Hướng dẫn sử dụng bài viết
Câu chuyện mẫu có thể dài hơn một bài IELTS Speaking Part 2 thông thường nhằm đa dạng hóa nguồn học từ vựng và ý tưởng, mang tính ứng dụng cao hơn tới nhiều dạng đề bài và đối tượng người học khác nhau. Lưu ý: Nội dung bài viết dựa hoàn toàn theo trải nghiệm cá nhân. Người đọc hoàn toàn có thể dựa vào những ý tưởng, từ vựng và cấu trúc ngữ pháp ở đây để xây dựng câu chuyện cho chính mình theo những hướng đi được gợi ý ở mục cuối.
Key takeaways
1. Gợi ý cho khâu chọn đối tượng miêu tả: Điểm then chốt cần lưu ý: Có nhiều loại ô nhiễm môi trường. Ví dụ:
Không khí (air pollution)
Nước (water pollution)
Tiếng ồn (noise pollution)
Đất (soil pollution)
=> Người đọc nên chọn một nơi có diện tích rộng và độ đa dạng về địa hình để việc chọn lọc và triển khai ý tưởng không bị bó hẹp.
2. Gợi ý cách triển khai cho từng phần: Describe a polluted area
Where it is: Giới thiệu ngắn gọn về địa điểm
khoảng cách từ nhà tới địa điểm đó
một số điểm nổi bật
When and/or why you visited it: Trình bày ngắn gọn lí do/thời gian: Ở bước này, người kể không cần nói đúng sự thật, nhưng nên chọn những chi tiết dễ phát âm.
Ví dụ: Với một số người, từ “years” dễ phát âm hơn từ “months” (do âm cuối của month) => thay vì “2 months ago”, có thể bịa “2 years ago”
What kinds of pollution you saw there: Chọn 1-2 loại ô nhiễm môi trường để khai thác (tập trung vào những mảng topic sở trường về từ vựng hoặc kiến thức)
Cố gắng nhắc tới tác nhân gây ra các vấn đề ô nhiễm
How you feel about it: Nói ngắn gọn về cảm nhận của người kể
buồn, thất vọng, phẫn nộ, v.v
mong đợi sự thay đổi trong tương lai
3. Ứng dụng cho những trường hợp khác
an interesting article you read online
a place where you would not like to live in the future
a serious problem in your local area
a recent change in your hometown
a disappointing trip
Dàn ý và Từ vựng nổi bật cho chủ đề Describe a polluted area
Describe a polluted area
You should say
Where it is
When and/or why you visited it
What kinds of pollution you saw there
And how you feel about it.
Trước khi viết một câu chuyện đầy đủ, tác giả sẽ mô phỏng quá trình brainstorm (tạm dịch: lên ý tưởng) mà bản thân đã áp dụng bằng phương pháp chêm từ. Sau đây là dàn ý tiếng Việt đi kèm các keywords tiếng Anh được người viết soạn theo sườn gợi ý ở đề bài:
Nơi đó ở đâu
I’d like to talk about a place whose image has been tainted by environmental pollution. It’s a small village called Velen, which is located in the rural area of my hometown.
The village was once famous for its serene beauty, but sadly things are rapidly changing for the worse.
Từ vựng:
tainted (adj): (hình ảnh, danh tiếng) bị làm xấu đi
serene beauty (n phrase): vẻ đẹp trầm mặc, yên ả
-
change for the worse (v phrase): thay đổi theo chiều hướng xấu
Khi nào và/hoặc tại sao bạn đã ghé thăm nơi đó
2 years ago my friends and I planned for a trip after barely surviving tons of deadlines. We just wanted a temporary escape from our busy life, and Velen stood out as a fine choice, at least in my memory back then.
It has pretty much everything we need: tranquil scenery, fresh air, accommodating locals, and of course: tasty food. Besides, it’s just a 30-minute drive from the city center. Everything seemed perfect for a peaceful, much-needed retreat.
Từ vựng:
a fine choice (n phrase): lựa chọn tốt
tranquil scenery, fresh air, accommodating locals (n phrase): khung cảnh yên bình, không khí trong lành, người dân địa phương mến khách
peaceful retreat (n): một chuyến đi, hoặc một điểm đến yên bình, cách xa khỏi sự xô bồ ở đô thị
Những dạng ô nhiễm mà bạn thấy ở đó
But I wouldn’t tell you this story had it gone well like we expected. When we got there, we’re literally shocked at how severely polluted the river was. There were black and greasy chemical impurities floating around the river bank which gave off a revolting smell. I guess they must have come from untreated toxic waste discharged from nearby factories and plants. But of course we can’t blame everything on industrial activities. I heard from the locals that a large part of the river bank was strewn with litter from previous camping groups. The funny thing is: some of them were self-proclaimed “green volunteers” who organized trips as part of their “environmental” campaigns. Oh the irony!
As if the appalling scene near the river wasn’t enough to ruin our experience, we soon realized that water pollution isn’t the only problem here. In contrast to my expectation, the atmosphere in Velen was ravaged by exhaust fumes coming from all kinds of stuff: domestic and factory chimneys, dilapidated vehicles, and trash burning sites. And the sad thing is that most people here are too ignorant to know the consequences of their actions. It seemed like any attempt to reverse the situation would be an uphill struggle.
Từ vựng:
severely polluted (adj phrase): ô nhiễm trầm trọng
greasy (adj): nhầy nhụa (dính dầu mỡ)
chemical impurities (n): tạp chất hoá học
give off (phrasal verb): toả ra
revolting smell (n phrase): mùi kinh tởm
untreated toxic waste (n phrase): rác thải độc hại chưa qua xử lý
industrial activities(n phrase): các hoạt động công nghiệp
strewn with litter (adj phrase): chứa đầy rác, bị ngập trong rác
self-proclaimed (adj): tự phong, tự nhận
green volunteers (n phrase): tình nguyện viên xanh
environmental campaigns (n phrase): chiến dịch môi trường
irony (n): sự nực cười, sự mỉa mai
appalling scene (n phrase): khung cảnh kinh hoàng, ám ảnh
ruin sb’s experience (v phrase): phá hỏng trải nghiệm của ai
ravage (v): tàn phá
exhaust fumes (n phrase): khí thải
chimneys, dilapidated vehicles, trash burning sites (n phrase): ống khói, phương tiện cũ kĩ, khu đốt rác
ignorant (adj): thiếu hiểu biết
reverse the situation (v phrase): khắc phục tình hình
uphill struggle (n phrase): một thử thách khó nhằn (vì sẽ vấp phải nhiều trở ngại)
Cảm giác của bạn về điều đó
Needless to say, the trip left us with depressing thoughts. Velen had always been a charming village in my heart, and it’s so sad to see the place in its current state. I really expect to see harsher punishments as well as better education for those who are so unforgivably oblivious to the damage they’ve done to the environment.
Từ vựng:
depressing thoughts (n phrase): suy nghĩ buồn rầu, chán nản
current state (n phrase): tình trạng hiện tại
harsher punishments (n phrase): những hình phạt hà khắc hơn
unforgivably oblivious (adj phrase): kém nhận thức một cách khó tha thứ
Chủ đề mẫu IELTS Speaking: Mô tả một khu vực ô nhiễm
I’d like to talk about a place whose image has been tainted by environmental pollution. It’s a small village called Velen, which is located in the rural area of my hometown. The village was once famous for its serene beauty, but sadly things are rapidly changing for the worse.
So 2 years ago my friends and I planned for a trip after barely surviving tons of deadlines. We just wanted a temporary escape from our busy life, and Velen stood out as a fine choice, at least in my memory back then. It has pretty much everything we need: tranquil scenery, fresh air, accommodating locals, and of course: tasty food. Besides, it’s just a 30-minute drive from the city center. Everything seemed perfect for a peaceful, much-needed retreat.
But yeah, I wouldn’t tell you this story had it gone well like we expected. When we got there, we’re literally shocked at how severely polluted the river was. There were black and greasy chemical impurities floating around the river bank which gave off a revolting smell. I guess they must have come from untreated toxic waste discharged from nearby factories and plants. But of course we can’t blame everything on industrial activities. I heard from the locals that a large part of the river bank was strewn with litter from previous camping groups. The funny thing is: some of them were self-proclaimed “green volunteers” who organized trips as part of their “environmental” campaigns. Oh the irony!
As if the appalling scene near the river wasn’t enough to ruin our experience, we soon realized that water pollution isn’t the only problem here. In contrast to my expectation, the atmosphere in Velen was ravaged by exhaust fumes coming from all kinds of stuff: domestic and factory chimneys, dilapidated vehicles, and trash burning sites. And the sad thing is that most people here are too ignorant to know the consequences of their actions. It seemed like any attempt to reverse the situation would be an uphill struggle.
The journey undoubtedly left us with somber reflections. Velen had always been a picturesque village in my heart, and it’s disheartening to witness its present condition. I earnestly hope to see stricter penalties and improved education for those who are so recklessly indifferent to the harm they’ve caused to the environment.
Tóm tắt ý chính cho chủ đề Mô tả một khu vực ô nhiễm
Suggesting other story development directions
Loại ô nhiễm | Một số cụm từ & cách diễn đạt hữu ích |
Không khí |
|
Nước |
|
Đất |
|
Tiếng ồn |
|
Phóng xạ |
|
Readers can use the main ideas and keywords from the story above to develop responses for various Part 2 prompts, for example:
Đối tượng cần miêu tả | Gợi ý cách triển khai câu chuyện |
an interesting article you read online | Người đọc có thể nhắc tới một bài báo về một khu vực chịu ảnh hưởng nặng nề bởi ô nhiễm môi trường |
a place where you would not like to live in the future | Cấu trúc tương tự câu chuyện của người viết bài |
a serious problem in your local area | Cấu trúc tương tự câu chuyện của người viết bài |
a recent change in your hometown | Cấu trúc tương tự câu chuyện của người viết bài |
a disappointing trip | Cấu trúc tương tự câu chuyện của người viết bài |
Summary
IELTS Speaking Review 2020 (Mytour)
Understanding Vocab for IELTS Speaking (Mytour)