Chủ đề học tiếng Trung về ẩm thực rất đa dạng và phong phú. Ăn uống là một trong những đề tài được thảo luận nhiều nhất trong cuộc sống hàng ngày. Các món ăn trong nhà hàng hay trong các bữa tiệc đều rất đa dạng và phong phú. Vì vậy, đừng bỏ qua việc học từ vựng tiếng Trung về chủ đề này qua bài viết dưới đây nhé!
1. Danh sách các món ăn phổ biến bằng tiếng Trung
Bài học tiếng Trung về chủ đề nấu ăn thu hút sự quan tâm đặc biệt từ các bạn trẻ. Bài viết này giới thiệu đặc biệt dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung giao tiếp về từ vựng tiếng Trung các món ăn phổ biến.
1.1 Các món ăn thường gặp trong thực đơn
Tiếng Trung | Phiên âm chữ Hán | Tiếng Việt |
包子 | bāozi | Bánh bao |
汉堡包 | hànbǎobāo | Bánh hamburger |
比萨饼 | bǐsàbǐng | Bánh pizza |
粽子 | zòngzi | Bánh tét bánh ú |
铁板牛肉 | tiě bǎn niúròu | Bò áp chảo |
清蒸鱼 | qīngzhēng yú | Cá hấp |
酸菜鱼 | suāncài yú | Cá nấu dưa chua |
糖醋鱼 | táng cù yú | Cá xốt chua ngọt |
炒青菜 | chǎo qīngcài | Cải ngọt xào |
扬州炒饭 | yángzhōu chǎofàn | Cơm chiên Dương Châu |
麻婆豆腐, 四川豆腐 | má pó dòufu, Sìchuān dòu fu | Đậu hũ Tứ Xuyên |
咖喱鸡 | gālí jī | Gà cà ri |
炸鸡 | zhá jī | Gà rán |
蒸饺 | zhēng jiǎo | Há cảo |
水饺 | shuǐjiǎo | Há cảo |
冰糖葫芦 | bīngtánghúlu | Kẹo hồ lô |
香肠 | xiāngcháng | Lạp xưởng |
火锅 | huǒguō | Lẩu |
刀削面 | dāoxiāomiàn | Mì cắt dao |
过桥米线 | guò qiáo mǐxiàn | Mì qua cầu |
菠菜 | bōcài | Rau chân vịt |
牦牛肉 | máoniú ròu | Thịt bò Tây Tạng |
黑椒牛柳 | hēi jiāo niú liǔ | Thịt bò xào tiêu |
新疆羊肉 | xīnjiāng yángròu | Thịt dê Tân Cương |
红烧肉 | hóngshāo ròu | Thịt lợn kho tộ |
鱼香肉丝 | yú xiāng ròu sī | Thịt lợn thái sợi xào cá |
香菇肉片 | xiānggū ròupiàn | Thịt lợn xào nấm |
香波咕噜肉 | xiāngbō gūlū ròu | Thịt lợn xốt chua ngọt |
腊肉 | làròu | Thịt xông khói |
烤鸭 | kǎoyā | Vịt quay |
烤鸭北京 | kǎoyā Běijīng | Vịt quay Bắc Kinh |
西兰花带子 | xī lánhuā dàizi | Xúp lơ xào hải sản |
素食 | sùshí | Đồ ăn chay |
主菜 | zhǔ cài | Món chính, bữa ăn chính |
快餐 | kuàicān | Đồ ăn nhanh |
零食 | língshí | Đồ ăn nhẹ, ăn vặt |
1.2 Từ vựng mới về đồ uống trong tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
青岛啤酒 | qīngdǎo píjiǔ | Bia Thanh Đảo |
饮料 | yǐnliào | Đồ uống |
红茶 | hóngchá | Hồng trà |
红豆抹茶 | hóngdòu mǒchá | Matcha đậu đỏ |
女儿红 | nǚ’ér hóng | Nữ nhi hồng |
柠檬水 | níngméng | Nước chanh |
果汁 | guǒzhī | Nước ép |
矿泉水 | kuàngquán shuǐ | Nước khoáng |
汽水 | qìshuǐ | Nước ngọt |
白兰地 | báilándì | Rượu brandi |
香槟酒 | xiāngbīnjiǔ | Rượu sâm banh |
威士忌 | wēishìjì | Rượu whisky |
冰沙 | bīng shā | Sinh tố |
黑糖珍珠鲜奶 | hēitáng zhēnzhū xiān nǎi | Sữa tươi trân châu đường đen |
宁梦茶 | níngméng chá | Trà chanh |
黑茶 | hēi chá | Trà đen |
花茶 | huāchá | Trà hoa |
菊花茶 | júhuā chá | Trà hoa cúc |
玫瑰茶 | méiguī chá | Trà hoa hồng |
果茶 | guǒ chá | Trà hoa quả |
乌龙奶茶 | wū lóng nǎichá | Trà ô long |
奶茶 | nǎichá | Trà sữa |
咖啡奶茶 | kāfēi nǎichá | Trà sữa cà phê |
焦糖奶茶 | jiāo táng nǎichá | Trà sữa caramel |
草莓奶茶 | cǎoméi nǎichá | Trà sữa dâu tây |
红豆奶茶 | hóngdòu nǎichá | Trà sữa đậu đỏ |
芋头奶茶 | yùtou nǎichá | Trà sữa khoai môn |
抹茶奶茶 | mǒchá nǎichá | Trà sữa matcha |
布丁奶茶 | bùdīng nǎichá | Trà sữa pudding |
芝士奶油奶茶 | zhīshì nǎiyóu nǎichá | Trà sữa phô mai |
巧克力奶茶 | qiǎokèlì nǎichá | Trà sữa socola |
泰式奶茶 | tài shì nǎichá | Trà sữa Thái |
绿茶奶茶 | lǜchá nǎichá | Trà sữa trà xanh |
珍珠奶茶 | zhēnzhū nǎichá | Trà sữa trân châu |
黄金珍珠奶茶 | huángjīn zhēnzhū nǎichá | Trà sữa trân châu hoàng kim |
白珍珠奶茶 | bái zhēnzhū nǎichá | Trà sữa trân châu trắng |
蓝莓奶茶 | lánméi nǎichá | Trà sữa việt quất |
芒果奶茶 | mángguǒ nǎichá | Trà sữa xoài |
百香果绿茶 | bǎixiāng lǜchá | Trà xanh chanh dây |
2. Học từ vựng tiếng Trung về chủ đề ẩm thực
2.1 Các phương pháp chế biến món ăn bằng tiếng Trung
Để có món ăn ngon, quá trình chế biến là cực kỳ quan trọng. Đầu bếp hay người nấu sử dụng các đồ dùng như nồi, chảo để nấu.
Tiếng Trung | Phiên âm chữ Hán | Tiếng Việt |
烧 | shāo | Nướng, quay |
包 | bāo | Bọc, gói |
清蒸 | qīngzhēng | Hấp |
炒 | chǎo | Xào |
剪 | jiǎn | Chiên |
红烧 | hóng shāo | Om đỏ |
煨 | wēi | Nấu đun nhỏ lửa |
烩 | huì | Xào, hấp (Cơm cùng thức ăn) |
汆 | cuān | Trần, luộc nhanh |
炖 | dùn | Hầm |
炸 | zhà | Rán |
烤 | kǎo | Nướng |
焗 | jù | Nướng hoặc hấp |
拌 | bàn | Gỏi |
腌 | yān | Muối chua, giữ lâu |
熏 | xūn | Hun khói |
灼 | zhuó | Chiên xù |
冻 | dòng | Kho đông |
2.2 Từ vựng về các loại vị trong tiếng Trung cơ bản
Khi đi qua các địa danh có các điểm ăn vặt, các nơi ẩm thực như ẩm thực Ý, Trung Quốc, Ấn Độ và nhiều nơi khác, bạn sẽ trải nghiệm các hương vị đa dạng và chúng sẽ được mô tả như thế nào trong tiếng Trung.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
酸 | suān | Chua |
辣 | là | Cay |
咸 | xián | Mặn |
甜 | tián | Ngọt |
苦 | kǔ | Đắng |
可口的 | kěkǒu de | Ngon miệng |
2.3 Các loại gia vị, thảo mộc, nước sốt và dầu
Khi nói đến thực phẩm, không thể bỏ qua các loại gia vị, thảo mộc, trái cây và từ vựng về rau củ trong tiếng Trung. Nếu bạn đang tìm kiếm từ vựng cơ bản tiếng Trung về chủ đề này, hãy tham khảo ngay hôm nay.
Tiếng Trung | Phiên âm chữ Hán | Tiếng Việt |
香辛料 | xiāngxīnliào | Gia vị |
咖喱 粉 | gālí fěn | Bột cà ri |
姜粉 | jiāng fěn | Bột gừng |
花椒 粉 | huājiāo fěn | Bột hạt tiêu Tứ Xuyên |
辣椒 粉 | làjiāo fěn | Bột ớt |
胡椒粉 | hújiāo fěn | Bột tiêu |
桂皮, 肉桂 | guì pí, rỉuguì | Quế Trung Quốc |
孜然 | zī rán | Cây thì là |
丁香 | dīngxiāng | Đinh hương |
姜 | jiāng | Gừng |
茴香 籽 | huí xiāng zǐ | Hạt cây thì là |
芝麻 | zhī ma | Hạt mè |
黑 胡椒 | hēihújiāo | Hạt tiêu đen (Ngô) |
花椒 | huājiāo | Hạt tiêu Tứ Xuyên (Ngô) |
白 胡椒 | báihújiāo | Hạt tiêu trắng (Ngô) |
盐 | yán | Muối |
五香粉 | wǔxiāngfěn | Ngũ vị hương |
肉荳蔻 | ròu dòukòu | Nhục đậu khấu |
辣椒 | làjiāo | Ớt |
红 花椒 | hóng huājiāo | Ớt đỏ Tứ Tuyên (Ngô) |
甘草 | gāncǎo | Rễ cam thảo Trung Quốc |
八角 | bājiǎo | Cây hồi |
青 花椒 | qīng huājiāo | Tiêu Tứ Xuyên xanh (Ngô) |
大蒜 | dàsuàn | Tỏi |
小 荳蔻 | xiǎodòukòu | Thảo quả |
黑 豆蔻 | hēi dòukòu | Thảo quả đen |
小 茴香 | xiǎohuíxiāng | Thì là |
果皮, 陳皮 | guǒpí / chénpí | Trái cây khô, vỏ quýt |
香草 | xiāngcǎo | Thảo mộc |
香叶 / 月桂 叶 | xiāng yè / yuèguì yè | Bay lá |
薄荷 | bòhe | Cây bạc hà |
迷迭香 | mídiéxiāng | Cây mê điệt |
葱 | cōng | Hành lá, hành lá |
韭菜 | jiǔcài | Hẹ |
罗勒 | luólè | Húng quế |
墨 角 兰 | mòjiǎolán | Lá kinh giới |
欧芹 | ōuqín | Mùi tây |
香菜 | xiāngcài | Ngò |
牛 至 | niúzhì | Rau kinh giới |
莳 萝 | shíluó | Rau thì là |
百里香 | bǎilǐxiāng | Xạ hương |
调料 和 油 | tiáoliào hé yóu | Nước sốt & dầu |
芝麻油 | zhīmayóu | Dầu mè |
豆瓣酱 | dòubànjiàng | Đậu tương |
米醋 | mǐcù | Giấm gạo |
海鲜 酱 | hǎixiānjiàng | Nước sốt hải sản |
料酒 | liàojiŭ | Rượu gạo |
蚝油 | háoyóu | Sốt hàu |
辣椒 酱 | làjiāo jiàng | Tương ớt / dán |
酱油 | jiàngyóu | Xì dầu |
3. Các câu giao tiếp thông dụng khi ăn uống bằng tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm chữ Hán | Tiếng Việt |
你饿了吗? 我们出去吃饭啊! | Nǐ èle ma? Wǒmen chūqù chīfàn a! | Bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm thôi! |
你要在哪儿吃饭? | Nǐ yào zài nǎ’er chīfàn? | Bạn muốn ăn cơm ở đâu? |
我要在中国酒家吃饭。 | Wǒ yào zài zhōngguó jiǔjiā chīfàn. | Tôi muốn đi ăn nhà hàng Trung quốc. |
给我菜单,我要点菜。 | Gěi wǒ càidān, wǒ yàodiǎn cài. | Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món. |
你要用什么菜? | Nǐ yào yòng shénme cài? | Bạn muốn dùng món gì ạ? |
你真是个挑食的人 | Nǐ zhēnshi gè tiāoshí de rén | Bạn đúng là một người kén ăn |
你们想喝点儿什么? | Nǐmen xiǎng hē diǎn er shénme? | Các bạn muốn loại nước gì? |
给我两瓶可口可乐。 | Gěi wǒ liǎng píng kěkǒukělè. | Cho tôi hai chai coca cola. |
你要喝点儿什么? | Nǐ yào hē diǎn er shénme? | Bạn có uống gì không? |
你做的饭很好吃 | Nǐ zuò de fàn hěn hào chī | Đồ ăn anh nấu thật ngon |
我想打电话订购 | Wǒ xiǎng dǎ diànhuà dìnggòu | Tôi muốn gọi điện thoại đặt hàng |
Hy vọng rằng với chủ đề ẩm thực tiếng Trung này, Mytour sẽ cung cấp cho các bạn, đặc biệt là những người mới bắt đầu học, một tài liệu hữu ích.