Âm Hán Hàn 명 có các nghĩa: Danh, minh, mệnh.
Âm Hán Hàn 명 có nghĩa là Danh bao gồm:
Ca danh (Bài hát nổi tiếng): 명ca
Áo danh (tên giả, bí danh): 가명
Danh xưa (tên cũ): 고명
Danh danh (gia đình có tiếng tăm): 명ca
Ca danh thủ (ca sĩ nổi tiếng): 명ca수
Danh khuyển (chó thông minh): 명chó
Ca khúc nổi tiếng: 명곡
Thợ giỏi: 명공
Danh ngôn: 명구
Tác phẩm hay: 명문
Ngọn núi nổi tiếng: 명산
Đặc sản, sản phẩm nổi tiếng: 명물
Danh sách: 명단
Công danh: 공명
Quốc danh: 국명
Ghi tên vào: 기명
Câu nói hay: 명담
Lý luận xuất sắc: 명론
Nhà sư nổi tiếng: 명승
Địa danh nổi tiếng, danh lam thắng cảnh: 명소
Danh lam thắng cảnh, di sản nổi tiếng: 명승고적
Tư cách: 명분
Tên gốc: 명사
Con ngựa tốt: 명마
Tác phẩm nổi tiếng: 명작
Hàng hóa có tiếng: 명품
Danh thiếp: 명함
Nét chữ đẹp: 명필
Bức tranh nổi tiếng: 명화
Tướng tài: 명장
Ngày lễ, ngày tết: 명절
Ông chủ giỏi: 명주
Tiếng tăm: 명망
Buổi diễn hay: 명연기
Uy danh: 명예
Mất danh dự: 불명예
Sống đầy tiếng tăm: 속명
Uy danh: 위명
Tên gốc, tên thật: 원명
Họ tên: 성명
Tiếng xấu: 악명
Ô danh: 오명
Tên gọi: 명칭
Vô danh: 무명
Có danh tiếng: 유명
Thầy thuốc giỏi: 명의
Người nổi tiếng: 명인
Cùng tên: 동명
Mua danh tiếng: 매명
Danh từ: 동명사
Mục danh sách: 명목
Tên Phật: 법명
Có danh tiếng nhưng không thực sự: 유명무실
Danh và thực: 명실
Khả năng nhận dạng: 재명
Lỗi của tôi: 죄명
Làm rạng danh: 양명
Địa danh: 지명
Hư danh: 허명
Nghệ danh: 예명
Biệt danh: 별명
Cũ: 구명
Danh lợi: 명리
Âm Hán Hàn 명 có nghĩa là Minh gồm:
Mắt đẹp: 명모
Rõ ràng: 명백
Nổi tiếng: 명성
Trăng rằm: 명월
Sáng suốt: 총명
Chứng minh: 증명
Ánh sáng và bóng tối: 명암
Rõ ràng, chính xác: 명확
Văn minh: 개명. Một đất nước văn minh: 개명한 나라
Cao minh: 고명
Công bằng: 공명
Tia sáng, tia hy vọng: 광명
Nhìn ra vạn dặm, phán đoán tốt: 명견만리
Vị vua sáng suốt: 명군
Vị quan sáng suốt: 명관
Văn minh: 문명
Phát minh: 발명
Rõ ràng: 분명
Không rõ ràng: 불명
Nhạy bén: 명민
Giải thích: 설명
Nhìn rõ: 명시
Nói rõ ràng: 명언
Biện minh: 변명
Giải thích, giải trình: 해명
Biểu lộ, biểu thị, bày tỏ: 표명
Làm rõ, xác nhận, kiểm tra: 판명
Âm Hán Hàn 명 có nghĩa là Mệnh gồm:
Sinh mệnh: 생명
Vận mệnh: 운명
Mệnh trời: 천명
Mệnh lệnh: 명령
Ra lệnh: 하명
Bạc mệnh: 박명. Hồng nhân bạc mệnh: 미인은 박명이다
Sứ mệnh: 사명
Lệnh quan: 관명
Cứu sống, cứu mạng: 구명
Cứu mạng, cứu sống: 조명
Đơn giản: 단명
Chết: 절명
Lời cuối: 유명
Tuổi thọ, độ bền: 수명
Phần còn lại cuộc đời: 잔명
Độ chết: 치명. Gây ra vết thương trí mạng: 치명상을 주다
Mệnh lệnh nghiêm ngặt: 엄명
Mệnh đề: 명체
Bảo hiểm nhân thọ: 생명보험.
Những từ vựng tiếng Hàn gốc “명” được người Hàn sử dụng rất nhiều trong văn nói và văn viết. Bạn hãy chuẩn bị một quyển sổ nhỏ ghi lại những từ vựng mình chưa thuộc và học chúng ngay nhé! Mytour chúc bạn học tốt và sớm đạt được mục tiêu của mình.