢上了个男孩她说某天撞见他是最美好的意外渐渐她对他产生依赖他对她印象不赖后来两人彼此明白。最后他们相爱突然距离迫使他和她分开他和她千里开外她站在地球的另一边看月亮。他躺在巴厘岛海滩上晒太阳纵使我跨过大海越过山脉却也只能相望他说你喜欢去到遥远的地方她说没关系我陪你去流浪路途遥远也罢艰险也罢。只要你在身旁从前有一个男孩喜欢上了个女孩他说 那天撞见她 心里早计划明白慢慢吸引她的青睐 幻想以后未来终于 两人彼此明白。最后他们相爱。突然距离迫使他和她分开他和她千里开外她站在地球的另一边看月亮他躺在巴厘岛海滩上晒太阳纵使我跨过大海 越过山脉却也只能相望他说你喜欢去到遥远的地方她说没关系我陪你去流浪路途遥远也罢 艰险也罢只要你在身旁他和她 在一起又分开 多少次又重来他和她明明还相爱却不能依赖他和她渐渐放下关怀、不再有所期待让命运来决定他们将来到最后才明白,只要你在她站在地球的另一边看月亮他躺在巴厘岛海滩上晒太阳纵使我跨过大海 越过山脉却也只能相望他说你喜欢去到遥远的地方她说没关系我陪你去流浪路途遥远也罢 艰险也罢只要你在身旁
Phiên âm
Trước đây, có một cô gái thích một chàng trai
Cô ấy nói, mỗi ngày gặp anh là sự tình cờ tuyệt vời nhất
Dần dần cô trở nên phụ thuộc vào anh.
Anh ấn tượng về cô cũng không tồi
Sau đó họ hiểu nhau hơn. Rồi họ yêu nhau
Đột nhiên khoảng cách khiến họ chia xa
Họ xa cách vạn dặm
Cô ở bên kia thế giới ngắm trăng. Anh nằm trên bãi biển Bali tắm nắng
Dù băng qua biển rộng núi cao, chỉ có thể nhìn nhau từ xa
Anh hỏi cô có muốn đi đến những nơi xa xôi
Cô nói không vấn đề gì, chỉ cần có anh bên cạnh là đủ.
Bất kể đường xá xa xôi hay khó khăn, hiểm trở, chỉ cần được bên nhau
Trước đây có một chàng trai thích cô gái ấy
Anh hôm đó gặp cô trong lòng đã có sẵn một tính toán
Dần dần thu hút sự chú ý của cô ấy. Tưởng tượng về tương lai sau này
Rồi cả hai hiểu nhau hơn, cuối cùng họ yêu nhau
Đột nhiên khoảng cách khiến họ chia xa
Hai người xa cách vạn dặm
Cô đứng bên kia thế giới ngắm trăng
Anh nằm trên bãi biển Bali tắm nắng
Dù vượt qua biển sâu núi cao
Chỉ có thể nhìn nhau từ xa
Anh hỏi cô có muốn đi đến những nơi xa xôi
Cô nói chỉ cần được bên anh, em đi đâu cũng được
Dù xa xôi hay khó khăn hiểm trở
Chỉ cần được bên nhau
Họ bên nhau rồi lại chia xa, cứ như vậy không biết bao nhiêu lần
Nỗi đau khoảng cách biến thành trở ngại
Họ rõ ràng vẫn còn yêu nhau, nhưng lại chẳng thể nương tựa vào nhau
Anh và cô chẳng còn quan tâm nhau nữa
Mặc kệ số phận quyết định tương lai của họ
Cuối cùng mới hiểu rằng, chỉ cần được bên nhau.
Cô đứng bên kia thế giới ngắm trăng
Anh nằm trên bãi biển Bali tắm nắng
Dù vượt qua biển sâu núi cao
Chỉ có thể nhìn nhau từ xa
Anh hỏi cô có muốn đi đến những nơi xa xôi
Cô nói chỉ cần được bên anh, em đi đâu cũng được
Dù xa xôi hay khó khăn hiểm trở
Chỉ cần được bên nhau
Dịch nghĩa
Trước đây, có một cô gái thích một chàng trai
Cô ấy nói, mỗi ngày gặp anh là sự tình cờ tuyệt vời nhất
Dần dần cô trở nên phụ thuộc vào anh.
Anh ấn tượng về cô cũng không tồi
Sau đó họ hiểu nhau hơn. Rồi họ yêu nhau
Đột nhiên khoảng cách khiến họ chia xa
Họ xa cách vạn dặm
Cô ở bên kia thế giới ngắm trăng. Anh nằm trên bãi biển Bali tắm nắng
Dù băng qua biển rộng núi cao, chỉ có thể nhìn nhau từ xa
Anh hỏi cô có muốn đi đến những nơi xa xôi
Cô nói không vấn đề gì, chỉ cần có anh bên cạnh là đủ.
Bất kể đường xá xa xôi hay khó khăn, hiểm trở, chỉ cần được bên nhau
Trước đây có một chàng trai thích cô gái ấy
Anh hôm đó gặp cô trong lòng đã có sẵn một tính toán
Dần dần thu hút sự chú ý của cô ấy. Tưởng tượng về tương lai sau này
Rồi cả hai hiểu nhau hơn, cuối cùng họ yêu nhau
Đột nhiên khoảng cách khiến họ chia xa
Hai người xa cách vạn dặm
Cô đứng bên kia thế giới ngắm trăng
Anh nằm trên bãi biển Bali tắm nắng
Dù vượt qua biển sâu núi cao
Chỉ có thể nhìn nhau từ xa
Anh hỏi cô có muốn đi đến những nơi xa xôi
Cô nói chỉ cần được bên anh, em đi đâu cũng được
Dù xa xôi hay khó khăn hiểm trở
Chỉ cần được bên nhau
Họ bên nhau rồi lại chia xa, cứ như vậy không biết bao nhiêu lần
Nỗi đau khoảng cách biến thành trở ngại
Họ rõ ràng vẫn còn yêu nhau, nhưng lại chẳng thể nương tựa vào nhau
Anh và cô chẳng còn quan tâm nhau nữa
Mặc kệ số phận quyết định tương lai của họ
Cuối cùng mới hiểu rằng, chỉ cần được bên nhau.
Cô đứng bên kia thế giới ngắm trăng
Anh nằm trên bãi biển Bali tắm nắng
Dù vượt qua biển sâu núi cao
Chỉ có thể nhìn nhau từ xa
Anh hỏi cô có muốn đi đến những nơi xa xôi
Cô nói chỉ cần được bên anh, em đi đâu cũng được
Dù xa xôi hay khó khăn hiểm trở
Chỉ cần được bên nhau
Cấu trúc và từ vựng có trong bài
-
词:田桂宇(Sugar)
-
曲:田桂宇(Sugar)
-
编曲:田桂宇
-
V + 上: Bắt đầu và tiếp tục làm gì đó.
-
撞见/zhuàngjiàn/: Gặp phải, bắt gặp, trông thấy (v)
-
意外/Yìwài/: Bất ngờ, không ngờ, nằm ngoài dự tính. (n)
-
渐渐/jiànjiàn/: Dần dần (adv)
-
依赖/yīlài/: Ỷ lại, dựa vào (v)
-
赖/lài/: Tồi tệ (adj)
-
彼此/bǐcǐ/: Hai bên, lẫn nhau (Đại từ)
-
明白/míngbái/: Biết, hiểu (v)
-
突然/tūrán/: Đột nhiên, bỗng nhiên (adv)
-
迫使/pòshǐ/: Ép buộc, buộc phải (v)
-
分开/fēnkāi/: Xa nhau, tách biệt (v)
-
另/lìng/: Ngoài, khác (Đại từ)
-
巴厘岛/bālí dǎo/: Đảo bali (Đảo du lịch nổi tiếng thế giới)
-
海滩/hǎitān/: Bờ biển
-
晒太阳/Shài tàiyáng/: Tắm nắng
-
纵使/Zòngshǐ/: Cho dù, mặc dù (Liên từ)
-
跨/kuà/: Sải bước, bước (v)
-
越/yuè/: Vượt qua, nhảy qua (v)
-
山脉/shānmài/: Dãy núi, rặng núi (n)
-
相/xiāng/: Lẫn nhau (adv)
-
望/wàng/: Trông, nhìn xa (v)
-
遥远/yáoyuǎn/: Xa xôi, rất xa (adj)
-
陪/péi/: Cùng, theo (v)
-
流浪/liúlàng/: Lang thang (v)
-
罢/bà/: Xong, hết
-
只要/Zhǐyào/: Chỉ cần, miễn là (Liên từ)
-
身旁/shēn páng/: Ở bên, bên cạnh
-
计划/jìhuà/: Lập kế hoạch, tính toán(v)
-
慢慢/Mànmàn/: Dần dần, từ từ (adv)
-
青睐/qīnglài/: Chú trọng, chú ý (v)
-
幻想/Huànxiǎng/: Tưởng tượng (v)
-
终于/Zhōngyú/: Cuối cùng, rốt cục (adv)
-
在一起/Zài yīqǐ/: Bên nhau, yêu nhau
-
分开/fēnkāi/: Xa nhau, xa cách (v)
-
重来/chóng lái/: Lặp đi lặp lại
-
距离的痛 成为了阻碍
-
阻碍/zǔ'ài/: Vật cản, trở ngại (n)
-
明明/míngmíng/: Rõ ràng, rành rành (adv)
-
还/hái/: Còn, vẫn còn (adv)
-
依赖/yīlài/: Nương tựa, dựa vào (v)
-
渐渐/jiànjiàn/: Dần dần, từ từ (adv)
-
放下/fàngxià/: Từ bỏ, bỏ xuống (v)
-
关怀/guānhuái/: Quan tâm, chăm sóc, lo lắng (v)
-
期待/qīdài/: Mong đợi, kỳ vọng (v)
-
将来/jiānglái/: Tương lai, sau này, mai sau
Chúc các bạn học tiếng Trung qua bài hát TA歌 演唱: 不是花火呀 Chàng trai ấy và cô gái ấy thật vui và hiệu quả!