Chữ Hạc trong tiếng Hán là gì? Cách viết ra như thế nào? Có bao nhiêu từ ghép có chứa Hán tự này? Mọi thắc mắc sẽ được Mytour giải đáp chi tiết trong bài viết dưới đây nhé. Hãy tham khảo để nâng cao vốn từ vựng ngay bây giờ bạn nhé!
I. Chữ Hạc trong tiếng Hán là gì?
Chữ Lạc trong tiếng Hán là 落, có ba cách phát âm khác nhau và từng cách mang ý nghĩa riêng biệt, chi tiết như sau:
Phiên âm | Ý nghĩa |
/là/ |
|
/lào/ |
|
/luò/ |
|
Thông tin chi tiết về chữ Hán 落:
|
II. Cách viết chữ Hán 落
Chữ Lạc trong tiếng Trung 落 có tổ hợp 12 nét. Nếu muốn viết đúng chữ Hán này, bạn cần hiểu rõ về quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung. Ở đây, Mytour sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết Hán tự 落. Hãy theo dõi và thực hành nhé!
Hướng dẫn nhanh
Hướng dẫn chi tiết
III. Từ vựng chứa chữ Lạc trong tiếng Hán
Mytour đã tổ chức lại danh sách từ vựng có chứa chữ Lạc trong tiếng Hán dưới đây. Hãy theo dõi và luyện viết ngay nhé!
STT | Từ vựng có chứa chữ Lạc trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 落不是 | làobù·shi | bị trách móc; bị trách |
2 | 落乡 | luòxiāng | nơi hẻo lánh; nơi xa thành phố |
3 | 落价 | làojià | xuống giá; giảm giá; hạ giá |
4 | 落伍 | luòwǔ | lạc đơn vị; lạc đội ngũ |
5 | 落体 | luòtǐ | vật rơi; vật thể rơi |
6 | 落儿 | làor | có máu mặt; khá giả |
7 | 落发 | luòfà | cắt tóc; xuống tóc; cạo đầu (đi tu) |
8 | 落后 | luòhòu | rớt lại phía sau |
9 | 落地 | luòdì | rơi xuống đất (vật) |
10 | 落套 | luòtào | cũ rích; rập khuôn |
11 | 落子 | lào·zi | hí khúc Liên Hoa Lạc |
12 | 落实 | luòshí | chắc chắn; đầy đủ; chu đáo |
13 | 落寞 | luòmò | vắng vẻ; vắng tanh; hiu quạnh; tẻ ngắt |
14 | 落尘 | luòchén | giáng trần; hạ trần |
15 | 落差 | luòchā | mức nước chênh lệch của lòng sông so với mặt biển |
16 | 落市 | luòshì | hết mùa (trái cây, rau cỏ) |
17 | 落幕 | luòmù | bế mạc; hạ màn |
18 | 落座 | luòzuò | ngồi vào chỗ; vào chỗ |
19 | 落後 | luòhòu | rớt lại phía sau |
20 | 落得 | luò·de | rơi vào; dẫn đến |
21 | 落忍 | làorěn | đành; đang tâm; nỡ; cam tâm |
22 | 落成 | luòchéng | hoàn thành; khánh thành |
23 | 落户 | luòhù | ngụ lại; trú tại |
24 | 落托 | luòtuō | chán nản; tinh thần sa sút |
25 | 落日 | luòrì | tà dương; tịch dương; chiều tà |
26 | 落枕 | làozhěn | bị sái cổ (khi ngủ) |
27 | 落架 | làojià | sụp đổ; tan nát |
28 | 落标 | luòbiāo | không trúng đích; rớt |
29 | 落榜 | luòbǎng | thi rớt; không đỗ; không đậu |
30 | 落槽 | luòcáo | mực nước xuống; nếp nhà sa sút |
31 | 落水 | luòshuǐ | rơi xuống nước; suy đồi |
32 | 落汗 | làohàn | khô mồ hôi; ráo mồ hôi |
33 | 落泊 | luòbó | chán nản; khốn đốn |
34 | 落潮 | luòcháo | thuỷ triều xuống; nước ròng |
35 | 落照 | luòzhào | ánh chiều tà; tà dương; ánh hoàng hôn |
36 | 落生 | luòshēng | chào đời; ra đời |
36 | 落空 | luòkōng | hỏng; hụt; hẫng; tan vỡ |
37 | 落笔 | luòbǐ | viết; đặt bút |
38 | 落第 | luòdì | thi rớt; không đậu |
39 | 落网 | luòwǎng | sa lưới; mắc lưới |
40 | 落脚 | luòjiǎo | dừng chân; ở đậu; trọ |
41 | 落英 | luòyīng | hoa rụng |
42 | 落草 | luòcǎo | vào rừng làm cướp |
43 | 落荒 | luòhuāng | trốn vào đồng hoang; chạy vào rừng rú |
44 | 落落 | luòluò | tự nhiên; thoải mái |
45 | 落谷 | luògǔ | gieo mạ |
46 | 落账 | luòzhàng | ghi vào sổ; ghi sổ |
47 | 落选 | luòxuǎn | không trúng cử; không được tuyển chọn |
48 | 落难 | luònàn | mắc nạn; gặp nạn; lâm vào cảnh khó khăn |
49 | 落雷 | luòléi | sét |
50 | 落音 | luòyìn | vừa dứt; dứt lời |
51 | 落马 | luòmǎ | rớt khỏi ngựa; thất thế |
52 | 落黑 | luòhēi | sẩm tối; trời tối |
Dưới đây là thông tin chi tiết về chữ Lạc trong tiếng Trung. Hy vọng rằng, thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng củng cố và bổ sung thêm từ vựng tiếng Trung để thành thạo giao tiếp.