Thời tiết (mùa, vụ, thời kì): 시절
Âm Hán Hàn 시 có nghĩa là Thời (thì) bao gồm:
-
Thời giá (giá thời điểm): 시가
-
Thời khắc: 시각
-
Thời gian: 시간
-
Thời nhật (ngày giờ): 시일
-
Thời tiết (mùa, vụ, thời kì): 시절
-
Mùa hoa nở: 꽃피는 시절
-
Thời điểm: 시점
-
Thời gian ngoại (ngoài giờ, quá giờ): 시외
-
Thời gian chế (theo chế độ thời gian): 시간제
-
Thời không (thời gian và không gian): 시공
-
Thời cuộc, thời thế: 시국
-
Thời bình (lời bình luận thời sự): 시평
-
Thời sự: 시사
-
Vấn đề thời sự: 시사문제
-
Thời hạn: 시한
-
Thời kì: 시기
-
Thời cơ: 시기
-
Thời đại: 시대
-
Thời vận: 시운
-
Thời vụ: 시무
-
Đương thời (lúc đó, khi đó):당시
-
Đồng thời: 동시
-
Tạm thời (trong chốc lát, trong giây lát): 잠시
Thi ca (thơ ca): 시가
Âm Hán Hàn 시 có nghĩa là Thi gồm:
-
Thi gia (nhà thơ): 시가
-
Thi tâm (cảm hứng làm thơ): 시심
-
Thi ca (thơ ca): 시가
-
Thi hình (thể thơ): 시형
-
Thi hào (nhà thơ lớn): 시호
-
Thi cú (câu thơ): 시구
-
Cổ thi (thơ cổ): 고시
-
Thi tác (làm thơ): 시작
-
Thi tưởng (ý thơ): 시상
-
Đồng thi (thơ thiếu nhi): 동시
-
Thi tập (tập thơ): 시집
-
Thi hội (hội nhà thơ): 시회
-
Thi nhân (nhà thơ): 시인
-
Thi công: 시공
-
Thi sách (thực thi chính sách): 시책
-
Thi hành: 시행
-
Thực thi: 실시
-
Thi thiết (trang thiết bị): 시설
-
Thi thưởng (trao thưởng): 시상
-
Lễ trao thưởng: 시상식
-
Thi thân (xác chết): 시신
-
Thi thể: 시체
-
Kiểm thi (khám nghiệm tử thi): 검시
-
Đống thi (chết cóng): 동시
Âm Hán Hàn 시 có nghĩa là Thí gồm:
-
Thí quật (khảo sát, thăm dò): 시굴
-
Thí đồ (có ý đồ, có kế hoạch): 시도
-
Thí kim (phân tích vàng, quặng): 시금
-
Thí kim thạch (hòn đá thử vàng): 시금석
-
Thí luyện (thử thách, thách thức): 시련
-
Thí liệu (chất làm thí nghiệm): 시료
-
Thí xạ (bắn thử): 시사
-
Thí toán (tính thử): 시산
-
Thí thực (ăn thử): 시식
-
Thí ẩm (uống thử): 시음
-
Thí dược (thuốc thử): 시약
-
Thí diễn (diễn thử): 시연
-
Thí dụng (dùng thử): 시용
-
Bố thí: 보시
Cận thị, thiển cận: 근시
Âm Hán Hàn 시 có nghĩa là Thị gồm:
-
Thị giá (giá thị trường): 시가
-
Thị huống (tình hình thị trường): 시황
-
Thị trường (cũng có nghĩa là chợ): 시장
-
Dạ thị (chợ đêm): 야시
-
Thị giác: 시각
-
Thị thính (nghe nhìn): 시청
-
Thị thính giả (người xem truyền hình): 시청자
-
Thị chẩn (chẩn đoán bằng mắt): 시진
-
Thị tuyến (ánh mắt): 시선
-
Cận thị, thiển cận: 근시
-
Loạn thị: 난시
-
Viễn thị (bệnh viễn thị, nhìn ra xa): 원시
-
Kính viễn vọng: 원시경
-
Trực thị (nhìn thẳng, nhìn trực diện): 직시
-
Thị thần kinh (thần kinh thị giác): 시신경
-
Giám thị: 감시
-
Thị lực: 시력
-
Thị sát: 시찰
-
Thị nhận (thừa nhận, công nhận): 시인
-
Thị điểm (quan điểm, cách nhìn): 시점
-
Khinh thị: 경시
-
Miệt thị: 멸시
-
Thị nữ: 시녀
-
Thị vệ: 시위
-
Thị tì (người hầu): 시비
-
Thị thần (cận thần): 시신
Đô thị: 도시
Chủ tịch hội đồng thành phố: 시장
-
Thị cảnh sát cục (cảnh sát thành phố): 시경찰국
-
Thị nội (nội thành, trong thành phố): 시내
-
Đô thị: 도시
-
Thị nội trung tâm (trung tâm thành phố): 시내중심
-
Thị khu (thành phố, khu vực thành phố): 시구
-
Thị vực (khu vực thành phố): 시역
-
Thị dân (dân thành phố đó): 시민
-
Thị lập (thành phố làm ra, thành phố lập ra): 시립
-
Thị mộc (cây tượng trưng cho thành phố): 시목
-
Thị hữu (thuộc quyền sở hữu của thành phố): 시유
-
Thị ngoại (ngoại thành): 시외
-
Thị phi: 시비
-
Thị uy: 시위
Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn âm Hán gốc “시”. Mytour chúc bạn tiến bộ nhanh chóng trong việc học tiếng Hàn và sớm đạt được mục tiêu của mình.