I. Giới thiệu về bài hát Thần thoại
Thần thoại, được gọi là 神话, phiên âm shénhuà, là ca khúc chủ đề của bộ phim cùng tên. Ca khúc này cũng có tên gọi là Tình yêu vĩnh cửu, và tiếng Anh là Endless Love, được thể hiện bởi Thành Long và Kim Hee Sun.
Bài hát Thần thoại để lại ấn tượng sâu sắc đối với khán giả nhờ vào giai điệu và lời ca đẹp. Thực tế, ca khúc chủ đề của phim Thần thoại có hai phiên bản: Tình yêu vĩnh cửu (do Kim Hee Sun và Thành Long biểu diễn bằng tiếng Trung và Hàn), và phiên bản khác gọi là Thần thoại mỹ lệ (do Tôn Nam và Hàn Hồng biểu diễn).
II. Phần lời bài hát Thần thoại tiếng Trung
Học tiếng Trung qua bài hát Thần thoại 神话 là một phương pháp học thú vị mang lại hiệu quả cao. Hãy cùng Mytour trau dồi kỹ năng Hán ngữ qua lời bài hát Thần thoại tiếng Trung Quốc ở dưới đây nhé!
Lời bài hát Thần thoại tiếng Trung | Phiên âm | Lời dịch tiếng Việt |
解开我最神秘的等待 星星坠落风在吹动 终于再将你拥入怀中 两颗心颤抖 相信我不变的真心 千年等待有我承诺 无论经过多少的寒冬 我决不放手 이젠 나의 손을 잡고 눈을 감아요 우리 사랑했던 날들 생각해봐요 우리 너무 사랑해서 아팠었네요 서로 사랑한단 말도 못했었네요 ******************** 让爱成为你我心中那永远盛开的花 穿越时空绝不低头永不放弃的梦 ******************** 우리 너무 사랑해서 아팠었네요 서로 사랑한단 말도 못했었네요 ******************** 唯有真爱追随你我 穿越无尽时空 서로 사랑한단 말도 못했었네요 爱是心中唯一 不变美丽的神话 | jiěkai wǒ zuì shénmì de děngdài xīngxīng zhuìluò fēng zài chuī dòng zhōngyú zài jiāng nǐ yōng rù huái zhōng liǎng kē xīn chàndǒu xiāngxìn wǒ bù biàn de zhēnxīn qiānnián děngdài yǒu wǒ chéngnuò wúlùn jīngguò duōshǎo de hándōng wǒ jué bù fàngshǒu ijen naui son-eul jabgo nun-eul gam-ayo uli salanghaessdeon naldeul saeng-gaghaebwayo uli neomu salanghaeseo apass-eossneyo seolo salanghandan maldo moshaess-eossneyo ***************************** ràng ài chéngwéi nǐ wǒ xīnzhōng nà yǒngyuǎn shèngkāi de huā chuānyuè shíkōng jué bù dītóu yǒng bù fàngqì de mèng **************************** uli neomu salanghaeseo apass-eossneyo seolo salanghandan maldo moshaess-eossneyo **************************** wéi yǒu zhēn’ài zhuīsuí nǐ wǒ chuānyuè wújìn shíkōng seolo salanghandan maldo moshaess-eossneyo ài shì xīnzhōng wéiyī bù biàn měilì de shénhuà | Giải thoát anh khỏi nỗi đợi chờ huyền bí Ngàn sao rơi rụng và gió tung bay Cuối cùng cũng được dìu em vào lòng Hai trái tim cùng chung nhịp đập Hãy tin trái tim anh mãi không đổi thay Ngàn năm đợi chờ có anh nguyện ước Dẫu phải qua bao nhiêu mùa đông buốt giá Anh quyết không buông tay Giờ hãy nắm thật chặt tay em và nhắm mắt lại Hồi tưởng lại những tháng ngày ta chìm đắm bên nhau Chúng ta vì đã quá yêu nên đã làm cho cả hai thêm đau khổ Ngay cả lời “Yêu” mình cũng không thể nói ra. ***************************** Hãy để tình yêu trong đôi tim ra trở thành đóa hoa nở rộ bốn mùa Vượt qua không gian ắt không cúi đầu quyết không từ bỏ mơ ước ***************************** Chúng ta vì đã qua yêu nên đã làm cho cả hai thêm đau khổ Ngay cả lời yêu mình cũng không thể nói ra. ***************************** Chỉ tình yêu đích thực theo anh và em. Ngay cả lời yêu mình cũng không thể nói ra. Tình yêu là thần thoại tuyệt vời mãi trong tim. |
III. Từ vựng và ngữ pháp trong ca khúc Thần thoại tiếng Trung
Hãy cùng Mytour học ngay bộ từ vựng tiếng Trung và ngữ pháp tiếng Trung qua ca khúc Thần thoại dưới đây nhé!
1. Danh sách từ vựng
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 解开 | jiěkāi | Giải thoát |
2 | 神秘 | shénmì | Thần bí, huyền bí |
3 | 等待 | děngdài | Chờ đợi |
4 | 星星 | xīngxīng | Ngôi sao, đốm nhỏ, chấm nhỏ |
5 | 坠落 | zhuìluò | Rơi xuống |
6 | 吹动 | chuī dòng | Lay động, thổi bay, theo chiều gió |
7 | 终于 | zhōngyú | Cuối cùng |
8 | 怀 | huái | Lòng, ngực, trong lòng, hoài, nhớ, hoài niệm |
9 | 颗 | kē | Hạt, hòn, viên |
10 | 颤抖 | chàndǒu | Run, run rẩy |
11 | 相信 | xiāngxìn | Tin tưởng |
12 | 真心 | zhēnxīn | Thành tâm, thật lòng thật dạ |
13 | 承诺 | chéngnuò | Hứa, thề, đồng ý làm |
14 | 寒冬 | hándōng | Mùa đông lạnh lẽo |
15 | 无法 | wúfǎ | Không có cách nào, vô phương |
16 | 讲 | jiǎng | Nói, giảng |
17 | 闭上 | bì shàng | Khép lại |
18 | 眼睛 | yǎnjīng | Mắt |
19 | 回想 | huíxiǎng | Hồi tưởng, nghĩ |
20 | 恋爱 | liàn’ài | Yêu đương |
21 | 日子 | rìzi | Thời gian, tháng ngày |
22 | 因为 | yīnwèi | Bởi vì |
23 | 所以 | suǒyǐ | Cho nên |
24 | 使得 | shǐdé | Làm cho, khiến cho, được |
25 | 痛苦 | tòngkǔ | Đau khổ |
26 | 盛开 | shèngkāi | Nở rộ, đua nở |
27 | 花 | huā | Hoa |
28 | 穿越 | chuānyuè | Vượt qua |
29 | 低头 | dītóu | Cúi đầu, khuất phục |
30 | 时空 | shíkōng | Thời gian, không gian |
31 | 美丽 | měilì | Đẹp đẽ |
32 | 追随 | zhuīsuí | Đuổi theo |
33 | 神话 | shénhuà | Thần thoại |
2. Cấu trúc ngữ pháp
Cấu trúc ngữ pháp | Ví dụ có trong bài hát |
无论……决不: Dù cho, bất luận cho… quyết không. | 无论经过多少的寒冬我决不放手。/Wúlùn jīngguò duōshao de hándōng wǒ jué bù fàngshǒu/: Dẫu phải qua bao nhiêu mùa đông buốt giá, anh quyết không buông tay. |
Lượng từ 颗: Quả, trái | 两颗心 /Liǎng kē xīn/: Hai trái tim. |
Mytour đã hướng dẫn chi tiết cách học tiếng Trung qua bài hát Thần thoại. Hi vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học và nâng cao kỹ năng Hán ngữ.